Phim tâm lý tình cảm Hàn Quốc

Phim tâm lý tình cảm Hàn Quốc[1][2] hay còn gọi là phim tình cảm sướt mướt hoặc phim bi[3] (trong tiếng Anh là: Korean melodrama), là một nhánh của thể loại kịch tâm lý tình cảm. Dòng phim này vẽ nên bức tranh toàn cảnh dựa trên những chuyện kể bản xứ Hàn Quốc và các dòng nghệ thuật sân khấu kịch, thông qua việc phỏng theo truyện dân gian truyền thống và loại hình âm nhạc pansori. Nó còn đưa vào những ảnh hưởng của sân khấu kịch "shinpa" Nhật Bản và các bộ phim Hollywood giai đoạn đầu. Trong các bộ phim tâm lý tình cảm Hàn Quốc đương đại, tiếng nhạc nhỏ đã thế chỗ tiếng đập mạnh đặc trưng và những giai điệu si mê. Có đến 50-70% các bộ phim do Hàn Quốc sản xuất thuộc thể loại tâm lý tình cảm và ở đó phác họa đặc thù những góc khuất của xã hội, những cảm xúc được cường điệu hóa và những tình huống lay động cảm xúc người xem.

Lịch sử

Thể loại tâm lý tình cảm đã thống trị ngành công nghiệp phim xứ Hàn kể từ năm 1919. Với những ảnh hưởng ban đầu xuất phát từ loại hình sân khấu kịch shinpa Nhật Bản (cải biên từ thể loại kịch tâm lý tình cảm của phương Tây), từ các dòng truyện dân gian truyền thống như pansori (loại hình âm nhạc diễn xướng bằng thơ) và từ phim Hollywood, thể loại phim tâm lý tình cảm Hàn Quốc đã phát triển từ thập niên 1920 cho đến thế kỷ 21 ngày nay.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Thu Hương (ngày 11 tháng 1 năm 2019). “Dòng phim melodrama tiếp tục chiếm sóng màn ảnh nhỏ Hàn Quốc 2019”. Báo Phụ Nữ. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020. Melodrama là thể loại phim tình cảm, tâm lý, nội dung thường được đào sâu vào tâm hồn và tính cách của các nhân vật.
  2. ^ NHA (ngày 13 tháng 7 năm 2015). “5 bộ phim Melodrama Hàn cực hay bạn không thể bỏ qua”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020. Vài năm gần đây, dòng phim Melodrama của Hàn đã trở lại và đạt được rất nhiều thành công. Melodrama là thể loại phim tình cảm tâm lý, thường được đào sâu vào tâm hồn và tính cách của các nhân vật. Đây là dòng phim đòi hỏi các diễn viên phải sở hữu khả năng diễn xuất tốt và có nhiều kinh nghiệm cho những phân đoạn biểu hiện nội tâm nhân vật không bằng lời nói mà chỉ với ánh mắt, nụ cười hay những ngôn ngữ của cơ thể.[liên kết hỏng]
  3. ^ Emily (ngày 11 tháng 4 năm 2017). “8 bộ phim Hàn sinh ra để 'vắt kiệt' nước mắt khán giả”. iOne. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2020. Sorry, I Love You đi theo dòng phim bi vốn rất thịnh hành trên màn ảnh nhỏ Hàn Quốc vào thập niên 90. (...) Nấc thang lên thiên đường có thể xem là bộ phim bất hủ, đại diện cho làn sóng phim bi Hàn từng làm mưa làm gió khắp châu Á.[liên kết hỏng]

Tham khảo

  • Tựa sách Contemporary Korean Cinema (Điện ảnh Hàn Quốc đương đại)
  • Trang The Korea Society (Xã hội Hàn Quốc) Lưu trữ 2010-08-02 tại Wayback Machine
  • Tựa sách South Korean Golden Age, Melodrama (Phim tâm lý tình cảm - Thời hoàng kim của Hàn Quốc)
  • Bẻ cong thể loại ở nền điện ảnh Hàn Quốc đương đại

Liên kết ngoài

  • Tiến sĩ Linda Williams
  • Korean Film (Phim điện ảnh Hàn Quốc)
  • Korean Society (Xã hội Hàn Quốc)
  • [[tigercinema.com Tiger Cinema]
  • x
  • t
  • s
Theo phong cách
Theo chủ đề
  • Động vật
  • Tiệc bãi biển
  • Blaxploitation
  • Hoán đổi cơ thể
  • Bourekas
  • Đôi bạn
    • Đôi bạn cảnh sát
    • Nữ
  • Ăn thịt người
  • Chicano
  • Thuộc địa
  • Tuổi mới lớn
  • Hòa nhạc
  • Tội phạm
    • Kẻ trộm quý ông
    • Xử án
    • Trộm cắp
    • Hood
    • Xã hội đen
    • Mafia
    • Mafia comedy
    • Poliziotteschi
    • Yakuza
    • Gokudō
  • Dance
  • Thảm họa
    • Apocalyptic
  • Drug
    • Ma túy
    • Stoner
  • Dystopian
  • Kinh tế
  • Ethnographic
  • Extraterrestrial
  • Ăn uống
  • Funny animal
  • Gendai-geki
  • Phim ma
  • Goona-goona epic
  • Gothic
    • Lãng mạn
    • Southern
    • Space
    • Suburban
    • Urban
  • Hentai
  • Homeland
  • Jidaigeki
  • LGBT
  • Luchador
  • Võ thuật
    • Bruceploitation
    • Chopsocky
    • Gái với súng
    • Gun fu
    • Kung fu
    • Võ hiệp
  • Mecha
  • Mexploitation
  • Quái vật
  • Mountain
  • Mouth of Garbage
  • Muslim social
  • Nature
    • Environmental issues
  • Opera
  • Outlaw biker
  • Ozploitation
  • Partisan film
  • Pirate
  • Ngục tù
    • Phụ nữ
  • Race
  • Rape and revenge
  • Đường phố
  • Rubble
  • Rumberas
  • Samurai
  • Sexploitation
    • Bavarian porn
    • Commedia sexy all'italiana
    • Mexican sex comedy
    • Nazi exploitation
    • Pornochanchada
    • Nunsploitation
    • Sex report
  • Shomin-geki
  • Slavery
  • Slice of life
  • Snuff
    • Crush
  • South Seas
  • Thể thao
  • Gián điệp
    • Gián điệp châu Âu
  • Siêu anh hùng
  • Surfing
  • Swashbuckler
  • Sword-and-sandal
  • Sword and sorcery
  • Travel
  • Trial
  • Vigilante
  • Chiến tranh
    • Phản chiến
    • Chiến tranh châu Âu
    • Tàu ngầm
  • Viễn Tây
    • Acid
    • Epic
    • Florida
    • Meat pie
    • Northern
    • Ostern
    • revisionist
    • Space
    • Cao bồi Ý
    • Weird
    • Zapata
  • Phim zombie
    • Hài zombie
Theo phong trào
hoặc giai đoạn
  • Absolute
  • Australian New Wave
  • Auteur films
  • Berlin School
  • Bourekas
  • Brighton School
  • British New Wave
    • Kitchen sink realism
  • Budapest school
  • Cannibal boom
  • Cinéma du look
  • Cinema Novo
  • Cinema of Transgression
  • Cinéma pur
  • Commedia all'italiana
  • Documentary Film Movement
  • Dogme 95
  • Erra Cinema
  • European art cinema
  • Film gris
  • Free Cinema
  • French New Wave
  • German Expressionist
  • German underground horror
  • Nigerian Golden Age
  • Grupo Cine Liberación
  • Heimatfilm
  • Hollywood on the Tiber
  • Hong Kong New Wave
  • Iranian New Wave
  • Italian futurist
  • Italian neorealist
  • Japanese New Wave
  • Kammerspielfilm
  • L.A. Rebellion
  • Lettrist
  • Mumblecore
  • Neorealist
  • New French Extremity
  • New German
  • New Generation
  • New Hollywood
  • New Nigerian
  • New Queer
  • No wave
  • Nuevo Cine Mexicano
  • Parallel Cinema
  • Persian Film
  • Poetic realist
  • Polish Film School
  • Poliziotteschi
  • Praška filmska škola
  • Prussian film
  • Pure Film Movement
  • Remodernist
  • Romanian New Wave
  • Cao bồi Ý
  • Socialist realist
  • Social realist
    • Kitchen sink realism
  • Soviet Parallel
  • Structural
  • Surrealist
  • Sword-and-sandal
  • Telefoni Bianchi
  • Third Cinema
  • Yugoslav Black Wave
Theo khán giả
Theo định dạng,
kỹ thuật,
cách tiếp cận,
hoặc cách sản xuất
  • x
  • t
  • s
Theo nơi sản xuất
Thể loại
Hình thức
Chủ đề liên quan