Phim zombie

Zombies NightoftheLivingDead

Phim zombie là một thể loại phim. Thây ma (zombie) là những sinh vật hư cấu thường được miêu tả là những xác chết được hồi sinh hoặc những con người bị nhiễm virut. Chúng thường được miêu tả là ăn thịt người trong tự nhiên. Trong khi các bộ phim zombie thường được phân loại vào thể loại kinh dị, một số lại chuyển sang các thể loại khác, chẳng hạn như hành động, hài, khoa học viễn tưởng, phim kinh dị hoặc lãng mạn. Các tiểu thể loại khác đã phát triển, chẳng hạn như " hài zombie " hoặc " tận thế zombie ". Thây ma khác biệt với ma, ghoul, xác ướp, quái vật hay ma cà rồng của Frankenstein, vì vậy danh sách này không bao gồm các bộ phim dành cho những loại xác sống này.

Lịch sử

Phim White Zombie của Victor Halperin được phát hành vào năm 1932 và thường được trích dẫn là bộ phim zombie đầu tiên.[1][2] [3] Một số phim Zombie được sản xuất vào cuối những năm 1930 và những năm 1940, bao gồm I Walked with a Zombie (1943).

Lấy cảm hứng từ thây ma trong văn hóa dân gian Haiti, thây ma hiện đại xuất hiện trong văn hóa đại chúng trong nửa sau của thế kỷ XX, với bộ phim vào bán kết Night of the Living Dead (1968) của George A. Romero.[4] Bộ phim đã có được phần tiếp theo, Dawn of the Dead (1978), đây là bộ phim zombie thành công nhất về mặt thương mại vào thời điểm đó. Phần tiếp theo là Day of the Dead (1985) và truyền cảm hứng cho nhiều tác phẩm như Zombi 2 (1979) và Return of the Living Dead (1985). Tuy nhiên, những bộ phim về zombie vào những năm 1980 và 1990 không thành công về mặt thương mại như Dawn of the Dead vào cuối những năm 1970.[5]

Trong điện ảnh Hồng Kông những năm 1980, cương thi Trung Quốc, một sinh vật giống thây ma có từ thời viễn tưởng của triều đại nhà Thanh trong thế kỷ 18 và 19, đã được xuất hiện trong một làn sóng phim cương thi, được phổ biến nhờ phim Mr. Vampire (1985). Phim cương thi Hồng Kông đã trở nên phổ biến ở Viễn Đông trong giữa những năm 1980 đến đầu những năm 1990.

Tham khảo

  1. ^ Roberts, Lee (6 tháng 8 năm 2012). “White Zombie (1932) Review”. best-horror-movies.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Haddon, Cole (10 tháng 5 năm 2007). “Daze of the Dead 75 years of flesh-eating fun”. Orlando Weekly. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ Silver 2014, tr. 28–36.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSilver2014 (trợ giúp)
  4. ^ Maçek III, J.C. (15 tháng 6 năm 2012). “The Zombification Family Tree: Legacy of the Living Dead”. PopMatters.
  5. ^ Booker, M. Keith (2010). Encyclopedia of Comic Books and Graphic Novels [2 volumes]: [Two Volumes]. ABC-CLIO. tr. 662. ISBN 9780313357473.
  • x
  • t
  • s
Theo phong cách
Theo chủ đề
  • Động vật
  • Tiệc bãi biển
  • Blaxploitation
  • Hoán đổi cơ thể
  • Bourekas
  • Đôi bạn
    • Đôi bạn cảnh sát
    • Nữ
  • Ăn thịt người
  • Chicano
  • Thuộc địa
  • Tuổi mới lớn
  • Hòa nhạc
  • Tội phạm
    • Kẻ trộm quý ông
    • Xử án
    • Trộm cắp
    • Hood
    • Xã hội đen
    • Mafia
    • Mafia comedy
    • Poliziotteschi
    • Yakuza
    • Gokudō
  • Dance
  • Thảm họa
    • Apocalyptic
  • Drug
    • Ma túy
    • Stoner
  • Dystopian
  • Kinh tế
  • Ethnographic
  • Extraterrestrial
  • Ăn uống
  • Funny animal
  • Gendai-geki
  • Phim ma
  • Goona-goona epic
  • Gothic
    • Lãng mạn
    • Southern
    • Space
    • Suburban
    • Urban
  • Hentai
  • Homeland
  • Jidaigeki
  • LGBT
  • Luchador
  • Võ thuật
    • Bruceploitation
    • Chopsocky
    • Gái với súng
    • Gun fu
    • Kung fu
    • Võ hiệp
  • Mecha
  • Mexploitation
  • Quái vật
    • Quái vật khổng lồ
    • Cương thi
    • Kaiju
    • Ma cà rồng
    • Werewolf
    • Xác sống
  • Mountain
  • Mouth of Garbage
  • Muslim social
  • Nature
    • Environmental issues
  • Opera
  • Outlaw biker
  • Ozploitation
  • Partisan film
  • Pirate
  • Ngục tù
    • Phụ nữ
  • Race
  • Rape and revenge
  • Đường phố
  • Rubble
  • Rumberas
  • Samurai
  • Sexploitation
    • Bavarian porn
    • Commedia sexy all'italiana
    • Mexican sex comedy
    • Nazi exploitation
    • Pornochanchada
    • Nunsploitation
    • Sex report
  • Shomin-geki
  • Slavery
  • Slice of life
  • Snuff
    • Crush
  • South Seas
  • Thể thao
  • Gián điệp
    • Gián điệp châu Âu
  • Siêu anh hùng
  • Surfing
  • Swashbuckler
  • Sword-and-sandal
  • Sword and sorcery
  • Travel
  • Trial
  • Vigilante
  • Chiến tranh
    • Phản chiến
    • Chiến tranh châu Âu
    • Tàu ngầm
  • Viễn Tây
    • Acid
    • Epic
    • Florida
    • Meat pie
    • Northern
    • Ostern
    • revisionist
    • Space
    • Cao bồi Ý
    • Weird
    • Zapata
  • Phim zombie
    • Hài zombie
Theo phong trào
hoặc giai đoạn
  • Absolute
  • Australian New Wave
  • Auteur films
  • Berlin School
  • Bourekas
  • Brighton School
  • British New Wave
    • Kitchen sink realism
  • Budapest school
  • Cannibal boom
  • Cinéma du look
  • Cinema Novo
  • Cinema of Transgression
  • Cinéma pur
  • Commedia all'italiana
  • Documentary Film Movement
  • Dogme 95
  • Erra Cinema
  • European art cinema
  • Film gris
  • Free Cinema
  • French New Wave
  • German Expressionist
  • German underground horror
  • Nigerian Golden Age
  • Grupo Cine Liberación
  • Heimatfilm
  • Hollywood on the Tiber
  • Hong Kong New Wave
  • Iranian New Wave
  • Italian futurist
  • Italian neorealist
  • Japanese New Wave
  • Kammerspielfilm
  • L.A. Rebellion
  • Lettrist
  • Mumblecore
  • Neorealist
  • New French Extremity
  • New German
  • New Generation
  • New Hollywood
  • New Nigerian
  • New Queer
  • No wave
  • Nuevo Cine Mexicano
  • Parallel Cinema
  • Persian Film
  • Poetic realist
  • Polish Film School
  • Poliziotteschi
  • Praška filmska škola
  • Prussian film
  • Pure Film Movement
  • Remodernist
  • Romanian New Wave
  • Cao bồi Ý
  • Socialist realist
  • Social realist
    • Kitchen sink realism
  • Soviet Parallel
  • Structural
  • Surrealist
  • Sword-and-sandal
  • Telefoni Bianchi
  • Third Cinema
  • Yugoslav Black Wave
Theo khán giả
Theo định dạng,
kỹ thuật,
cách tiếp cận,
hoặc cách sản xuất
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s