Tinh vân Đại Bàng

Tinh vân Đại Bàng
Tinh vân phát xạ
Vùng H II
Hình ảnh giả tưởng về tinh vân Đại Bàng từ ESO.
Dữ liệu quan sát: kỷ nguyên J2000.0
Xích kinh18h 18m 48s[1]
Xích vĩ−13° 49′[1]
Khoảng cách5,700±400 ly   (1,740±130[2] pc)
Cấp sao biểu kiến (V)+6.0[1]
Không gian biểu kiến (V)7.0 phút cung
Chòm saoCự Xà
Đặc trưng vật lý
Bán kính70×55 (cluster 15) ly
Cấp sao tuyệt đối (V)-8.21
Đặc trưng đáng chú ý1–2 million years old
Tên gọi khácMessier 16, NGC 6611,[1] Sharpless 49, RCW 165, Cr 375, Gum 83, Star Queen Nebula
Xem thêm: Danh sách tinh vân

Tinh vân Đại Bàng (các tên gọi danh lục M 16 hay NGC 6611) là một vùng khí H II lớn nhìn thấy được trong chòm sao Cự Xà, được hình thành bởi một đám sao mở cùng kết hợp với một tinh vân phát xạ chứa các ion hydro, với danh lục là IC 4703.[1]

Khoảng cách đến nó tương đối bất định, nhưng các nhà thiên văn học chấp nhận một giá trị vào khoảng 7.000 năm ánh sáng. Do vậy nó nằm trong vùng giữa của Nhánh Nhân Mã, chứa một vùng hình thành sao mãnh liệt được biết đến với tên gọi Các cột Hình thành (Pillars of Creation), những cột bụi khí hydro lạnh, tối và dài nằm giữa các sao. Các cột này nhô ra từ các đám mây phân tử tối, lạnh như những thạch nhũ trong hang đá.[3] Trong những cột này có những mầm mống cho thấy sự hình thành các ngôi sao vẫn đang tiếp diễn[4], mặc dù nó không được rõ ràng chúng là các dạng tiền sao hay chỉ là tác động của gió của các ngôi sao bên cạnh.[3] Đám sao mở gồm rất nhiều các ngôi sao khổng lồ xanh, rất sáng và nóng; với tuổi của các ngôi sao này chỉ vào khoảng 2-3 triệu năm[5], nhỏ hơn một phần nghìn tuổi của Mặt Trời. Các ngôi sao này có cấp sao biểu kiến 8,24[6] và có thể nhìn bằng ống nhòm.

Tinh vân được biết đến từ thế kỉ thứ 18 và là một trong những vật thể được liệt kê trong danh lục của Messier (M 16), nó lộ ra rõ nét dưới ảnh chụp và do vậy là một trong những đích ngắm của những người yêu thiên văn học nghiệp dư.[7]

Quan sát

Vị trí tinh vân Đại Bàng trong Cự Xà.

Tinh vân Đại Bàng là một tinh vân khá sáng và có thể dễ dàng xác định được nó, bắt đầu từ ngôi sao γ Scutum (thuộc chòm sao Thuẫn Bài) và hướng theo phương Đông Bắc khoảng 3° sẽ thấy nó ở bên cạnh. Mặc dù có thể nhìn tinh vân bằng mắt thường, nhưng với một ống nhòm 10x50 thì có thể đủ nhìn thấy được tinh vân rõ hơn với hình dạng một vệt sáng dài được bao xung quanh là đám sao mở. Với kính viễn vọng có độ mở 120–150 mm, có thể nhìn thấy rõ ánh sáng của tinh vân Đại Bàng cùng với khoảng 40 ngôi sao trong đám sao mở. Rất nhiều chi tiết của đám mây tinh vân cùng toàn bộ đám sao mở sáng có thể nhìn rõ với kính viễn vọng có độ mở 200 mm, cho thấy có khoảng 10 ngôi sao sáng nằm chắn trước tinh vân Đại Bàng.[7]

Tinh vân Đại Bàng có thể được quan sát từ nhiều nơi trên thế giới, do tinh vân Đại Bàng nằm ở xích vĩ không quá gần phía nam châu Phi, nên mặc dù một số vùng ở Bắc Âu, Canada gần cực Bắc khó quan sát được nó, nhưng các vùng của Bắc bán cầu nằm gần xích đạo có thể quan sát dễ hơn. Vùng Nam bán cầu thì tinh vân được nhìn thấy rõ ràng trong bầu trời đêm mùa đông và tại khu vực nhiệt đới miền nam châu Phi người ta có thể quan sát thấy nó trên thiên đỉnh. Thời gian quan sát nó tốt nhất trên bầu trời đêm là từ tháng 6 tới tháng 10.

Lịch sử quan sát

Chòm sao cũ Antinous được Messier sử dụng để minh họa tinh vân Đại Bàng (tiếng Đức: Adler nghĩa là chòm sao Thiên Ưng) và các chòm sao Cự Xà, Nhân Mã.

Tinh vân lần đầu tiên được khám phá năm 1746 bởi Philippe Loys de Cheseaux, ông chỉ quan sát được phần trung tâm sáng của tinh vân và ông gọi vật thể mình quan sát được là một đám sao, nằm giữa các chòm sao Cự Xà, Nhân Mã và một chòm sao cũ Antinous[7]. Chòm sao cũ Antinous sau này trở thành một phần phía nam của chòm sao Thiên Ưng.

Charles Messier đã khám phá lại tinh vân Đại Bàng vào các năm tiếp sau, ngày 3/6/1764: ông miêu tả nó giống như một tinh vân ở vùng trung tâm, trong khi vùng phía bên ngoài vẫn còn mờ, rất khó quan sát. Và thực tế ông là người đầu tiên mô tả sơ lược vùng sáng của tinh vân Đại Bàng. William Herschel không chú ý mấy đến cách miêu tả này, trong khi con trai ông John xem nó là một đám mây với hàng trăm ngôi sao sáng.[7]

Đô đốc William Henry Smyth tiếp tục quan sát vùng rìa ngoài tinh vân và miêu tả nó là một đối tượng thiên văn đẹp, ông cũng miêu tả một vài ngôi sao sắp xếp theo từng cặp trong tinh vân, và chỉ ra sự cần thiết có những kính thiên văn mạnh hơn để có thể quan sát chi tiết hơn. Camille Flammarion, một nhà thiên văn học người Pháp, quan sát tinh vân Đại Bàng cùng với đám sao mở, và ông công nhận nó hoàn toàn là một tinh vân.[7]

Tháng 8 năm 1875, Isaac Roberts lần đầu tiên chụp bức ảnh của tinh vân qua một kính viễn vọng đường kính 50 cm: cho thấy một chứng cứ rõ nét về những vùng mờ và tối, đặc biệt là vùng phía nam của tinh vân Đại Bàng.[7]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “M 16”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ Kuhn, Michael A.; Hillenbrand, Lynne A.; Sills, Alison; Feigelson, Eric D.; Getman, Konstantin V. (2018). “Kinematics in Young Star Clusters and Associations with Gaia DR2”. The Astrophysical Journal. 870 (1): 32. arXiv:1807.02115. Bibcode:2019ApJ...870...32K. doi:10.3847/1538-4357/aaef8c.
  3. ^ a b Hester J.J., Desch S.J. (2005). A. Krot, E. Scott & B. Reipurth (biên tập). Chondrites and the Protoplanetary Disk. ASP Conference Series. tr. 341, 107. line feed character trong |conference= tại ký tự số 15 (trợ giúp)
  4. ^ McCaughrean M. J.; Andersen M. (2002). “The Eagle's EGGs: Fertile or sterile?”. Astronomy and Astrophysics. 389: 513-518. doi:10.1051/0004-6361:20020589. Đã bỏ qua tham số không rõ |access= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Evans C. J.; Smartt S. J.; Lee J.-K.; Lennon D. J.; Kaufer A.; Dufton P. L.; Trundle C.; Herrero A.; Simón-Díaz S.; de Koter A.; Hamann W.-R.; Hendry M. A.; Hunter I.; Irwin M. J.; Korn A. J.; Kudritzki R.-P.; Langer N.; Mokiem M. R.; Najarro F.; Pauldrach A. W. A.; Przybilla N.; Puls J.; Ryans R. S. I.; Urbaneja M. A.; Venn K. A.; Villamariz M. R. (2005). “The VLT-FLAMES survey of massive stars: Observations in the Galactic clusters NGC 3293, NGC 4755 and NGC 6611”. Astronomy and Astrophysics. 437 (2): 467-482. doi:10.1051/0004-6361:20042446. Đã bỏ qua tham số không rõ |access= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Hillenbrand Lynne A.; Massey Philip; Strom Stephen E.; Merrill K. Michael (1993). “NGC 6611: A cluster caught in the act”. Astronomical Journal. 106 (5): 1906-1946. doi:10.1086/116774. Đã bỏ qua tham số không rõ |access= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ a b c d e f Federico Manzini (2000). Nuovo Orione - Il Catalogo di Messier.

Liên kết ngoài

  • Tinh vân Đại Bàng trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • The Eagle's EGGs – Tổ chức Nghiên cứu thiên văn châu Âu tại Nam Bán cầu Photo Release
  • ESO: An Eagle of Cosmic Proportions incl. Photos & Animations
  • ESO: VST Captures Three-In-One incl. Photos & Animations
  • M16 @ Seds.org, SEDS Messier page on M16
  • Spacetelescope.org, Hubble telescope images on M16
  • Darkatmospheres.com, Eagle Nebula M16 (wide)
  • NASA.gov, APOD ngày 8 tháng 2 năm 2009 picture Eagle Nebula
  • Szymanek, Nik; Lawrence, Pete; Crowther, Paul; Merrifield, Michael. “M16 – Eagle Nebula”. Deep Sky Videos. Brady Haran.
  • Eagle Nebula (Messier 16) at Constellation Guide

Tọa độ: Sky map 18h 18m 48s, −13° 49′ 00″

Danh lục thiên văn
Messier
NGC
  • NGC 6606
  • NGC 6607
  • NGC 6608
  • NGC 6609
  • NGC 6610
  • NGC 6611
  • NGC 6612
  • NGC 6613
  • NGC 6614
  • NGC 6615
  • NGC 6616
Collinder
  • Collinder 371
  • Collinder 372
  • Collinder 373
  • Collinder 374
  • Collinder 375
  • Collinder 376
  • Collinder 377
  • Collinder 378
  • Collinder 379
RCW
  • RCW 160
  • RCW 161
  • RCW 162
  • RCW 163
  • RCW 164
  • RCW 165
  • RCW 166
  • RCW 167
  • RCW 168
  • RCW 169
  • RCW 170
Gum
  • Gum 77
  • Gum 78
  • Gum 79
  • Gum 80
  • Gum 81
  • Gum 82
  • Gum 83
  • Gum 84
  • Gum 85
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Danh mục Sharpless 2
  • Sh2-1
  • Sh2-2
  • Sh2-3
  • Sh2-4
  • Sh2-5
  • Sh2-6
  • Sh2-7
  • Sh2-8
  • Sh2-9
  • Sh2-10
  • Sh2-11
  • Sh2-12
  • Sh2-13
  • Sh2-14
  • Sh2-15
  • Sh2-16
  • Sh2-17
  • Sh2-18
  • Sh2-19
  • Sh2-20
  • Sh2-21
  • Sh2-22
  • Sh2-23
  • Sh2-24
  • Sh2-25
  • Sh2-26
  • Sh2-27
  • Sh2-28
  • Sh2-29
  • Sh2-30
  • Sh2-31
  • Sh2-32
  • Sh2-33
  • Sh2-34
  • Sh2-35
  • Sh2-36
  • Sh2-37
  • Sh2-38
  • Sh2-39
  • Sh2-40
  • Sh2-41
  • Sh2-42
  • Sh2-43
  • Sh2-44
  • Sh2-45
  • Sh2-46
  • Sh2-47
  • Sh2-48
  • Sh2-49
  • Sh2-50
  • Sh2-51
  • Sh2-52
  • Sh2-53
  • Sh2-54
  • Sh2-55
  • Sh2-56
  • Sh2-57
  • Sh2-58
  • Sh2-59
  • Sh2-60
  • Sh2-61
  • Sh2-62
  • Sh2-63
  • Sh2-64
  • Sh2-65
  • Sh2-66
  • Sh2-67
  • Sh2-68
  • Sh2-69
  • Sh2-70
  • Sh2-71
  • Sh2-72
  • Sh2-73
  • Sh2-74
  • Sh2-75
  • Sh2-76
  • Sh2-77
  • Sh2-78
  • Sh2-79
  • Sh2-80
  • Sh2-81
  • Sh2-82
  • Sh2-83
  • Sh2-84
  • Sh2-85
  • Sh2-86
  • Sh2-87
  • Sh2-88
  • Sh2-89
  • Sh2-90
  • Sh2-91
  • Sh2-92
  • Sh2-93
  • Sh2-94
  • Sh2-95
  • Sh2-96
  • Sh2-97
  • Sh2-98
  • Sh2-99
  • Sh2-100
  • Sh2-101
  • Sh2-102
  • Sh2-103
  • Sh2-104
  • Sh2-105
  • Sh2-106
  • Sh2-107
  • Sh2-108
  • Sh2-109
  • Sh2-110
  • Sh2-111
  • Sh2-112
  • Sh2-113
  • Sh2-114
  • Sh2-115
  • Sh2-116
  • Sh2-117
  • Sh2-118
  • Sh2-119
  • Sh2-120
  • Sh2-121
  • Sh2-122
  • Sh2-123
  • Sh2-124
  • Sh2-125
  • Sh2-126
  • Sh2-127
  • Sh2-128
  • Sh2-129
  • Sh2-130
  • Sh2-131
  • Sh2-132
  • Sh2-133
  • Sh2-134
  • Sh2-135
  • Sh2-136
  • Sh2-137
  • Sh2-138
  • Sh2-139
  • Sh2-140
  • Sh2-141
  • Sh2-142
  • Sh2-143
  • Sh2-144
  • Sh2-145
  • Sh2-146
  • Sh2-147
  • Sh2-148
  • Sh2-149
  • Sh2-150
  • Sh2-151
  • Sh2-152
  • Sh2-153
  • Sh2-154
  • Sh2-155
  • Sh2-156
  • Sh2-157
  • Sh2-158
  • Sh2-159
  • Sh2-160
  • Sh2-161
  • Sh2-162
  • Sh2-163
  • Sh2-164
  • Sh2-165
  • Sh2-166
  • Sh2-167
  • Sh2-168
  • Sh2-169
  • Sh2-170
  • Sh2-171
  • Sh2-172
  • Sh2-173
  • Sh2-174
  • Sh2-175
  • Sh2-176
  • Sh2-177
  • Sh2-178
  • Sh2-179
  • Sh2-180
  • Sh2-181
  • Sh2-182
  • Sh2-183
  • Sh2-184
  • Sh2-185
  • Sh2-186
  • Sh2-187
  • Sh2-188
  • Sh2-189
  • Sh2-190
  • Sh2-191
  • Sh2-192
  • Sh2-193
  • Sh2-194
  • Sh2-195
  • Sh2-196
  • Sh2-197
  • Sh2-198
  • Sh2-199
  • Sh2-201
  • Sh2-202
  • Sh2-203
  • Sh2-204
  • Sh2-205
  • Sh2-206
  • Sh2-207
  • Sh2-208
  • Sh2-209
  • Sh2-210
  • Sh2-211
  • Sh2-212
  • Sh2-213
  • Sh2-214
  • Sh2-215
  • Sh2-216
  • Sh2-217
  • Sh2-218
  • Sh2-219
  • Sh2-220
  • Sh2-221
  • Sh2-222
  • Sh2-223
  • Sh2-224
  • Sh2-225
  • Sh2-226
  • Sh2-227
  • Sh2-228
  • Sh2-229
  • Sh2-230
  • Sh2-231
  • Sh2-232
  • Sh2-233
  • Sh2-234
  • Sh2-235
  • Sh2-236
  • Sh2-237
  • Sh2-238
  • Sh2-239
  • Sh2-240
  • Sh2-241
  • Sh2-242
  • Sh2-243
  • Sh2-244
  • Sh2-245
  • Sh2-246
  • Sh2-247
  • Sh2-248
  • Sh2-249
  • Sh2-250
  • Sh2-251
  • Sh2-252
  • Sh2-253
  • Sh2-254
  • Sh2-255
  • Sh2-256
  • Sh2-257
  • Sh2-258
  • Sh2-259
  • Sh2-260
  • Sh2-261
  • Sh2-262
  • Sh2-263
  • Sh2-264
  • Sh2-265
  • Sh2-266
  • Sh2-267
  • Sh2-268
  • Sh2-269
  • Sh2-270
  • Sh2-271
  • Sh2-272
  • Sh2-273
  • Sh2-274
  • Sh2-275
  • Sh2-276
  • Sh2-277
  • Sh2-278
  • Sh2-279
  • Sh2-280
  • Sh2-281
  • Sh2-282
  • Sh2-283
  • Sh2-284
  • Sh2-285
  • Sh2-286
  • Sh2-287
  • Sh2-288
  • Sh2-289
  • Sh2-290
  • Sh2-291
  • Sh2-292
  • Sh2-293
  • Sh2-294
  • Sh2-295
  • Sh2-296
  • Sh2-297
  • Sh2-298
  • Sh2-299
  • Sh2-301
  • Sh2-302
  • Sh2-303
  • Sh2-304
  • Sh2-305
  • Sh2-306
  • Sh2-307
  • Sh2-308
  • Sh2-309
  • Sh2-310
  • Sh2-311
  • Sh2-312
  • Sh2-313
  • Xem thêm: Stewart Sharpless
  • Danh lục RCW
  • Danh lục Gum
  • Tinh vân
  • x
  • t
  • s
Danh lục RCW
  • RCW 1
  • RCW 2
  • RCW 3
  • RCW 4
  • RCW 5
  • RCW 6
  • RCW 7
  • RCW 8
  • RCW 9
  • RCW 10
  • RCW 11
  • RCW 12
  • RCW 13
  • RCW 14
  • RCW 15
  • RCW 16
  • RCW 17
  • RCW 18
  • RCW 19
  • RCW 20
  • RCW 21
  • RCW 22
  • RCW 23
  • RCW 24
  • RCW 25
  • RCW 26
  • RCW 27
  • RCW 28
  • RCW 29
  • RCW 30
  • RCW 31
  • RCW 32
  • RCW 33
  • RCW 34
  • RCW 35
  • RCW 36
  • RCW 37
  • RCW 38
  • RCW 39
  • RCW 41
  • RCW 42
  • RCW 43
  • RCW 44
  • RCW 45
  • RCW 46
  • RCW 47
  • RCW 48
  • RCW 49
  • RCW 50
  • RCW 51
  • RCW 52
  • RCW 53
  • RCW 54
  • RCW 55
  • RCW 56
  • RCW 57
  • RCW 58
  • RCW 59
  • RCW 60
  • RCW 61
  • RCW 62
  • RCW 63
  • RCW 64
  • RCW 65
  • RCW 66
  • RCW 67
  • RCW 68
  • RCW 69
  • RCW 70
  • RCW 71
  • RCW 72
  • RCW 73
  • RCW 74
  • RCW 75
  • RCW 76
  • RCW 77
  • RCW 78
  • RCW 79
  • RCW 80
  • RCW 81
  • RCW 82
  • RCW 83
  • RCW 84
  • RCW 85
  • RCW 86
  • RCW 87
  • RCW 88
  • RCW 89
  • RCW 91
  • RCW 92
  • RCW 93
  • RCW 94
  • RCW 95
  • RCW 96
  • RCW 97
  • RCW 98
  • RCW 99
  • RCW 100
  • RCW 101
  • RCW 102
  • RCW 103
  • RCW 104
  • RCW 105
  • RCW 106
  • RCW 107
  • RCW 108
  • RCW 109
  • RCW 110
  • RCW 111
  • RCW 112
  • RCW 113
  • RCW 114
  • RCW 115
  • RCW 116
  • RCW 117
  • RCW 118
  • RCW 119
  • RCW 120
  • RCW 121
  • RCW 122
  • RCW 123
  • RCW 124
  • RCW 125
  • RCW 126
  • RCW 127
  • RCW 128
  • RCW 129
  • RCW 130
  • RCW 131
  • RCW 132
  • RCW 133
  • RCW 134
  • RCW 135
  • RCW 136
  • RCW 137
  • RCW 138
  • RCW 139
  • RCW 141
  • RCW 142
  • RCW 143
  • RCW 144
  • RCW 145
  • RCW 146
  • RCW 147
  • RCW 148
  • RCW 149
  • RCW 150
  • RCW 151
  • RCW 152
  • RCW 153
  • RCW 154
  • RCW 155
  • RCW 156
  • RCW 157
  • RCW 158
  • RCW 159
  • RCW 160
  • RCW 161
  • RCW 162
  • RCW 163
  • RCW 164
  • RCW 165
  • RCW 166
  • RCW 167
  • RCW 168
  • RCW 169
  • RCW 170
  • RCW 171
  • RCW 172
  • RCW 173
  • RCW 174
  • RCW 175
  • RCW 176
  • RCW 177
  • RCW 178
  • RCW 179
  • RCW 180
  • RCW 181
  • RCW 182
  • x
  • t
  • s
Danh mục Gum
Colin Stanley Gum
  • Gum 1
  • Gum 2
  • Gum 3
  • Gum 4
  • Gum 5
  • Gum 6
  • Gum 7
  • Gum 8
  • Gum 9
  • Gum 10
  • Gum 12
  • Gum 13
  • Gum 14
  • Gum 15
  • Gum 16
  • Gum 17
  • Gum 18
  • Gum 19
  • Gum 20
  • Gum 21
  • Gum 22
  • Gum 23
  • Gum 24
  • Gum 25
  • Gum 26
  • Gum 27
  • Gum 28
  • Gum 29
  • Gum 30
  • Gum 31
  • Gum 32
  • Gum 33
  • Gum 34
  • Gum 35
  • Gum 36
  • Gum 37
  • Gum 38
  • Gum 39
  • Gum 40
  • Gum 41
  • Gum 42
  • Gum 43
  • Gum 44
  • Gum 45
  • Gum 46
  • Gum 47
  • Gum 48
  • Gum 49
  • Gum 50
  • Gum 51
  • Gum 52
  • Gum 53
  • Gum 54
  • Gum 55
  • Gum 56
  • Gum 57
  • Gum 58
  • Gum 59
  • Gum 60
  • Gum 61
  • Gum 62
  • Gum 63
  • Gum 64
  • Gum 65
  • Gum 66
  • Gum 67
  • Gum 68
  • Gum 69
  • Gum 70
  • Gum 71
  • Gum 72
  • Gum 73
  • Gum 74
  • Gum 75
  • Gum 76
  • Gum 77
  • Gum 78
  • Gum 79
  • Gum 80
  • Gum 81
  • Gum 82
  • Gum 83
  • Gum 84
  • Gum 85
Xem thêm: Tinh vân Gum
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 6500 đến 6999
  • 6500
  • 6501
  • 6502
  • 6503
  • 6504
  • 6505
  • 6506
  • 6507
  • 6508
  • 6509
  • 6510
  • 6511
  • 6512
  • 6513
  • 6514
  • 6515
  • 6516
  • 6517
  • 6518
  • 6519
  • 6520
  • 6521
  • 6522
  • 6523
  • 6524
  • 6525
  • 6526
  • 6527
  • 6528
  • 6529
  • 6530
  • 6531
  • 6532
  • 6533
  • 6534
  • 6535
  • 6536
  • 6537
  • 6538
  • 6539
  • 6540
  • 6541
  • 6542
  • 6543
  • 6544
  • 6545
  • 6546
  • 6547
  • 6548
  • 6549
  • 6550
  • 6551
  • 6552
  • 6553
  • 6554
  • 6555
  • 6556
  • 6557
  • 6558
  • 6559
  • 6560
  • 6561
  • 6562
  • 6563
  • 6564
  • 6565
  • 6566
  • 6567
  • 6568
  • 6569
  • 6570
  • 6571
  • 6572
  • 6573
  • 6574
  • 6575
  • 6576
  • 6577
  • 6578
  • 6579
  • 6580
  • 6581
  • 6582
  • 6583
  • 6584
  • 6585
  • 6586
  • 6587
  • 6588
  • 6589
  • 6590
  • 6591
  • 6592
  • 6593
  • 6594
  • 6595
  • 6596
  • 6597
  • 6598
  • 6599
  • 6600
  • 6601
  • 6602
  • 6603
  • 6604
  • 6605
  • 6606
  • 6607
  • 6608
  • 6609
  • 6610
  • 6611
  • 6612
  • 6613
  • 6614
  • 6615
  • 6616
  • 6617
  • 6618
  • 6619
  • 6620
  • 6621
  • 6622
  • 6623
  • 6624
  • 6625
  • 6626
  • 6627
  • 6628
  • 6629
  • 6630
  • 6631
  • 6632
  • 6633
  • 6634
  • 6635
  • 6636
  • 6637
  • 6638
  • 6639
  • 6640
  • 6641
  • 6642
  • 6643
  • 6644
  • 6645
  • 6646
  • 6647
  • 6648
  • 6649
  • 6650
  • 6651
  • 6652
  • 6653
  • 6654
  • 6655
  • 6656
  • 6657
  • 6658
  • 6659
  • 6660
  • 6661
  • 6662
  • 6663
  • 6664
  • 6665
  • 6666
  • 6667
  • 6668
  • 6669
  • 6670
  • 6671
  • 6672
  • 6673
  • 6674
  • 6675
  • 6676
  • 6677
  • 6678
  • 6679
  • 6680
  • 6681
  • 6682
  • 6683
  • 6684
  • 6685
  • 6686
  • 6687
  • 6688
  • 6689
  • 6690
  • 6691
  • 6692
  • 6693
  • 6694
  • 6695
  • 6696
  • 6697
  • 6698
  • 6699
  • 6700
  • 6701
  • 6702
  • 6703
  • 6704
  • 6705
  • 6706
  • 6707
  • 6708
  • 6709
  • 6710
  • 6711
  • 6712
  • 6713
  • 6714
  • 6715
  • 6716
  • 6717
  • 6718
  • 6719
  • 6720
  • 6721
  • 6722
  • 6723
  • 6724
  • 6725
  • 6726
  • 6727
  • 6728
  • 6729
  • 6730
  • 6731
  • 6732
  • 6733
  • 6734
  • 6735
  • 6736
  • 6737
  • 6738
  • 6739
  • 6740
  • 6741
  • 6742
  • 6743
  • 6744
  • 6745
  • 6746
  • 6747
  • 6748
  • 6749
  • 6750
  • 6751
  • 6752
  • 6753
  • 6754
  • 6755
  • 6756
  • 6757
  • 6758
  • 6759
  • 6760
  • 6761
  • 6762
  • 6763
  • 6764
  • 6765
  • 6766
  • 6767
  • 6768
  • 6769
  • 6770
  • 6771
  • 6772
  • 6773
  • 6774
  • 6775
  • 6776
  • 6777
  • 6778
  • 6779
  • 6780
  • 6781
  • 6782
  • 6783
  • 6784
  • 6785
  • 6786
  • 6787
  • 6788
  • 6789
  • 6790
  • 6791
  • 6792
  • 6793
  • 6794
  • 6795
  • 6796
  • 6797
  • 6798
  • 6799
  • 6800
  • 6801
  • 6802
  • 6803
  • 6804
  • 6805
  • 6806
  • 6807
  • 6808
  • 6809
  • 6810
  • 6811
  • 6812
  • 6813
  • 6814
  • 6815
  • 6816
  • 6817
  • 6818
  • 6819
  • 6820
  • 6821
  • 6822
  • 6823
  • 6824
  • 6825
  • 6826
  • 6827
  • 6828
  • 6829
  • 6830
  • 6831
  • 6832
  • 6833
  • 6834
  • 6835
  • 6836
  • 6837
  • 6838
  • 6839
  • 6840
  • 6841
  • 6842
  • 6843
  • 6844
  • 6845
  • 6846
  • 6847
  • 6848
  • 6849
  • 6850
  • 6851
  • 6852
  • 6853
  • 6854
  • 6855
  • 6856
  • 6857
  • 6858
  • 6859
  • 6860
  • 6861
  • 6862
  • 6863
  • 6864
  • 6865
  • 6866
  • 6867
  • 6868
  • 6869
  • 6870
  • 6871
  • 6872
  • 6873
  • 6874
  • 6875
  • 6876
  • 6877
  • 6878
  • 6879
  • 6880
  • 6881
  • 6882
  • 6883
  • 6884
  • 6885
  • 6886
  • 6887
  • 6888
  • 6889
  • 6890
  • 6891
  • 6892
  • 6893
  • 6894
  • 6895
  • 6896
  • 6897
  • 6898
  • 6899
  • 6900
  • 6901
  • 6902
  • 6903
  • 6904
  • 6905
  • 6906
  • 6907
  • 6908
  • 6909
  • 6910
  • 6911
  • 6912
  • 6913
  • 6914
  • 6915
  • 6916
  • 6917
  • 6918
  • 6919
  • 6920
  • 6921
  • 6922
  • 6923
  • 6924
  • 6925
  • 6926
  • 6927
  • 6928
  • 6929
  • 6930
  • 6931
  • 6932
  • 6933
  • 6934
  • 6935
  • 6936
  • 6937
  • 6938
  • 6939
  • 6940
  • 6941
  • 6942
  • 6943
  • 6944
  • 6945
  • 6946
  • 6947
  • 6948
  • 6949
  • 6950
  • 6951
  • 6952
  • 6953
  • 6954
  • 6955
  • 6956
  • 6957
  • 6958
  • 6959
  • 6960
  • 6961
  • 6962
  • 6963
  • 6964
  • 6965
  • 6966
  • 6967
  • 6968
  • 6969
  • 6970
  • 6971
  • 6972
  • 6973
  • 6974
  • 6975
  • 6976
  • 6977
  • 6978
  • 6979
  • 6980
  • 6981
  • 6982
  • 6983
  • 6984
  • 6985
  • 6986
  • 6987
  • 6988
  • 6989
  • 6990
  • 6991
  • 6992
  • 6993
  • 6994
  • 6995
  • 6996
  • 6997
  • 6998
  • 6999
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm Cự Xà
  • Cự Xà trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 10
  • 11 (A1)
  • 14
  • 16
  • 25 (A2)
  • 29
  • 36 (b)
  • 39
  • 40
  • 43
  • 45
  • 46
  • 47
  • 59 (d)
  • 60 (c)
  • 61
  • 64
  • 3 Her
  • 47 Oph
Biến quang
  • R
  • W
  • X
  • RT
  • UZ
  • VV
  • VY
  • WX
  • AA
  • AN
  • AO
  • AP
  • AR
  • AU
  • BQ
  • CT
  • CV
  • CW
  • EG
  • FH
  • FI
  • FK
  • FL
  • FQ
  • FR
  • LV
  • LW
  • LX
  • MR
  • MS
  • MT
  • MV
  • MY
  • NN
  • NO
  • NQ
  • NW
  • OO
  • OU
  • PS
  • QV
  • QX
  • QY
  • V382
  • V411
HR
  • 5665
  • 5690
  • 5692
  • 5706
  • 5711
  • 5740
  • 5745
  • 5783
  • 5796
  • 5831
  • 5850
  • 5859
  • 5861
  • 5874
  • 5909
  • 5913
  • 5931
  • 5992
  • 6005
  • 6011
  • 6014
  • 6016
  • 6449
  • 6496
  • 6544
  • 6562
  • 6568
  • 6600
  • 6620
  • 6666
  • 6681
  • 6755
  • 6756
  • 6757
  • 6785
  • 6830
  • 6840
  • 6843
  • 6858
  • 6890
  • 6898
  • 6928
  • 6993 (e)
  • 6999
  • 7008
  • 7048
  • 7076
  • 7144
HD
  • 135061
  • 135615
  • 136027
  • 136118
  • 138085
  • 142245
  • 143436
  • 145936
  • 146740
  • 157969
  • 168112
  • 168443
  • 168746 (Alasia)
  • 175541 (Kaveh)
Gliese
Khác
  • ADS 9544
  • AS 296
  • COROT-9
  • COROT-11
  • COROT-23
  • GX 17+2
  • IRAS 18418-0440
  • MWC 297
  • MWC 922
  • PG 1510+234
  • PG 1605+072
  • PSR B1534+11
  • PSR J1719−1438
  • Serpens FIRS 1
  • Serpens SVS 20
  • Serpens X-1
Quần tinh
Quần hợp
  • Serpens OB2
Cụm sao mở
  • IC 4756
  • Messier 16
  • NGC 6604
  • NGC 6605
  • Serpens South
Cụm sao cầu
Đám mây phân tử
  • Đám mây Cự Xà
Tinh vân
Tối
  • L134
  • L183
  • L483
H II
  • Tinh vân Đại Bàng
  • Sh2-54
  • Westerhout 40
Hành tinh
  • Abell 41
  • Tinh vân Quảng Trường Đỏ
  • S68
Thiên hà
NGC
  • 5887
  • 5910
  • 5911
  • 5913
  • 5919
  • 5920
  • 5921
  • 5926
  • 5928
  • 5931
  • 5936
  • 5937
  • 5940
  • 5942
  • 5941
  • 5944
  • 5951
  • 5953
  • 5954
  • 5952
  • 5956
  • 5955
  • 5957
  • 5960
  • 5962
  • 5964
  • 5970
  • 5972
  • 5975
  • 5977
  • 5980
  • 5983
  • 5984
  • 5988
  • 5991
  • 5990
  • 5994
  • 5996
  • 5997
  • 6003
  • 6004
  • 6008
  • 6006
  • 6007
  • 6009
  • 6012
  • 6010
  • 6014
  • 6020
  • 6017
  • 6018
  • 6021
  • 6022
  • 6023
  • 6027
  • 6027a
  • 6027b
  • 6027c
  • 6027d
  • 6027e
  • 6029
  • 6033
  • 6037
  • 6036
  • 6051
  • 6063
  • 6065
  • 6066
  • 6070
  • 6080
  • 6100
  • 6118
  • 6172
Khác
  • Arp 72
  • Arp 220
  • 3C 317
  • 3C 318
  • 3C 321
  • 3C 323.1
  • 3C 324
  • 3C 326
  • 4C 11.50
  • CGCG 049-033
  • Vật thể Hoag
  • IRAS 15107+0724
  • NRAO 530
  • PDS 456
  • PG 1553+113
  • PGC 54493
  • PKS 1546+027
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2040
  • Abell 2052
  • Abell 2063
  • Abell 2107
  • AWM 4
  • MKW 3s
  • Seyfert's Sextet
Khác
  • GRB 970111
  • GRB 050813
  • GRB 060418
  • GRB 060526
  • SN 2004dk
Thể loại Thể loại