Phim hành động Hồng Kông

Phim hành động Hồng Kông (giản thể: 香港动作电影; phồn thể: 香港動作電影; bính âm: Xiāng gǎng dòng zuò diàn yǐng; Việt bính: Hoeng1 gong2 dung6 zok3 din6 jing2; Hán-Việt: Hương Cảng động tác điện ảnh) là tiền đề chính đưa ngành công nghiệp điện ảnh Hồng Kông trở nên nổi tiếng trên phạm vi toàn cầu.

Phim hành động Hồng Kông đạt đỉnh từ thập niên 70 đến thập niên 90 của thế kỷ 20. Những năm 1970 chứng kiến sự hồi sinh của dòng phim kung fu với sự nổi lên và ra đi đột ngột của Lý Tiểu Long. Đến thập niên 1980 thì có Thành Long kế tục, với sự truyền bá việc sử dụng yếu tố hài hước, các trò mạo hiểm và bối cảnh đô thị hiện đại trong các bộ phim hành động. Ngoài ra còn có Lý Liên Kiệt với các thế võ wushu đích thực đã thu hút cả khán giả phương Đông lẫn phương Tây. Tác phẩm cách tân của các đạo diễn và nhà sản xuất phim như Từ KhắcNgô Vũ Sâm đã bổ sung thêm sự đa dạng với các thể loại như phim xã hội đen và phim bắn súng, lấy đề tài về Hội Tam Hoàng.

Ảnh hưởng tại phương Tây

Ảnh hưởng của phim xã hội đen

Thể loại phim xã hội đen Hồng Kông có tác động đáng kể lên nền điện ảnh thế giới, đặc biệt là tại Hollywood.[1]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ David Volodzko (ngày 13 tháng 6 năm 2015). “30 Years Later, This Chinese Film Still Echoes in Hollywood (30 năm sau, bộ phim điện ảnh Hoa ngữ này vẫn còn gây tiếng vang tại Hollywood)”. Tạp chí The Diplomat.

Tham khảo

  • Brady, Terrence J. Alexander Fu Sheng: Biography of the Chinatown Kid. Charleston, SC: CreateSpace, 2018. ISBN 978-1717363671.
  • Bordwell, David. Planet Hong Kong: Popular Cinema and the Art of Entertainment. Cambridge, MA: Harvard University Press, 2000. ISBN 0-674-00214-8.
  • Chan, Jackie, with Jeff Yang. I Am Jackie Chan: My Life in Action. New York: Ballantine, 1998. ISBN 0-345-41503-5.
  • Chute, David, and Cheng-Sim Lim, eds. Heroic Grace: The Chinese Martial Arts Film. Los Angeles: UCLA Film and Television Archive, 2003. (Film series catalog; no ISBN.)
  • Dannen, Fredric, and Barry Long. Hong Kong Babylon: The Insider's Guide to the Hollywood of the East. New York: Miramax, 1997. ISBN 0-7868-6267-X.
  • Logan, Bey. Hong Kong Action Cinema. Woodstock, NY: The Overlook Press, 1995. ISBN 0-87951-663-1.
  • Teo, Stephen. Hong Kong Cinema: The Extra Dimensions. London: British Film Institute, 1997. ISBN 0-85170-514-6.
  • Teo, Stephen. "Shaw's Wuxia Films" in Ain-Ling, W. (2003) The Shaw Screen, Hong Kong Film Archive.
  • Yang, Jeff. Once Upon a Time in China: A Guide to Hong Kong, Taiwanese, and Mainland Chinese Cinema. New York: Atria, 2003. ISBN 0-7434-4817-0.

Liên kết ngoài

  • The Rise and Fall of the House of Shaw – Essay charting the history of Shaw Brothers Studios.
  • x
  • t
  • s
Theo phong cách
Theo chủ đề
  • Động vật
  • Tiệc bãi biển
  • Blaxploitation
  • Hoán đổi cơ thể
  • Bourekas
  • Đôi bạn
    • Đôi bạn cảnh sát
    • Nữ
  • Ăn thịt người
  • Chicano
  • Thuộc địa
  • Tuổi mới lớn
  • Hòa nhạc
  • Tội phạm
    • Kẻ trộm quý ông
    • Xử án
    • Trộm cắp
    • Hood
    • Xã hội đen
    • Mafia
    • Mafia comedy
    • Poliziotteschi
    • Yakuza
    • Gokudō
  • Dance
  • Thảm họa
    • Apocalyptic
  • Drug
    • Ma túy
    • Stoner
  • Dystopian
  • Kinh tế
  • Ethnographic
  • Extraterrestrial
  • Ăn uống
  • Funny animal
  • Gendai-geki
  • Phim ma
  • Goona-goona epic
  • Gothic
    • Lãng mạn
    • Southern
    • Space
    • Suburban
    • Urban
  • Hentai
  • Homeland
  • Jidaigeki
  • LGBT
  • Luchador
  • Võ thuật
    • Bruceploitation
    • Chopsocky
    • Gái với súng
    • Gun fu
    • Kung fu
    • Võ hiệp
  • Mecha
  • Mexploitation
  • Quái vật
  • Mountain
  • Mouth of Garbage
  • Muslim social
  • Nature
    • Environmental issues
  • Opera
  • Outlaw biker
  • Ozploitation
  • Partisan film
  • Pirate
  • Ngục tù
    • Phụ nữ
  • Race
  • Rape and revenge
  • Đường phố
  • Rubble
  • Rumberas
  • Samurai
  • Sexploitation
    • Bavarian porn
    • Commedia sexy all'italiana
    • Mexican sex comedy
    • Nazi exploitation
    • Pornochanchada
    • Nunsploitation
    • Sex report
  • Shomin-geki
  • Slavery
  • Slice of life
  • Snuff
    • Crush
  • South Seas
  • Thể thao
  • Gián điệp
    • Gián điệp châu Âu
  • Siêu anh hùng
  • Surfing
  • Swashbuckler
  • Sword-and-sandal
  • Sword and sorcery
  • Travel
  • Trial
  • Vigilante
  • Chiến tranh
    • Phản chiến
    • Chiến tranh châu Âu
    • Tàu ngầm
  • Viễn Tây
    • Acid
    • Epic
    • Florida
    • Meat pie
    • Northern
    • Ostern
    • revisionist
    • Space
    • Cao bồi Ý
    • Weird
    • Zapata
  • Phim zombie
    • Hài zombie
Theo phong trào
hoặc giai đoạn
  • Absolute
  • Australian New Wave
  • Auteur films
  • Berlin School
  • Bourekas
  • Brighton School
  • British New Wave
    • Kitchen sink realism
  • Budapest school
  • Cannibal boom
  • Cinéma du look
  • Cinema Novo
  • Cinema of Transgression
  • Cinéma pur
  • Commedia all'italiana
  • Documentary Film Movement
  • Dogme 95
  • Erra Cinema
  • European art cinema
  • Film gris
  • Free Cinema
  • French New Wave
  • German Expressionist
  • German underground horror
  • Nigerian Golden Age
  • Grupo Cine Liberación
  • Heimatfilm
  • Hollywood on the Tiber
  • Hong Kong New Wave
  • Iranian New Wave
  • Italian futurist
  • Italian neorealist
  • Japanese New Wave
  • Kammerspielfilm
  • L.A. Rebellion
  • Lettrist
  • Mumblecore
  • Neorealist
  • New French Extremity
  • New German
  • New Generation
  • New Hollywood
  • New Nigerian
  • New Queer
  • No wave
  • Nuevo Cine Mexicano
  • Parallel Cinema
  • Persian Film
  • Poetic realist
  • Polish Film School
  • Poliziotteschi
  • Praška filmska škola
  • Prussian film
  • Pure Film Movement
  • Remodernist
  • Romanian New Wave
  • Cao bồi Ý
  • Socialist realist
  • Social realist
    • Kitchen sink realism
  • Soviet Parallel
  • Structural
  • Surrealist
  • Sword-and-sandal
  • Telefoni Bianchi
  • Third Cinema
  • Yugoslav Black Wave
Theo khán giả
Theo định dạng,
kỹ thuật,
cách tiếp cận,
hoặc cách sản xuất