Toán học rời rạc

Toán học
Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s

Toán học rời rạc (tiếng Anh: discrete mathematics) là tên chung của nhiều ngành toán học có đối tượng nghiên cứu là các tập hợp rời rạc, các ngành này được tập hợp lại từ khi xuất hiện khoa học máy tính làm thành cơ sở toán học của khoa học máy tính. Nó còn được gọi là toán học dành cho máy tính. Người ta thường kể đến trong toán học rời rạc lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị, lý thuyết độ phức tạp, đại số Boole.

Một quan điểm rộng rãi hơn, gộp tất cả các ngành toán học làm việc với các tập hữu hạn hoặc đếm được vào toán học rời rạc như số học modulo m, lý thuyết nhóm hữu hạn, lý thuyết mật mã,...

( 1 , 2 , 3 ) ( 1 , 3 , 2 ) ( 2 , 1 , 3 ) ( 2 , 3 , 1 ) ( 3 , 1 , 2 ) ( 3 , 2 , 1 ) {\displaystyle {\begin{matrix}(1,2,3)&(1,3,2)\\(2,1,3)&(2,3,1)\\(3,1,2)&(3,2,1)\end{matrix}}}
Lý thuyết tổ hợp Lý thuyết tính toán Mật mã học Lý thuyết đồ thị

Tham khảo

Tiếng Việt:

  • Kenneth H. Rosen (dịch bởi Phạm Văn Thiều và Đặng Hữu Thịnh), Toán học rời rạc Ứng dụng trong tin học, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 2007.
  • Đỗ Đức Giáo, Toán Rời rạc, Nhà xuất bản Giáo dục, 2005.
  • PGS Nguyễn Đức Nghĩa - Nguyễn Tô Thành, Toán rời rạc, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997.
  • Hoàng Chúng, Đại cương về toán học hữu hạn, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998.
  • Nguyễn Cam - Chu Đức Khánh, Lý thuyết đồ thị, Nhà xuất bản trẻ, 1998.
  • Giáo trình Toán rời rạc I, Đại học Mở TP. HCM, 1993.
  • TSKH Vũ Đình Hòa, Định lý và vấn đề về đồ thị hữu hạn, Nhà xuất bản Giáo dục, 2001.
  • TSKH Vũ Đình Hòa, Một số kiến thức cơ sở về Graph hữu hạn, Nhà xuất bản Giáo dục, 2001.
  • Đặng Huy Ruận, Lý thuyết đồ thị và ứng dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Hà Nội 2000.
  • Doãn Tam Hòe, Toán học rời rạc
  • Doãn Tam Hòe, Lý thuyết tối ưu và đồ thị, Nhà xuất bản Giáo dục 2005.
  • GS Nguyễn Hữu Anh, "Toán rời rạc", Nhà xuất bản lao động xã hội

Tiếng Anh:

  • Donald E. Knuth, The Art of Computer Programming
  • Kenneth H. Rosen, Discrete Mathematics and Its Applications 5th ed. McGraw Hill. ISBN 0-07-293033-0. Companion Web site: http://www.mhhe.com/math/advmath/rosen/
  • Richard Johnsonbaugh, Discrete Mathematics 5th ed. Macmillan. ISBN 0-13-089008-1. Companion Web site: http://cwx.prenhall.com/bookbind/pubbooks/johnsonbaugh4/ Lưu trữ 2005-12-08 tại Wayback Machine
  • Norman L. Biggs, Discrete Mathematics 2nd ed. Oxford University Press. ISBN 0-19-850717-8. Companion Web site: http://www.oup.co.uk/isbn/0-19-850717-8 includes questions together with solutions..
  • Neville Dean, Essence of Discrete Mathematics Prentice Hall. ISBN 0-13-345943-8. Not as in depth as above texts, but a gentle intro.
  • Mathematics Archives, Discrete Mathematics links to syllabi, tutorials, programs, etc. http://archives.math.utk.edu/topics/discreteMath.html Lưu trữ 2011-08-29 tại Wayback Machine
  • Ronald Graham, Donald E. Knuth, Oren Patashnik, Concrete Mathematics
  • Robin J. Wilson, Introduction to Graph Theory, Fourth Editon, Longman Publisher, 1996. MSTV: PĐCH 2221.
  • Ralph P. Grimaldi, Discrete and Combinatorial Mathematics, 3rd Edition, Addison - Wesley Publishing Company, 1994.
  • Richard Johnsonbaugh, Discrete Mathematics, Second Edition, Macmillan Publishing Company, Newyork, 1992.
  • John A. Dossey, Discrete Mathematics, 2nd Edition, Harper Collins College Publishers, NewYork, 1993.
  • John G. Michaels and Kenneth H. Rosen, Applications of Discrete Mathematics, Mc. Graw - Hill, Inc., 1994.
  • John E. Manro, Discrete Mathematics for Computing, Thomas Nelson Publisher, 1992.
  • Gary Chartrand and Ortrud R. Oellermann, Applied and Algorithmic Graph Theory, Mc. Graw - Hill, Inc., 1993.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nền tảng
Đại số
Giải tích
Rời rạc
Hình học
Lý thuyết số
Tô pô
Ứng dụng
Tính toán
Liên quan
Thể loại Thể loại · Cổng thông tin Chủ đề · Trang CommonsCommons · Dự án WikiDự án
  • x
  • t
  • s
Những lĩnh vực chính của khoa học máy tính
Các nền tảng toán học
Lý thuyết phép tính
Độ phức tạp Kolmogorov · Lý thuyết Automat · Lý thuyết tính được · Lý thuyết độ phức tạp tính toán · Lý thuyết điện toán lượng tử
Các cấu trúc dữ liệu
các giải thuật
Phân tích giải thuật · Thiết kế giải thuật · Hình học tính toán · Tối ưu hóa tổ hợp
Các ngôn ngữ lập trình
Các trình biên dịch
Tính song hành,
Song song,
và các hệ thống phân tán
Công nghệ phần mềm
Phân tích yêu cầu · Thiết kế phần mềm · Các phương pháp hình thức · Kiểm thử phần mềm · Quy trình phát triển phần mềm · Các phép đo phần mềm · Đặc tả chương trình · LISP · Mẫu thiết kế · Tối ưu hóa phần mềm
Kiến trúc hệ thống
Kiến trúc máy tính · Tổ chức máy tính · Các hệ điều hành · Các cấu trúc điều khiển · Cấu trúc bộ nhớ lưu trữ · Vi mạch · Thiết kế ASIC · Vi lập trình · Vào/ra dữ liệu · VLSI design · Xử lý tín hiệu số
Viễn thông
Mạng máy tính
Các cơ sở dữ liệu
Các hệ thống thông tin
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu · Cơ sở dữ liệu quan hệ · SQL · Các giao dịch · Các chỉ số cơ sở dữ liệu · Khai phá dữ liệu · Biểu diễn và giao diện thông tin · Các hệ thống thông tin · Khôi phục dữ liệu · Lưu trữ thông tin · Lý thuyết thông tin · Mã hóa dữ liệu · Nén dữ liệu · Thu thập thông tin
Trí tuệ nhân tạo
Lập luận tự động · Ngôn ngữ học tính toán · Thị giác máy tính · Tính toán tiến hóa · Các hệ chuyên gia  · Học máy · Xử lý ngôn ngữ tự nhiên · Robot học
Đồ họa máy tính
Trực quan hóa · Hoạt họa máy tính · Xử lý ảnh
Giao diện người-máy tính
Khả năng truy cập máy tính · Giao diện người dùng · Điện toán mang được · Điện toán khắp mọi nơi · Thực tế ảo
Khoa học tính toán
Cuộc sống nhân tạo · Tin sinh học · Khoa học nhận thức · Hóa học tính toán · Khoa học thần kinh tính toán · Vật Lý học tính toán · Các giải thuật số · Toán học kí hiệu
Chú ý: khoa học máy tính còn có thể được chia thành nhiều chủ đề hay nhiều lĩnh vực khác dựa theo Hệ thống xếp loại điện toán ACM.
  • x
  • t
  • s
Toán học rời rạc
Cơ sở Logic
Logic mệnh đề
  • Mệnh đề
  • Giá trị chân trị
  • Phép toán trên mệnh đề
  • Toán tử logic
  • Biểu thức logic
  • Luật logic
  • Dạng chuẩn tắc tuyển
  • Dạng chuẩn tắc hội
  • Quy tắc suy diễn
Logic vị từ
  • Vị từ
  • Phép toán trên vị từ
  • Lượng từ
  • Phương pháp chứng minh cơ bản
    • Chứng minh trực tiếp
    • Chứng minh phản chứng
    • Chứng minh bằng cách chia trường hợp
  • Phản ví dụ
  • Phương pháp quy nạp
Các phương pháp đếm
  • Tập hợp
  • Phép đếm
    • Nguyên lí cộng
    • Nguyên lí nhân
    • Nguyên lí bù trừ
  • Nguyên lí Dirichlet tổng quát
  • Chỉnh hợp có lặp
  • Tổ hợp lặp
  • Hoán vị của tập hợp có lặp
  • Sinh các hoán vị
  • Sinh các tổ hợp
  • Hệ thức truy hồi
  • Quan hệ chia để trị
  • Hệ thức chia để trị
Quan hệ
Thuật toán
Đại số Boole
  • Hàm Boole
  • Biểu thức Boole
  • Hằng đẳng thức của Đại số Boole
  • Cổng logic
  • Tổ hợp các cổng logic
  • Tối thiểu hóa hàm Boole
    • Phương pháp biến đổi đại số (Đại số Boole
    • Phương pháp bảng Karnaugh
    • Phương pháp Quine - Mc.Klushkey
Lý thuyết đồ thị
Cây và ứng dụng