Thiên hà Sombrero

Thiên hà Mũ Vành Rộng
Hình chụp thiên hà sombrero bởi Kính thiên văn Hubble
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoXử Nữ
Xích kinh12h 39m 59.4s[1]
Xích vĩ−11° 37′ 23″[1]
Dịch chuyển đỏ0003416±0000017[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời1.024 ± 5 km/s
(3.686.000 ± 18.000 km/h; 2.291.000 ± 11.000 mph)[1]
Vận tốc xuyên tâm thiên hà904 ± 7 km/s
(3.254.000 ± 25.000 km/h; 2.022.000 ± 16.000 mph)[1]
Khoảng cách31,13 ± 0,42 Mly
(9,54 ± 0,13 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)8,98[1]
Cấp sao tuyệt đối (B)-21,8[3]
Đặc tính
KiểuSA(s)a;[1]
Kích thước82.000 ly (25.000 pc)
Kích thước biểu kiến (V)9′ × 4′
Đặc trưng đáng chú ýTrung tâm sáng lóa
Tên gọi khác
M104, NGC 4594, UGC 293, PGC 42407

Thiên hà Sombrero (còn gọi là thiên thể Messier 104, M104, thiên hà Mũ Vành Rộng hoặc NGC 4594) là một thiên hà xoắn ốc không có thanh ngang trong chòm sao Xử Nữ, nằm cách Trái Đất 31 triệu năm ánh sáng (9,5 Mp).[2] Thiên hà Sombrero có đường kính khoảng 94.900 - 105.000 năm ánh sáng nên kích thước của nó xấp xỉ hoặc lớn hơn một chút so với dải Ngân Hà. Nó có một hạt nhân sáng, một trung tâm phồng lớn bất thường và một làn đường bụi nổi bật trong đĩa nghiêng của nó. Làn bụi tối và trung tâm phình ra cho thiên hà này bề ngoài như một chiếc mũ sombrero (một nón nổi tiếng của Mexico). Các nhà thiên văn ban đầu nghĩ rằng quầng sáng bao quanh thiên hà này nhỏ và nhẹ, chỉ ra nó là một thiên hà xoắn ốc, nhưng ảnh chụp từ kính thiên văn Spitzer cho thấy rằng quầng sáng xung quanh Thiên hà Sombrero lớn hơn và to hơn nhiều so với nhận định trước đây, khiến nó được coi là thiên hà elip khổng lồ.[4] Thiên hà có cấp sao biểu kiến + 9,0, làm cho nó dễ nhìn thấy bằng kính thiên văn nghiệp dư và nó là một trong những thiên hà tiêu biểu sáng nhất trong bán kính 10 megaparsec của Dải Ngân hà.[3] Lỗ đen trung tâm siêu lớn tại trung tâm của chỗ phồng và làn bụi của thiên hà đều thu hút sự chú ý của các nhà thiên văn học chuyên nghiệp.

Lịch sử quan sát

Khám phá

Thiên hà Sombrero được phát hiện vào ngày 11 tháng 5 năm 1781 bởi Pierre Méchain, người đã miêu tả thiên thể này trong một lá thư gửi tới J. Bernoulli vào tháng 5 năm 1783, sau này nó được xuất bản tại Berliner Astronomisches Jahrbuch.[5][6] Charles Messier đã viết một ghi chú về thiên thể này cùng năm thiên thể khác (ngày nay chúng được gọi chung là M104 - M109) vào danh sách các thiên thể ông quan sát, sau này gọi là danh sách các thiên thể Messier, nhưng nó không được liệt vào chính thức cho đến năm 1921.[6] William Herschel cũng đã phát hiện ra vật thể này một cách độc lập vào năm 1784 và ghi nhận thêm sự có mặt của một "dải tối" trong đĩa của thiên hà, cái mà bây giờ được gọi là một làn đường bụi.[5][6] Các nhà thiên văn học sau đó kết hợp lại các quan sát của Méchain và Herschel.[6]

Định danh là thiên thể Messier

Năm 1921, Camille Flammarion đã tìm thấy danh sách ghi chú của Messier về các vật thể Messier bao gồm cả những ghi chép bằng tay về thiên hà Sombrero. Danh sách này liệt kê một số thiên thể đã được nêu ra trong 4594 thiên thể của Danh mục chung mới về các tinh vân và cụm sao, và Flammarion tuyên bố rằng thiên hà Sombrero nên được đưa vào Danh mục Messier. Kể từ thời điểm này, thiên hà Sombrero cũng đã được biết đến với cái tên M104.[6]

Vòng đĩa bụi

M104 ở hồng ngoại

Như đã nói ở trên, đặc điểm nổi bật nhất của thiên hà này là làn đường bụi trải qua trước chỗ phình của thiên hà. Làn bụi này thực sự là một vòng xuyến đối xứng bao quanh trung tâm phình của thiên hà.[7] Vòng này chứa chủ yếu nguyên tử khí hydro lạnh [8] và bụi.[7] Vòng cũng có thể chứa phần lớn phân tử khí lạnh của thiên hà Sombrero,[7] mặc dù đây là một suy luận dựa trên các quan sát có độ phân giải thấp và các phát hiện yếu.[9][10] Các quan sát bổ sung là cần thiết để xác nhận rằng khí phân tử của thiên hà Sombrero bị giam hãm ở vòng. Dựa trên quang phổ hồng ngoại, vòng bụi là vị trí chính của sự hình thành sao trong thiên hà này.[7]

Hạt nhân

Hạt nhân của thiên hà Sombrero được phân loại là khu vực phát thải hạt nhân ion hóa thấp (LINER).[11] Đây là những vùng hạt nhân có khí ion hoá, nhưng các ion chỉ bị ion hóa yếu (tức là các nguyên tử đang thiếu các electron tương đối ít). Nguồn năng lượng để ion hoá khí trong LINER đã được thảo luận rộng rãi. Một số hạt nhân của LINER có thể được cung cấp năng lượng bởi các ngôi sao nóng, trẻ tìm thấy trong các vùng hình thành sao, trong khi các hạt nhân khác của LINER có thể được cung cấp năng lượng bởi các hạt nhân thiên hà tích cực (những vùng có năng lượng cao chứa các hố đen siêu lớn). Các quan sát phổ hồng ngoại đã chứng minh rằng hạt nhân của Thiên hà Sombrero có thể không có hoạt động hình thành sao nào đáng kể. Tuy nhiên, một hố đen siêu nặng đã được xác định trong hạt nhân (như đã đề cập trong phần dưới), do đó, hạt nhân thiên hà tích cực này có lẽ là nguồn năng lượng yếu ion hóa khí trong thiên hà Sombrero.

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for M104. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2008.
  2. ^ a b McQuinn, Kristen B. W.; Skillman, Evan D.; Dolphin, Andrew E.; Berg, Danielle; Kennicutt, Robert (2016). “The Distance to M104”. The Astronomical Journal. 152 (5): 144. arXiv:1610.03857. Bibcode:2016AJ....152..144M. doi:10.3847/0004-6256/152/5/144.
  3. ^ a b Karachentsev, Igor D.; Karachentseva, Valentina E.; Huchtmeier, Walter K.; Makarov, Dmitry I. (2003). “A Catalog of Neighboring Galaxies”. The Astronomical Journal. 127 (4): 2031–2068. Bibcode:2004AJ....127.2031K. doi:10.1086/382905.
  4. ^ [1] Famous Sombrero Galaxy Shows Surprising Side
  5. ^ a b G. R. Kepple; G. W. Sanner (1998). The Night Sky Observer's Guide. 2. Willmann-Bell. tr. 451. ISBN 0-943396-60-3.
  6. ^ a b c d e K. G. Jones (1991). Messier's Nebulae and Star Clusters (ấn bản 2). Cambridge University Press. ISBN 0-521-37079-5.
  7. ^ a b c d G. J. Bendo; B. A. Buckalew; D. A. Dale; B. T. Draine; R. D. Joseph; R. C. Kennicutt Jr.; và đồng nghiệp (2006). “Spitzer and JCMT Observations of the Active Galactic Nucleus in the Sombrero Galaxy (NGC 4594)”. Astrophysical Journal. 645 (1): 134–147. arXiv:astro-ph/0603160. Bibcode:2006ApJ...645..134B. doi:10.1086/504033.
  8. ^ Bajaja, E.; Van Der Burg, G.; Faber, S. M.; Gallagher, J. S.; và đồng nghiệp (1984). “The distribution of neutral hydrogen in the Sombrero galaxy, NGC 4594”. Astronomy and Astrophysics. 141: 309–317. Bibcode:1984A&A...141..309B.
  9. ^ Bajaja, E.; Dettmar, R.-J.; Hummel, E.; Wielebinski, R. (1988). “The large-scale radio continuum structure of the Sombrero galaxy (NGC 4594)”. Astronomy and Astrophysics. 202: 35–40. Bibcode:1988A&A...202...35B.
  10. ^ J. S. Young; S. Xie; L. Tacconi; P. Knezek; và đồng nghiệp (1995). “The FCRAO Extragalactic CO Survey. I. The Data”. Astrophysical Journal Supplement. 98: 219–257. Bibcode:1995ApJS...98..219Y. doi:10.1086/192159.
  11. ^ L. C. Ho; A. V. Filippenko; W. L. W. Sargent (1997). “A Search for "Dwarf" Seyfert Nuclei. III. Spectroscopic Parameters and Properties of the Host Galaxies”. Astrophysical Journal Supplement. 112 (2): 315–390. arXiv:astro-ph/9704107. Bibcode:1997ApJS..112..315H. doi:10.1086/313041.

Liên kết ngoài

  • Thiên hà Sombrero trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • Hubble Mosaic of the Majestic Sombrero Galaxy (ESA)
  • HubbleSite: The Majestic Sombrero Galaxy (M104)
  • M104, the Sombrero Galaxy (NightSkyInfo.com)
  • Messier 104 (SEDS)
  • Sombrero Galaxy: A Great Observatories View
  • M104 The Sombrero Galaxy
  • Bauer, Amanda; Merrifield, Michael. “M104 – Sombrero Galaxy”. Deep Sky Videos. Brady Haran.
  • Sombrero Galaxy (Messier 104) at Constellation Guide

Tọa độ: Sky map 12h 39m 59.4s, −11° 37′ 23″

Danh lục thiên văn
Messier
NGC
  • NGC 4589
  • NGC 4590
  • NGC 4591
  • NGC 4592
  • NGC 4593
  • NGC 4594
  • NGC 4595
  • NGC 4596
  • NGC 4597
  • NGC 4598
  • NGC 4599
PGC
  • PGC 42403
  • PGC 42404
  • PGC 42405
  • PGC 42406
  • PGC 42407
  • PGC 42408
  • PGC 42409
  • PGC 42410
  • PGC 42411
UGC
  • UGC 289
  • UGC 290
  • UGC 291
  • UGC 292
  • UGC 293
  • UGC 294
  • UGC 295
  • UGC 296
  • UGC 297
GC
  • GC 3127
  • GC 3128
  • GC 3129
  • GC 3130
  • GC 3131
  • GC 3132
  • GC 3133
  • GC 3134
  • GC 3135
  • GC 3136
  • GC 3137
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 4500 đến 4999
  • 4500
  • 4501
  • 4502
  • 4503
  • 4504
  • 4505
  • 4506
  • 4507
  • 4508
  • 4509
  • 4510
  • 4511
  • 4512
  • 4513
  • 4514
  • 4515
  • 4516
  • 4517
  • 4518
  • 4519
  • 4520
  • 4521
  • 4522
  • 4523
  • 4524
  • 4525
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4529
  • 4530
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4534
  • 4535
  • 4536
  • 4537
  • 4538
  • 4539
  • 4540
  • 4541
  • 4542
  • 4543
  • 4544
  • 4545
  • 4546
  • 4547
  • 4548
  • 4549
  • 4550
  • 4551
  • 4552
  • 4553
  • 4554
  • 4555
  • 4556
  • 4557
  • 4558
  • 4559
  • 4560
  • 4561
  • 4562
  • 4563
  • 4564
  • 4565
  • 4566
  • 4567
  • 4568
  • 4569
  • 4570
  • 4571
  • 4572
  • 4573
  • 4574
  • 4575
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4579
  • 4580
  • 4581
  • 4582
  • 4583
  • 4584
  • 4585
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4589
  • 4590
  • 4591
  • 4592
  • 4593
  • 4594
  • 4595
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4601
  • 4602
  • 4603
  • 4604
  • 4605
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4609
  • 4610
  • 4611
  • 4612
  • 4613
  • 4614
  • 4615
  • 4616
  • 4617
  • 4618
  • 4619
  • 4620
  • 4621
  • 4622
  • 4623
  • 4624
  • 4625
  • 4626
  • 4627
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4631
  • 4632
  • 4633
  • 4634
  • 4635
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4644
  • 4645
  • 4646
  • 4647
  • 4648
  • 4649
  • 4650
  • 4650A
  • 4651
  • 4652
  • 4653
  • 4654
  • 4655
  • 4656
  • 4657
  • 4658
  • 4659
  • 4660
  • 4661
  • 4662
  • 4663
  • 4664
  • 4665
  • 4666
  • 4667
  • 4668
  • 4669
  • 4670
  • 4671
  • 4672
  • 4673
  • 4674
  • 4675
  • 4676
  • 4677
  • 4678
  • 4679
  • 4680
  • 4681
  • 4682
  • 4683
  • 4684
  • 4685
  • 4686
  • 4687
  • 4688
  • 4689
  • 4690
  • 4691
  • 4692
  • 4693
  • 4694
  • 4695
  • 4696
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4702
  • 4703
  • 4704
  • 4705
  • 4706
  • 4707
  • 4708
  • 4709
  • 4710
  • 4711
  • 4712
  • 4713
  • 4714
  • 4715
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4719
  • 4720
  • 4721
  • 4722
  • 4723
  • 4724
  • 4725
  • 4726
  • 4727
  • 4728
  • 4729
  • 4730
  • 4731
  • 4732
  • 4733
  • 4734
  • 4735
  • 4736
  • 4737
  • 4738
  • 4739
  • 4740
  • 4741
  • 4742
  • 4743
  • 4744
  • 4745
  • 4746
  • 4747
  • 4748
  • 4749
  • 4750
  • 4751
  • 4752
  • 4753
  • 4754
  • 4755
  • 4756
  • 4757
  • 4758
  • 4759
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4763
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4767
  • 4768
  • 4769
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4774
  • 4775
  • 4776
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4781
  • 4782
  • 4783
  • 4784
  • 4785
  • 4786
  • 4787
  • 4788
  • 4789
  • 4790
  • 4791
  • 4792
  • 4793
  • 4794
  • 4795
  • 4796
  • 4797
  • 4798
  • 4799
  • 4800
  • 4801
  • 4802
  • 4803
  • 4804
  • 4805
  • 4806
  • 4807
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4811
  • 4812
  • 4813
  • 4814
  • 4815
  • 4816
  • 4817
  • 4818
  • 4819
  • 4820
  • 4821
  • 4822
  • 4823
  • 4824
  • 4825
  • 4826
  • 4827
  • 4828
  • 4829
  • 4830
  • 4831
  • 4832
  • 4833
  • 4834
  • 4835
  • 4836
  • 4837
  • 4838
  • 4839
  • 4840
  • 4841
  • 4842
  • 4843
  • 4844
  • 4845
  • 4846
  • 4847
  • 4848
  • 4849
  • 4850
  • 4851
  • 4852
  • 4853
  • 4854
  • 4855
  • 4856
  • 4857
  • 4858
  • 4859
  • 4860
  • 4861
  • 4862
  • 4863
  • 4864
  • 4865
  • 4866
  • 4867
  • 4868
  • 4869
  • 4870
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4877
  • 4878
  • 4879
  • 4880
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4884
  • 4885
  • 4886
  • 4887
  • 4888
  • 4889
  • 4890
  • 4891
  • 4892
  • 4893
  • 4894
  • 4895
  • 4896
  • 4897
  • 4898
  • 4899
  • 4900
  • 4901
  • 4902
  • 4903
  • 4904
  • 4905
  • 4906
  • 4907
  • 4908
  • 4909
  • 4910
  • 4911
  • 4912
  • 4913
  • 4914
  • 4915
  • 4916
  • 4917
  • 4918
  • 4919
  • 4920
  • 4921
  • 4922
  • 4923
  • 4924
  • 4925
  • 4926
  • 4927
  • 4928
  • 4929
  • 4930
  • 4931
  • 4932
  • 4933
  • 4934
  • 4935
  • 4936
  • 4937
  • 4938
  • 4939
  • 4940
  • 4941
  • 4942
  • 4943
  • 4944
  • 4945
  • 4946
  • 4947
  • 4948
  • 4949
  • 4950
  • 4951
  • 4952
  • 4953
  • 4954
  • 4955
  • 4956
  • 4957
  • 4958
  • 4959
  • 4960
  • 4961
  • 4962
  • 4963
  • 4964
  • 4965
  • 4966
  • 4967
  • 4968
  • 4969
  • 4970
  • 4971
  • 4972
  • 4973
  • 4974
  • 4975
  • 4976
  • 4977
  • 4978
  • 4979
  • 4980
  • 4981
  • 4982
  • 4983
  • 4984
  • 4985
  • 4986
  • 4987
  • 4988
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4993
  • 4994
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4998
  • 4999
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Spica)
  • β (Zavijava)
  • γ (Porrima)
  • δ (Minelauva)
  • ε (Vindemiatrix)
  • ζ (Heze)
  • η (Zaniah)
  • θ
  • ι (Syrma)
  • κ (Kang)
  • λ (Khambalia)
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ (Elgafar)
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 4 (A1)
  • 6 (A2)
  • 7 (b)
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 16 (c)
  • 17
  • 20
  • 21 (q)
  • 25 (f)
  • 27
  • 28
  • 31 (d1)
  • 32 (d2)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 37
  • 38
  • 39
  • 41
  • 44 (k)
  • 46
  • 48
  • 49
  • 50
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59 (e)
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 68 (i)
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74 (l)
  • 75
  • 76 (h)
  • 77
  • 78 (o)
  • 80
  • 81
  • 82 (m)
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90 (p)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 103
  • 104
  • 106
  • 108
  • 109
  • 110
  • 1 Ser (M)
  • 2 Ser
Biến quang
  • R
  • S
  • W
  • RS
  • RT
  • SS
  • ST
  • SW
  • TW
  • TY
  • UU
  • UV
  • UW
  • UY
  • XX
  • AG
  • AH
  • AL
  • AW
  • AX
  • AZ
  • BB
  • BF
  • BH
  • BK
  • CE
  • CS
  • CU
  • CX
  • DK
  • DL
  • DM
  • DT
  • EP
  • EQ
  • ET
  • FF
  • FG
  • FO
  • FS
  • FT
  • FW
  • GL
  • GK
  • GR
  • HS
  • HT
  • HU
  • HV
  • HW
  • IM
  • IN
  • IP
  • IQ
  • IS
  • IV
  • LN
  • NN
  • NY
  • OU
  • PP
  • PX
  • QS
  • QZ
Khác
  • EC 14012-1446
  • G 64-12
  • HAT-P-26
  • PG 1159-035
  • PG 1323-086
  • PG 1325+101
  • PSR B1257+12 (Lich)
  • Ross 128
  • SDSS J121209.31+013627.7
  • SDSS J1229+1122
  • ULAS J133553.45+113005.2
  • WASP-16
  • WASP-24
  • WASP-37
  • WASP-39
  • WASP-40/HAT-P-27
  • Wolf 424
  • Wolf 485A
  • Wolf 489
Quần tinh
Cụm sao mở
  • NGC 5634
Cụm sao cầu
  • HVGC-1
  • Koposov I
Tinh vân
  • Abell 36
Thiên hà
Messier
NGC
  • 3776
  • 3817
  • 3818
  • 3833
  • 3843
  • 3848
  • 3849
  • 3852
  • 3863
  • 3876
  • 3907
  • 3907B
  • 3914
  • 3915
  • 3952
  • 3976
  • 3976A
  • 3979
  • 4006
  • 4012
  • 4029
  • 4030
  • 4043
  • 4044
  • 4045
  • 4045A
  • 4058
  • 4063
  • 4067
  • 4073
  • 4075
  • 4077
  • 4079
  • 4082
  • 4083
  • 4107
  • 4116
  • 4119
  • 4123
  • 4129
  • 4139
  • 4164
  • 4165
  • 4168
  • 4176
  • 4178
  • 4179
  • 4180
  • 4191
  • 4193
  • 4197
  • 4200
  • 4201
  • 4202
  • 4206
  • 4207
  • 4215
  • 4216
  • 4223
  • 4224
  • 4233
  • 4234
  • 4235
  • 4240
  • 4241
  • 4246
  • 4247
  • 4249
  • 4252
  • 4255
  • 4257
  • 4259
  • 4260
  • 4261
  • 4264
  • 4266
  • 4267
  • 4268
  • 4269
  • 4270
  • 4273
  • 4276
  • 4277
  • 4279
  • 4281
  • 4282
  • 4285
  • 4287
  • 4289
  • 4292
  • 4292A
  • 4294
  • 4296
  • 4297
  • 4299
  • 4300
  • 4301
  • 4305
  • 4306
  • 4307
  • 4309
  • 4309A
  • 4313
  • 4316
  • 4318
  • 4320
  • 4324
  • 4326
  • 4330
  • 4333
  • 4334
  • 4339
  • 4341
  • 4342
  • 4343
  • 4348
  • 4351
  • 4352
  • 4353
  • 4356
  • 4360
  • 4365
  • 4366
  • 4368
  • 4370
  • 4371
  • 4376
  • 4378
  • 4380
  • 4385
  • 4387
  • 4388
  • 4390
  • 4402
  • 4403
  • 4404
  • 4410
  • 4411
  • 4412
  • 4413
  • 4415
  • 4416
  • 4417
  • 4418
  • 4420
  • 4422
  • 4423
  • 4424
  • 4425
  • 4428
  • 4429
  • 4430
  • 4431
  • 4432
  • 4433
  • 4434
  • 4436
  • 4440
  • 4442
  • 4445
  • 4451
  • 4452
  • 4453
  • 4454
  • 4457
  • 4458
  • 4461
  • 4464
  • 4465
  • 4466
  • 4467
  • 4469
  • 4470
  • 4476
  • 4478
  • 4480
  • 4482
  • 4483
  • 4484
  • 4486A
  • 4486B
  • 4487
  • 4488
  • 4491
  • 4492
  • 4493
  • 4496
  • 4496B
  • 4497
  • 4503
  • 4504
  • 4517
  • 4517A
  • 4518
  • 4518B
  • 4519
  • 4519A
  • 4520
  • 4522
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4535
  • 4535A
  • 4536
  • 4538
  • 4541
  • 4543
  • 4544
  • 4546
  • 4550
  • 4551
  • 4564
  • 4567
  • 4568
  • 4570
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4580
  • 4581
  • 4584
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4592
  • 4593
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4602
  • 4604
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4612
  • 4620
  • 4623
  • 4626
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4632
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4640B
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4747 (Arp 116)
  • 4653
  • 4654
  • 4658
  • 4660
  • 4663
  • 4664
  • 4666
  • 4668
  • 4671
  • 4674
  • 4678
  • 4680
  • 4682
  • 4684
  • 4688
  • 4690
  • 4691
  • 4694
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4703
  • 4705
  • 4708
  • 4713
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4720
  • 4731
  • 4731A
  • 4733
  • 4734
  • 4739
  • 4742
  • 4746
  • 4753
  • 4754
  • 4757
  • 4759A
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4775
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4780A
  • 4781
  • 4784
  • 4786
  • 4790
  • 4791
  • 4795
  • 4796
  • 4799
  • 4803
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4813
  • 4818
  • 4820
  • 4822
  • 4823
  • 4825
  • 4829
  • 4830
  • 4836
  • 4838
  • 4843
  • 4847
  • 4855
  • 4856
  • 4862
  • 4863
  • 4866
  • 4877
  • 4878
  • 4880
  • 4885
  • 4887
  • 4888
  • 4890
  • 4897
  • 4899
  • 4900
  • 4902
  • 4904
  • 4915
  • 4918
  • 4920
  • 4924
  • 4925
  • 4928
  • 4933
  • 4933C
  • 4939
  • 4941
  • 4942
  • 4948
  • 4948A
  • 4951
  • 4958
  • 4969
  • 4975
  • 4981
  • 4984
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4999
  • 5006
  • 5010
  • 5013
  • 5015
  • 5017
  • 5018
  • 5019
  • 5020
  • 5022
  • 5027
  • 5028
  • 5030
  • 5031
  • 5035
  • 5036
  • 5037
  • 5038
  • 5039
  • 5044
  • 5046
  • 5047
  • 5049
  • 5050
  • 5054
  • 5058
  • 5059
  • 5060
  • 5066
  • 5068
  • 5071
  • 5072
  • 5073
  • 5075
  • 5076
  • 5077
  • 5079
  • 5080
  • 5084
  • 5087
  • 5088
  • 5094
  • 5095
  • 5097
  • 5099
  • 5104
  • 5105
  • 5106
  • 5111
  • 5115
  • 5118
  • 5119
  • 5122
  • 5125
  • 5129
  • 5130
  • 5132
  • 5133
  • 5134
  • 5136
  • 5137
  • 5146
  • 5147
  • 5148
  • 5159
  • 5165
  • 5167
  • 5170
  • 5171
  • 5174
  • 5176
  • 5177
  • 5178
  • 5179
  • 5181
  • 5183
  • 5184
  • 5185
  • 5186
  • 5191
  • 5192
  • 5196
  • 5197
  • 5202
  • 5203
  • 5207
  • 5208
  • 5209
  • 5210
  • 5211
  • 5212
  • 5213
  • 5221
  • 5222
  • 5224
  • 5226
  • 5227
  • 5230
  • 5231
  • 5232
  • 5235
  • 5241
  • 5245
  • 5246
  • 5247
  • 5252
  • 5254
  • 5257
  • 5258
  • 5261
  • 5270
  • 5285
  • 5300
  • 5306
  • 5324
  • 5327
  • 5329
  • 5331
  • 5334
  • 5335
  • 5338
  • 5339
  • 5343
  • 5345
  • 5348
  • 5356
  • 5360
  • 5363
  • 5364
  • 5366
  • 5369
  • 5373
  • 5374
  • 5382
  • 5384
  • 5386
  • 5387
  • 5392
  • 5400
  • 5420
  • 5442
  • 5468
  • 5470
  • 5472
  • 5476
  • 5478
  • 5491A
  • 5491B
  • 5493
  • 5496
  • 5501
  • 5506
  • 5507
  • 5510
  • 5521
  • 5534
  • 5537
  • 5549
  • 5551
  • 5552
  • 5554
  • 5555
  • 5560
  • 5563
  • 5566
  • 5569
  • 5573
  • 5574
  • 5575
  • 5576
  • 5577
  • 5584
  • 5599
  • 5604
  • 5618
  • 5619
  • 5619C
  • 5636
  • 5638
  • 5645
  • 5652
  • 5661
  • 5668
  • 5674
  • 5679
  • 5679A
  • 5679C
  • 5679D
  • 5680
  • 5690
  • 5691
  • 5692
  • 5701
  • 5705
  • 5713
  • 5718
  • 5719
  • 5725
  • 5733
  • 5738
  • 5740
  • 5746
  • 5750
  • 5765
  • 5765B
  • 5770
  • 5774
  • 5775
  • 5776
  • 5806
  • 5811
  • 5813
  • 5814
  • 5831
  • 5838
  • 5839
  • 5845
  • 5846
  • 5846A
  • 5847
  • 5848
  • 5850
  • 5854
  • 5855
  • 5864
  • 5865
  • 5869
Khác
  • A1689-zD1
  • Abell 1835 IR1916
  • Arp 271 (NGC 5426 và NGC 5427)
  • BR 1202-0725
  • 3C 273
  • 3C 279
  • 3C 298
  • 4C 04.42
  • Thiên hà Mắt
  • GR 8
  • IC 3258
  • IC 3328
  • IRAS 12212+0305
  • IRAS 13197-1627
  • M60-UCD1
  • Markarian 50
  • Markarian 1318
  • PG 1216+069
  • PG 1244+026
  • PG 1254+047
  • PG 1307+085
  • PG 1416-129
  • PG 1426+015
  • PKS 1148-001
  • PKS 1167+014
  • PKS 1217+023
  • PKS 1229-021
  • PKS 1302-102
  • PKS 1335-127
  • PKS 1402+044
  • PKS 1405-076
  • QSO B1208+1011
  • QSO B1243-072
  • QSO B1246-057
  • QSO B1331+170
  • RXJ1242-11
  • SMM J14011+0252
  • UM 448
  • UM 461
  • UM 462
Quần tụ thiên hà
  • Abell 1644
  • Abell 1650
  • Abell 1651
  • Abell 1689
  • Abell 1750
  • Abell 1835
  • Abell 2029
  • Abell 2147
  • HCG 62
  • MKW 4
  • NGC 5044 group
  • RX J1347.5-1145
  • Cụm Xử Nữ
Khác
  • GRB 930131
  • GRB 030328
  • GRB 050408
  • GRB 050801
  • GRB 080310
  • North Polar Spur
  • SN 1960F
  • SN 1981B
  • SN 1990B
  • SN 1990N
  • SN 1991T
  • SN 1991bg
  • SN 1994D
  • SN 1999br
  • SN 2002cx
  • U1.11
Thể loại Thể loại