NGC 4676

NGC 4676A / 4676B
Thiên hà Mice, NGC 4676A (phải)/NGC 4676B (trái)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoHậu Phát
Xích kinh12h 46m 10.1s / 12h 46m 11.2s[1]
Xích vĩ+30° 43′ 55″ / +30° 43′ 22″[1]
Dịch chuyển đỏ6613 ± 8 / 6607 ± 7 km/s[1]
Khoảng cách290 Mly (89 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)14.7 / 14.4[1]
Đặc tính
KiểuIrr / SB(s)0/a pec[1]
Kích thước biểu kiến (V)2′.3 × 0′.7 / 2′.2 × 0′.8[1]
Đặc trưng đáng chú ýThiên hà tương tác
Tên gọi khác
Thiên hà Song Thử,[1] IC 819 / 820,[1] UGC 7938 / 7939,[1]
PGC 43062 / 43065,[1] Arp 242[1]

NGC 4676, thiên hà Song Thử hoặc thiên hà Chuột là cặp thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Hậu Phát. Cách Trái Đất 290 triệu năm ánh sáng,[2] hai thiên hà bắt đầu va chạm và sáp nhập vào khoảng 290 triệu năm trước. Tên của nó đề cập đến cái đuôi dài như đuôi chuột do lực thủy triều gây ra - vì sự khác nhau về lực hấp dẫn ở phần đầu và phần đuôi của thiên hà - được biết đến là tác động từ tương tác thiên hà. Có thể cả hai thiên hà, những thành viên của cụm sao Coma, sẽ tiếp tục va chạm cho đến khi hợp lại làm một.

Màu sắc của hai thiên hà khá đặc biệt. Trong lõi NGC 4676A có một số điểm đen tối bao quanh với một cái đuôi có màu xanh trắng của vòng xoắn ốc. Đuôi của nó bất thường, với việc bắt đầu bằng màu xanh và kết thúc với một màu vàng hơn, khác với đuôi của các thiên hà xoắn ốc khác vốn bắt đầu bằng màu vàng và kết thúc bằng màu xanh nhạt. NGC 4676B có lõi màu vàng và hai đường xoắn ốc, phần còn lại phía dưới có màu xanh.

Các thiên hà được chụp lại vào năm 2002 bởi Kính viễn vọng không gian Hubble.[3]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j k “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 4676A / 4676B. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2006.
  2. ^ a b Chien, Li-Hsin; Barnes, Joshua E.; Kewley, Lisa J.; Chambers, Kenneth, C. (tháng 5 năm 2007). “Multiobject Spectroscopy of Young Star Clusters in NGC 4676”. The Astrophysical Journal. 660 (2): L105–L108. arXiv:astro-ph/0703510. Bibcode:2007ApJ...660L.105C. doi:10.1086/518215.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ “Hubble's New Camera Delivers Breathtaking Views of the Universe”. HubbleSite. ngày 30 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • The Mice Galaxies

Tọa độ: Sky map 12h 46m 10.1s, +30° 43′ 55″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 4671
  • NGC 4672
  • NGC 4673
  • NGC 4674
  • NGC 4675
  • NGC 4676
  • NGC 4677
  • NGC 4678
  • NGC 4679
  • NGC 4680
  • NGC 4681
PGC
  • PGC 43058
  • PGC 43059
  • PGC 43060
  • PGC 43061
  • PGC 43062
  • PGC 43063
  • PGC 43064
  • PGC 43065
  • PGC 43066
UGC
  • UGC 7934
  • UGC 7935
  • UGC 7936
  • UGC 7937
  • UGC 7938
  • UGC 7939
  • UGC 7940
  • UGC 7941
  • UGC 7942
Arp
  • Arp 236
  • Arp 237
  • Arp 238
  • Arp 239
  • Arp 240
  • Arp 241
  • Arp 242
  • Arp 243
  • Arp 244
  • Arp 245
  • Arp 246
  • Arp 247
  • Arp 248
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 4500 đến 4999
  • 4500
  • 4501
  • 4502
  • 4503
  • 4504
  • 4505
  • 4506
  • 4507
  • 4508
  • 4509
  • 4510
  • 4511
  • 4512
  • 4513
  • 4514
  • 4515
  • 4516
  • 4517
  • 4518
  • 4519
  • 4520
  • 4521
  • 4522
  • 4523
  • 4524
  • 4525
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4529
  • 4530
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4534
  • 4535
  • 4536
  • 4537
  • 4538
  • 4539
  • 4540
  • 4541
  • 4542
  • 4543
  • 4544
  • 4545
  • 4546
  • 4547
  • 4548
  • 4549
  • 4550
  • 4551
  • 4552
  • 4553
  • 4554
  • 4555
  • 4556
  • 4557
  • 4558
  • 4559
  • 4560
  • 4561
  • 4562
  • 4563
  • 4564
  • 4565
  • 4566
  • 4567
  • 4568
  • 4569
  • 4570
  • 4571
  • 4572
  • 4573
  • 4574
  • 4575
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4579
  • 4580
  • 4581
  • 4582
  • 4583
  • 4584
  • 4585
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4589
  • 4590
  • 4591
  • 4592
  • 4593
  • 4594
  • 4595
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4601
  • 4602
  • 4603
  • 4604
  • 4605
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4609
  • 4610
  • 4611
  • 4612
  • 4613
  • 4614
  • 4615
  • 4616
  • 4617
  • 4618
  • 4619
  • 4620
  • 4621
  • 4622
  • 4623
  • 4624
  • 4625
  • 4626
  • 4627
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4631
  • 4632
  • 4633
  • 4634
  • 4635
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4644
  • 4645
  • 4646
  • 4647
  • 4648
  • 4649
  • 4650
  • 4650A
  • 4651
  • 4652
  • 4653
  • 4654
  • 4655
  • 4656
  • 4657
  • 4658
  • 4659
  • 4660
  • 4661
  • 4662
  • 4663
  • 4664
  • 4665
  • 4666
  • 4667
  • 4668
  • 4669
  • 4670
  • 4671
  • 4672
  • 4673
  • 4674
  • 4675
  • 4676
  • 4677
  • 4678
  • 4679
  • 4680
  • 4681
  • 4682
  • 4683
  • 4684
  • 4685
  • 4686
  • 4687
  • 4688
  • 4689
  • 4690
  • 4691
  • 4692
  • 4693
  • 4694
  • 4695
  • 4696
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4702
  • 4703
  • 4704
  • 4705
  • 4706
  • 4707
  • 4708
  • 4709
  • 4710
  • 4711
  • 4712
  • 4713
  • 4714
  • 4715
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4719
  • 4720
  • 4721
  • 4722
  • 4723
  • 4724
  • 4725
  • 4726
  • 4727
  • 4728
  • 4729
  • 4730
  • 4731
  • 4732
  • 4733
  • 4734
  • 4735
  • 4736
  • 4737
  • 4738
  • 4739
  • 4740
  • 4741
  • 4742
  • 4743
  • 4744
  • 4745
  • 4746
  • 4747
  • 4748
  • 4749
  • 4750
  • 4751
  • 4752
  • 4753
  • 4754
  • 4755
  • 4756
  • 4757
  • 4758
  • 4759
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4763
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4767
  • 4768
  • 4769
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4774
  • 4775
  • 4776
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4781
  • 4782
  • 4783
  • 4784
  • 4785
  • 4786
  • 4787
  • 4788
  • 4789
  • 4790
  • 4791
  • 4792
  • 4793
  • 4794
  • 4795
  • 4796
  • 4797
  • 4798
  • 4799
  • 4800
  • 4801
  • 4802
  • 4803
  • 4804
  • 4805
  • 4806
  • 4807
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4811
  • 4812
  • 4813
  • 4814
  • 4815
  • 4816
  • 4817
  • 4818
  • 4819
  • 4820
  • 4821
  • 4822
  • 4823
  • 4824
  • 4825
  • 4826
  • 4827
  • 4828
  • 4829
  • 4830
  • 4831
  • 4832
  • 4833
  • 4834
  • 4835
  • 4836
  • 4837
  • 4838
  • 4839
  • 4840
  • 4841
  • 4842
  • 4843
  • 4844
  • 4845
  • 4846
  • 4847
  • 4848
  • 4849
  • 4850
  • 4851
  • 4852
  • 4853
  • 4854
  • 4855
  • 4856
  • 4857
  • 4858
  • 4859
  • 4860
  • 4861
  • 4862
  • 4863
  • 4864
  • 4865
  • 4866
  • 4867
  • 4868
  • 4869
  • 4870
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4877
  • 4878
  • 4879
  • 4880
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4884
  • 4885
  • 4886
  • 4887
  • 4888
  • 4889
  • 4890
  • 4891
  • 4892
  • 4893
  • 4894
  • 4895
  • 4896
  • 4897
  • 4898
  • 4899
  • 4900
  • 4901
  • 4902
  • 4903
  • 4904
  • 4905
  • 4906
  • 4907
  • 4908
  • 4909
  • 4910
  • 4911
  • 4912
  • 4913
  • 4914
  • 4915
  • 4916
  • 4917
  • 4918
  • 4919
  • 4920
  • 4921
  • 4922
  • 4923
  • 4924
  • 4925
  • 4926
  • 4927
  • 4928
  • 4929
  • 4930
  • 4931
  • 4932
  • 4933
  • 4934
  • 4935
  • 4936
  • 4937
  • 4938
  • 4939
  • 4940
  • 4941
  • 4942
  • 4943
  • 4944
  • 4945
  • 4946
  • 4947
  • 4948
  • 4949
  • 4950
  • 4951
  • 4952
  • 4953
  • 4954
  • 4955
  • 4956
  • 4957
  • 4958
  • 4959
  • 4960
  • 4961
  • 4962
  • 4963
  • 4964
  • 4965
  • 4966
  • 4967
  • 4968
  • 4969
  • 4970
  • 4971
  • 4972
  • 4973
  • 4974
  • 4975
  • 4976
  • 4977
  • 4978
  • 4979
  • 4980
  • 4981
  • 4982
  • 4983
  • 4984
  • 4985
  • 4986
  • 4987
  • 4988
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4993
  • 4994
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4998
  • 4999
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Hậu Phát
  • Chòm sao Hậu Phát trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Diadem)
  • β
  • γ
Flamsteed
Biến quang
  • FK
  • IN
  • LW
HR
  • 4668
HD
  • 107146
  • 108874
  • 114762
  • 115404
Khác
  • WASP-56
  • WISE 1217+1626
Ngoại hành tinh
  • HD 108874 b
  • c
  • HD 114762 b
Quần tinh
Tinh vân
  • LoTr 5
Thiên hà
Messier
NGC
  • 4056
  • 4060
  • 4061
  • 4065
  • 4066
  • 4070
  • 4072
  • 4074
  • 4076
  • 4084
  • 4086
  • 4089
  • 4090
  • 4091
  • 4092
  • 4093
  • 4095
  • 4098
  • 4150
  • 4203
  • 4208
  • 4212
  • 4222
  • 4237
  • 4262
  • 4274
  • 4278
  • 4293
  • 4298
  • 4302
  • 4308
  • 4312
  • 4314
  • 4323
  • 4340
  • 4394
  • 4414
  • 4448
  • 4450
  • 4455
  • 4459
  • 4468
  • 4473
  • 4474
  • 4477
  • 4479
  • 4489
  • 4494
  • 4498
  • 4506
  • 4515
  • 4516
  • 4523
  • 4540
  • 4555
  • 4559
  • 4561
  • 4565
  • 4571
  • 4595
  • 4633
  • 4634
  • 4651
  • 4659
  • 4676 (Thiên hà Mice)
  • 4689
  • 4710
  • 4725
  • 4860
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4889
  • 4892
  • 4895
  • 4896
  • 4907
  • 4911
  • 4919
  • 4921
  • 5000
Khác
  • Coma Berenices
  • Dragonfly 44
  • IC 755 (NGC 4019)
  • IOK-1
  • LEDA 83677
  • Malin 1
  • PGC 44691
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • GRB 050509B
  • iPTF14atg
  • SN 1979C
  • SN 2005ap
  • SN 2006X
  • VIRGOHI21
Thể loại Thể loại