Messier 88

Messier 88
Thiên hà xoắn ốc Messier 88
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoHậu Phát
Xích kinh12h 31m 59.2s[1]
Xích vĩ+14° 25′ 14″[1]
Dịch chuyển đỏ0.007609
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời2281 ± 3 km/s
Vận tốc xuyên tâm thiên hà2235 ± 4 km/s
Khoảng cách60 Mly
Cấp sao biểu kiến (V)10.4[1]
Đặc tính
KiểuSA(rs)b, HII Sy2[1]
Kích thước biểu kiến (V)6.9 × 3.7 moa[1]
Tên gọi khác
NGC 4501, UGC 7675, PGC 41517, VCC 1401[1]

Messier 88 (còn gọi là M88 hay NGC 4501) là thiên hà xoắn ốc nằm cách hệ Mặt Trời khoảng 60 triệu năm ánh sáng[2] trong chòm sao Hậu Phát. Charles Messier phát hiện ra nó vào ngày 18 tháng 3 năm 1781.[2] Ông miêu tả nó là "tinh vân không có sao", một trong những thiên thể mờ nhất".[2] Lord Rosse nhận ra nó có cấu trúc xoắn ốc (1850) và liệt kê vào danh sách 14 tinh vân xoắn ốc.[2]

Đặc điểm

Messier 88, chụp bằng kính 24 inch trên núi Lemmon, AZ. Ảnh của Joseph D. Schulman
M88 chụp bởi HST

Thiên hà này là một trong 15 thiên thể Messier thuộc về đám thiên hà Virgo. Nó được đánh số 1401 trong danh lục Đám Virgo (VCC) của 2096 thiên hà thuộc về đám thiên hà này.[3] Có khả năng là thiên hà này quay trên một quỹ đạo elip xung quanh trung tâm của đám Virgo, đó là thiên hà elip khổng lồ M87. NGC 4501 hiện tại cách trung tâm đám khoảng 0,3–0,48 triệu parsec và sẽ tiến đến gần trung tâm nhất trong khoảng 200-300 triệu năm nữa. Chuyển động của thiên hà này trong môi trường liên thiên hà tạo ra một áp suất đẩy và đang tước đi khí hydron trung hòa ở vùng bên ngoài. Sự tước khí hydro này đã được xác định dọc theo hướng đông của cạnh thiên hà.[4]

Mặt phẳng thiên hà nghiêng 64° so với phương nhìn của chúng ta.[5] Thiên hà được phân loại thành kiểu xoắn ốc Sbc, tức là cấu trúc xoắn ốc nằm giữa kiểu Sb (có nhánh xoắn ốc nhìn rõ) và Sc (có nhánh xoắn ốc xếp thưa hơn Sb). Cấu trúc các nhánh xoắn ốc rất đều đặn và đều xoắn hướng về tâm.[6] Tốc độ quay lớn nhất của khí trong thiên hà là 241,6 ± 4,5 km/s.[7]

Thiên hà này cũng được phân loại thành thiên hà Seyfert kiểu 2, tức là nó tạo ra các vạch phổ phát xạ hẹp do khí bị ion hóa mạnh trong vùng trung tâm thiên hà.[8] Trong vùng lõi có một vùng trung tâm với đường kính khoảng 230 parsec, người ta thu được 2 đỉnh bước sóng mạnh nhất. Vùng tập trung này được hình thành từ các nhánh xoắn ốc.[9] Có một lỗ đen siêu khối lượng ở tâm thiên hà với khối lượng 107.9 khối lượng Mặt Trời, hay 80 triệu lần khối lượng Mặt Trời.[10]

Năm 1999, supernova 1999cl đã được phát hiện ở thiên hà này.[11]

Gallery

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “Results for NGC 4501”. NASA/IPAC Extragalactic Database. California Institute of Technology. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ a b c d SEDS
  3. ^ Binggeli, B.; Sandage, A.; Tammann, G. A. (1985). “Studies of the Virgo Cluster. II - A catalog of 2096 galaxies in the Virgo Cluster area”. Astronomical Journal. 90: 1681–1759. doi:10.1086/113874.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Vollmer, B. (2008). et al. “Pre-peak ram pressure stripping in the Virgo cluster spiral galaxy NGC 4501”. Astronomy and Astrophysics. 483 (1): 89–106. doi:10.1051/0004-6361:20078139.
  5. ^ Tully, R. B.; Fisher, J. R. (1977). “A new method of determining distances to galaxies”. Astronomy and Astrophysics. 54 (3): 661–673. Bibcode:1977A&A....54..661T.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Möllenhoff, C.; Heidt, J. (2001). “Surface photometry of spiral galaxies in NIR: Structural parameters of disks and bulges”. Astronomy and Astrophysics. 368: 16–37. doi:10.1051/0004-6361:20000335.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ “Database for physics of galaxies”. HyperLeda. Université de Lyon. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009.
  8. ^ L. S. Sparke, J. S. Gallagher III (2007). Galaxies in the Universe: An Introduction. Cambridge University Press. ISBN 0-521-67186-6 Kiểm tra giá trị |isbn=: giá trị tổng kiểm (trợ giúp).
  9. ^ Onodera, S.; Sofue, Y.; Koda, J.; Nakanishi, H.; Kohno, K. (July 2–5, 2002). “CO (J=1-0) Observations of the Non-Barred Seyfert 2 Galaxy NGC 4501”. Trong Ikeuchi, S.; Hearnshaw, J.; Hanawa, T. (biên tập). Proceedings of the IAU 8th Asian-Pacific Regional Meeting. National Center of Sciences, Hitotsubashi Memorial Hall, Tokyo. Bibcode:2002aprm.conf..199O.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  10. ^ Merloni, Andrea; Heinz, Sebastian; di Matteo, Tiziana (2003). “A Fundamental Plane of black hole activity”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 345 (4): 1057–1076. doi:10.1046/j.1365-2966.2003.07017.x.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  11. ^ James, N. D. “Supernova 1999cl in NGC 4501 (M88)”. Journal of the British Astronomical Association. 109 (4): 178. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Spiral Galaxy M88 @ SEDS Messier pages
  • Messier 88 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh

Tọa độ: Sky map 12h 31m 59.2s, +14° 25′ 14″

Danh lục thiên văn
Messier
NGC
  • NGC 4496
  • NGC 4497
  • NGC 4498
  • NGC 4499
  • NGC 4500
  • NGC 4501
  • NGC 4502
  • NGC 4503
  • NGC 4504
  • NGC 4505
  • NGC 4506
PGC
  • PGC 41513
  • PGC 41514
  • PGC 41515
  • PGC 41516
  • PGC 41517
  • PGC 41518
  • PGC 41519
  • PGC 41520
  • PGC 41521
UGC
  • UGC 7671
  • UGC 7672
  • UGC 7673
  • UGC 7674
  • UGC 7675
  • UGC 7676
  • UGC 7677
  • UGC 7678
  • UGC 7679
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 4500 đến 4999
  • 4500
  • 4501
  • 4502
  • 4503
  • 4504
  • 4505
  • 4506
  • 4507
  • 4508
  • 4509
  • 4510
  • 4511
  • 4512
  • 4513
  • 4514
  • 4515
  • 4516
  • 4517
  • 4518
  • 4519
  • 4520
  • 4521
  • 4522
  • 4523
  • 4524
  • 4525
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4529
  • 4530
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4534
  • 4535
  • 4536
  • 4537
  • 4538
  • 4539
  • 4540
  • 4541
  • 4542
  • 4543
  • 4544
  • 4545
  • 4546
  • 4547
  • 4548
  • 4549
  • 4550
  • 4551
  • 4552
  • 4553
  • 4554
  • 4555
  • 4556
  • 4557
  • 4558
  • 4559
  • 4560
  • 4561
  • 4562
  • 4563
  • 4564
  • 4565
  • 4566
  • 4567
  • 4568
  • 4569
  • 4570
  • 4571
  • 4572
  • 4573
  • 4574
  • 4575
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4579
  • 4580
  • 4581
  • 4582
  • 4583
  • 4584
  • 4585
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4589
  • 4590
  • 4591
  • 4592
  • 4593
  • 4594
  • 4595
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4601
  • 4602
  • 4603
  • 4604
  • 4605
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4609
  • 4610
  • 4611
  • 4612
  • 4613
  • 4614
  • 4615
  • 4616
  • 4617
  • 4618
  • 4619
  • 4620
  • 4621
  • 4622
  • 4623
  • 4624
  • 4625
  • 4626
  • 4627
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4631
  • 4632
  • 4633
  • 4634
  • 4635
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4644
  • 4645
  • 4646
  • 4647
  • 4648
  • 4649
  • 4650
  • 4650A
  • 4651
  • 4652
  • 4653
  • 4654
  • 4655
  • 4656
  • 4657
  • 4658
  • 4659
  • 4660
  • 4661
  • 4662
  • 4663
  • 4664
  • 4665
  • 4666
  • 4667
  • 4668
  • 4669
  • 4670
  • 4671
  • 4672
  • 4673
  • 4674
  • 4675
  • 4676
  • 4677
  • 4678
  • 4679
  • 4680
  • 4681
  • 4682
  • 4683
  • 4684
  • 4685
  • 4686
  • 4687
  • 4688
  • 4689
  • 4690
  • 4691
  • 4692
  • 4693
  • 4694
  • 4695
  • 4696
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4702
  • 4703
  • 4704
  • 4705
  • 4706
  • 4707
  • 4708
  • 4709
  • 4710
  • 4711
  • 4712
  • 4713
  • 4714
  • 4715
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4719
  • 4720
  • 4721
  • 4722
  • 4723
  • 4724
  • 4725
  • 4726
  • 4727
  • 4728
  • 4729
  • 4730
  • 4731
  • 4732
  • 4733
  • 4734
  • 4735
  • 4736
  • 4737
  • 4738
  • 4739
  • 4740
  • 4741
  • 4742
  • 4743
  • 4744
  • 4745
  • 4746
  • 4747
  • 4748
  • 4749
  • 4750
  • 4751
  • 4752
  • 4753
  • 4754
  • 4755
  • 4756
  • 4757
  • 4758
  • 4759
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4763
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4767
  • 4768
  • 4769
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4774
  • 4775
  • 4776
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4781
  • 4782
  • 4783
  • 4784
  • 4785
  • 4786
  • 4787
  • 4788
  • 4789
  • 4790
  • 4791
  • 4792
  • 4793
  • 4794
  • 4795
  • 4796
  • 4797
  • 4798
  • 4799
  • 4800
  • 4801
  • 4802
  • 4803
  • 4804
  • 4805
  • 4806
  • 4807
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4811
  • 4812
  • 4813
  • 4814
  • 4815
  • 4816
  • 4817
  • 4818
  • 4819
  • 4820
  • 4821
  • 4822
  • 4823
  • 4824
  • 4825
  • 4826
  • 4827
  • 4828
  • 4829
  • 4830
  • 4831
  • 4832
  • 4833
  • 4834
  • 4835
  • 4836
  • 4837
  • 4838
  • 4839
  • 4840
  • 4841
  • 4842
  • 4843
  • 4844
  • 4845
  • 4846
  • 4847
  • 4848
  • 4849
  • 4850
  • 4851
  • 4852
  • 4853
  • 4854
  • 4855
  • 4856
  • 4857
  • 4858
  • 4859
  • 4860
  • 4861
  • 4862
  • 4863
  • 4864
  • 4865
  • 4866
  • 4867
  • 4868
  • 4869
  • 4870
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4877
  • 4878
  • 4879
  • 4880
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4884
  • 4885
  • 4886
  • 4887
  • 4888
  • 4889
  • 4890
  • 4891
  • 4892
  • 4893
  • 4894
  • 4895
  • 4896
  • 4897
  • 4898
  • 4899
  • 4900
  • 4901
  • 4902
  • 4903
  • 4904
  • 4905
  • 4906
  • 4907
  • 4908
  • 4909
  • 4910
  • 4911
  • 4912
  • 4913
  • 4914
  • 4915
  • 4916
  • 4917
  • 4918
  • 4919
  • 4920
  • 4921
  • 4922
  • 4923
  • 4924
  • 4925
  • 4926
  • 4927
  • 4928
  • 4929
  • 4930
  • 4931
  • 4932
  • 4933
  • 4934
  • 4935
  • 4936
  • 4937
  • 4938
  • 4939
  • 4940
  • 4941
  • 4942
  • 4943
  • 4944
  • 4945
  • 4946
  • 4947
  • 4948
  • 4949
  • 4950
  • 4951
  • 4952
  • 4953
  • 4954
  • 4955
  • 4956
  • 4957
  • 4958
  • 4959
  • 4960
  • 4961
  • 4962
  • 4963
  • 4964
  • 4965
  • 4966
  • 4967
  • 4968
  • 4969
  • 4970
  • 4971
  • 4972
  • 4973
  • 4974
  • 4975
  • 4976
  • 4977
  • 4978
  • 4979
  • 4980
  • 4981
  • 4982
  • 4983
  • 4984
  • 4985
  • 4986
  • 4987
  • 4988
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4993
  • 4994
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4998
  • 4999
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Hậu Phát
  • Chòm sao Hậu Phát trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Diadem)
  • β
  • γ
Flamsteed
Biến quang
  • FK
  • IN
  • LW
HR
  • 4668
HD
  • 107146
  • 108874
  • 114762
  • 115404
Khác
  • WASP-56
  • WISE 1217+1626
Ngoại hành tinh
  • HD 108874 b
  • c
  • HD 114762 b
Quần tinh
Tinh vân
  • LoTr 5
Thiên hà
Messier
NGC
  • 4056
  • 4060
  • 4061
  • 4065
  • 4066
  • 4070
  • 4072
  • 4074
  • 4076
  • 4084
  • 4086
  • 4089
  • 4090
  • 4091
  • 4092
  • 4093
  • 4095
  • 4098
  • 4150
  • 4203
  • 4208
  • 4212
  • 4222
  • 4237
  • 4262
  • 4274
  • 4278
  • 4293
  • 4298
  • 4302
  • 4308
  • 4312
  • 4314
  • 4323
  • 4340
  • 4394
  • 4414
  • 4448
  • 4450
  • 4455
  • 4459
  • 4468
  • 4473
  • 4474
  • 4477
  • 4479
  • 4489
  • 4494
  • 4498
  • 4506
  • 4515
  • 4516
  • 4523
  • 4540
  • 4555
  • 4559
  • 4561
  • 4565
  • 4571
  • 4595
  • 4633
  • 4634
  • 4651
  • 4659
  • 4676 (Thiên hà Mice)
  • 4689
  • 4710
  • 4725
  • 4860
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4889
  • 4892
  • 4895
  • 4896
  • 4907
  • 4911
  • 4919
  • 4921
  • 5000
Khác
  • Coma Berenices
  • Dragonfly 44
  • IC 755 (NGC 4019)
  • IOK-1
  • LEDA 83677
  • Malin 1
  • PGC 44691
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • GRB 050509B
  • iPTF14atg
  • SN 1979C
  • SN 2005ap
  • SN 2006X
  • VIRGOHI21
Thể loại Thể loại