3C 279

3C 279
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoThất Nữ
Xích kinh12h 56m 11,1s[1]
Xích vĩ−05° 47′ 22″[1]
Dịch chuyển đỏ0,5362 ± 0,0004[1]
Khoảng cách5 Gly
Cấp sao biểu kiến (V)17,8[1]
Tên gọi khác
3C279, 4C –05.55, NRAO 413, PKS 1253–05

3C 279 (còn được biết đến với tên gọi là 4C–05.55, NRAO 413 hoặc PKS 1253–05) là tên của một chuẩn tinh biến đổi quang học rất mạnh. Trong cộng đồng thiên văn học, nó được biết đến với sự biến thiên của các dải phổ nhìn thấy được, tần số vô tuyến và tia X[2]. Chuẩn tinh này được quan sát là đã hoạt động mãnh liệt trong khoảng thời gian từ 1987 đến năm 1991[3]. Năm 1971, trạm thiên văn đồi Rosemary (RHO) đã biết đầu quan sát thiên thể này vào năm 1971[3], sau đó đến năm 1991 thì nó được quan sát ở vị trí xa hơn bằng đài thiên văn sử dụng tia Gamma tên là Compton khi nó bất thình lình xuất hiện là một vật thể phát ra tia gamma rất rực rỡ trên bầu trời[4]. Ngoài ra nó còn là một trong những nguồn phát sáng biến thiên trên bầu trời cũng như là một nguồn phát tia tia gamma biến thiên liên tục và nó được giám sát bởi Kính thiên văn vũ trụ tia gamma Fermi. Ngoài ra, nó còn được dùng làm chuẩn cho kính thiên văn Chân trời sự kiện khi quan sát thiên hà M87, điều này đã đến việc chụp được bức ảnh đầu tiên của lỗ đen.[5]

Rõ ràng rằng động lực nhanh hơn ánh sáng được phát hiện trong suốt các cuộc quan sát đầu tiên vào năm 1973. Đó là một luồng vật chất rời khỏi chuẩn tinh này, mặc dù vậy, ta nên hiểu rằng nó là một ảo ảnh quang học gây ra bởi sự ước lượng mơ hồ về tốc độ và sự thật rằng không hề có một động lực nhanh hơn ánh sáng nào xảy ra ở đó.[6]

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, chuẩn tinh này nằm trong chòm sao Xử Nữ và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 12h 56m 11.1s[1]

Xích vĩ −05° 47′ 22″[1]

Dịch chuyển đỏ 0,5362 ± 0,0004[1]

Cấp sao biểu kiến 17,8[1]

Hình ảnh

  • 3C 279
    3C 279

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for 3C 279. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2006.
  2. ^ Resonant absorption troughs in the gamma-ray spectra of QSO See section 4.2
  3. ^ a b J. R. Webb; M. T. Carini; S. Clements; S. Fajardo; P. P. Gombola; R. J. Leacock; và đồng nghiệp (1990). “The 1987-1990 optical outburst of the OVV quasar 3C 279”. Astronomical Journal. 100: 1452–1456. Bibcode:1990AJ....100.1452W. doi:10.1086/115609.
  4. ^ APOD: ngày 26 tháng 12 năm 1998 - Gamma Ray Quasar
  5. ^ The Event Horizon Telescope Collaboration (ngày 10 tháng 4 năm 2019). “First M87 Event Horizon Telescope Results. IV. Imaging the Central Supermassive Black Hole”. The Astrophysical Journal. 875 (1): 22. doi:10.3847/2041-8213/ab1141.
  6. ^ Apparent superluminal motion
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên hà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Spica)
  • β (Zavijava)
  • γ (Porrima)
  • δ (Minelauva)
  • ε (Vindemiatrix)
  • ζ (Heze)
  • η (Zaniah)
  • θ
  • ι (Syrma)
  • κ (Kang)
  • λ (Khambalia)
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ (Elgafar)
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 4 (A1)
  • 6 (A2)
  • 7 (b)
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 16 (c)
  • 17
  • 20
  • 21 (q)
  • 25 (f)
  • 27
  • 28
  • 31 (d1)
  • 32 (d2)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 37
  • 38
  • 39
  • 41
  • 44 (k)
  • 46
  • 48
  • 49
  • 50
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59 (e)
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 68 (i)
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74 (l)
  • 75
  • 76 (h)
  • 77
  • 78 (o)
  • 80
  • 81
  • 82 (m)
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90 (p)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 103
  • 104
  • 106
  • 108
  • 109
  • 110
  • 1 Ser (M)
  • 2 Ser
Biến quang
  • R
  • S
  • W
  • RS
  • RT
  • SS
  • ST
  • SW
  • TW
  • TY
  • UU
  • UV
  • UW
  • UY
  • XX
  • AG
  • AH
  • AL
  • AW
  • AX
  • AZ
  • BB
  • BF
  • BH
  • BK
  • CE
  • CS
  • CU
  • CX
  • DK
  • DL
  • DM
  • DT
  • EP
  • EQ
  • ET
  • FF
  • FG
  • FO
  • FS
  • FT
  • FW
  • GL
  • GK
  • GR
  • HS
  • HT
  • HU
  • HV
  • HW
  • IM
  • IN
  • IP
  • IQ
  • IS
  • IV
  • LN
  • NN
  • NY
  • OU
  • PP
  • PX
  • QS
  • QZ
Khác
  • EC 14012-1446
  • G 64-12
  • HAT-P-26
  • PG 1159-035
  • PG 1323-086
  • PG 1325+101
  • PSR B1257+12 (Lich)
  • Ross 128
  • SDSS J121209.31+013627.7
  • SDSS J1229+1122
  • ULAS J133553.45+113005.2
  • WASP-16
  • WASP-24
  • WASP-37
  • WASP-39
  • WASP-40/HAT-P-27
  • Wolf 424
  • Wolf 485A
  • Wolf 489
Quần tinh
Cụm sao mở
  • NGC 5634
Cụm sao cầu
  • HVGC-1
  • Koposov I
Tinh vân
  • Abell 36
Thiên hà
Messier
NGC
  • 3776
  • 3817
  • 3818
  • 3833
  • 3843
  • 3848
  • 3849
  • 3852
  • 3863
  • 3876
  • 3907
  • 3907B
  • 3914
  • 3915
  • 3952
  • 3976
  • 3976A
  • 3979
  • 4006
  • 4012
  • 4029
  • 4030
  • 4043
  • 4044
  • 4045
  • 4045A
  • 4058
  • 4063
  • 4067
  • 4073
  • 4075
  • 4077
  • 4079
  • 4082
  • 4083
  • 4107
  • 4116
  • 4119
  • 4123
  • 4129
  • 4139
  • 4164
  • 4165
  • 4168
  • 4176
  • 4178
  • 4179
  • 4180
  • 4191
  • 4193
  • 4197
  • 4200
  • 4201
  • 4202
  • 4206
  • 4207
  • 4215
  • 4216
  • 4223
  • 4224
  • 4233
  • 4234
  • 4235
  • 4240
  • 4241
  • 4246
  • 4247
  • 4249
  • 4252
  • 4255
  • 4257
  • 4259
  • 4260
  • 4261
  • 4264
  • 4266
  • 4267
  • 4268
  • 4269
  • 4270
  • 4273
  • 4276
  • 4277
  • 4279
  • 4281
  • 4282
  • 4285
  • 4287
  • 4289
  • 4292
  • 4292A
  • 4294
  • 4296
  • 4297
  • 4299
  • 4300
  • 4301
  • 4305
  • 4306
  • 4307
  • 4309
  • 4309A
  • 4313
  • 4316
  • 4318
  • 4320
  • 4324
  • 4326
  • 4330
  • 4333
  • 4334
  • 4339
  • 4341
  • 4342
  • 4343
  • 4348
  • 4351
  • 4352
  • 4353
  • 4356
  • 4360
  • 4365
  • 4366
  • 4368
  • 4370
  • 4371
  • 4376
  • 4378
  • 4380
  • 4385
  • 4387
  • 4388
  • 4390
  • 4402
  • 4403
  • 4404
  • 4410
  • 4411
  • 4412
  • 4413
  • 4415
  • 4416
  • 4417
  • 4418
  • 4420
  • 4422
  • 4423
  • 4424
  • 4425
  • 4428
  • 4429
  • 4430
  • 4431
  • 4432
  • 4433
  • 4434
  • 4436
  • 4440
  • 4442
  • 4445
  • 4451
  • 4452
  • 4453
  • 4454
  • 4457
  • 4458
  • 4461
  • 4464
  • 4465
  • 4466
  • 4467
  • 4469
  • 4470
  • 4476
  • 4478
  • 4480
  • 4482
  • 4483
  • 4484
  • 4486A
  • 4486B
  • 4487
  • 4488
  • 4491
  • 4492
  • 4493
  • 4496
  • 4496B
  • 4497
  • 4503
  • 4504
  • 4517
  • 4517A
  • 4518
  • 4518B
  • 4519
  • 4519A
  • 4520
  • 4522
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4535
  • 4535A
  • 4536
  • 4538
  • 4541
  • 4543
  • 4544
  • 4546
  • 4550
  • 4551
  • 4564
  • 4567
  • 4568
  • 4570
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4580
  • 4581
  • 4584
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4592
  • 4593
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4602
  • 4604
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4612
  • 4620
  • 4623
  • 4626
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4632
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4640B
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4747 (Arp 116)
  • 4653
  • 4654
  • 4658
  • 4660
  • 4663
  • 4664
  • 4666
  • 4668
  • 4671
  • 4674
  • 4678
  • 4680
  • 4682
  • 4684
  • 4688
  • 4690
  • 4691
  • 4694
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4703
  • 4705
  • 4708
  • 4713
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4720
  • 4731
  • 4731A
  • 4733
  • 4734
  • 4739
  • 4742
  • 4746
  • 4753
  • 4754
  • 4757
  • 4759A
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4775
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4780A
  • 4781
  • 4784
  • 4786
  • 4790
  • 4791
  • 4795
  • 4796
  • 4799
  • 4803
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4813
  • 4818
  • 4820
  • 4822
  • 4823
  • 4825
  • 4829
  • 4830
  • 4836
  • 4838
  • 4843
  • 4847
  • 4855
  • 4856
  • 4862
  • 4863
  • 4866
  • 4877
  • 4878
  • 4880
  • 4885
  • 4887
  • 4888
  • 4890
  • 4897
  • 4899
  • 4900
  • 4902
  • 4904
  • 4915
  • 4918
  • 4920
  • 4924
  • 4925
  • 4928
  • 4933
  • 4933C
  • 4939
  • 4941
  • 4942
  • 4948
  • 4948A
  • 4951
  • 4958
  • 4969
  • 4975
  • 4981
  • 4984
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4999
  • 5006
  • 5010
  • 5013
  • 5015
  • 5017
  • 5018
  • 5019
  • 5020
  • 5022
  • 5027
  • 5028
  • 5030
  • 5031
  • 5035
  • 5036
  • 5037
  • 5038
  • 5039
  • 5044
  • 5046
  • 5047
  • 5049
  • 5050
  • 5054
  • 5058
  • 5059
  • 5060
  • 5066
  • 5068
  • 5071
  • 5072
  • 5073
  • 5075
  • 5076
  • 5077
  • 5079
  • 5080
  • 5084
  • 5087
  • 5088
  • 5094
  • 5095
  • 5097
  • 5099
  • 5104
  • 5105
  • 5106
  • 5111
  • 5115
  • 5118
  • 5119
  • 5122
  • 5125
  • 5129
  • 5130
  • 5132
  • 5133
  • 5134
  • 5136
  • 5137
  • 5146
  • 5147
  • 5148
  • 5159
  • 5165
  • 5167
  • 5170
  • 5171
  • 5174
  • 5176
  • 5177
  • 5178
  • 5179
  • 5181
  • 5183
  • 5184
  • 5185
  • 5186
  • 5191
  • 5192
  • 5196
  • 5197
  • 5202
  • 5203
  • 5207
  • 5208
  • 5209
  • 5210
  • 5211
  • 5212
  • 5213
  • 5221
  • 5222
  • 5224
  • 5226
  • 5227
  • 5230
  • 5231
  • 5232
  • 5235
  • 5241
  • 5245
  • 5246
  • 5247
  • 5252
  • 5254
  • 5257
  • 5258
  • 5261
  • 5270
  • 5285
  • 5300
  • 5306
  • 5324
  • 5327
  • 5329
  • 5331
  • 5334
  • 5335
  • 5338
  • 5339
  • 5343
  • 5345
  • 5348
  • 5356
  • 5360
  • 5363
  • 5364
  • 5366
  • 5369
  • 5373
  • 5374
  • 5382
  • 5384
  • 5386
  • 5387
  • 5392
  • 5400
  • 5420
  • 5442
  • 5468
  • 5470
  • 5472
  • 5476
  • 5478
  • 5491A
  • 5491B
  • 5493
  • 5496
  • 5501
  • 5506
  • 5507
  • 5510
  • 5521
  • 5534
  • 5537
  • 5549
  • 5551
  • 5552
  • 5554
  • 5555
  • 5560
  • 5563
  • 5566
  • 5569
  • 5573
  • 5574
  • 5575
  • 5576
  • 5577
  • 5584
  • 5599
  • 5604
  • 5618
  • 5619
  • 5619C
  • 5636
  • 5638
  • 5645
  • 5652
  • 5661
  • 5668
  • 5674
  • 5679
  • 5679A
  • 5679C
  • 5679D
  • 5680
  • 5690
  • 5691
  • 5692
  • 5701
  • 5705
  • 5713
  • 5718
  • 5719
  • 5725
  • 5733
  • 5738
  • 5740
  • 5746
  • 5750
  • 5765
  • 5765B
  • 5770
  • 5774
  • 5775
  • 5776
  • 5806
  • 5811
  • 5813
  • 5814
  • 5831
  • 5838
  • 5839
  • 5845
  • 5846
  • 5846A
  • 5847
  • 5848
  • 5850
  • 5854
  • 5855
  • 5864
  • 5865
  • 5869
Khác
  • A1689-zD1
  • Abell 1835 IR1916
  • Arp 271 (NGC 5426 và NGC 5427)
  • BR 1202-0725
  • 3C 273
  • 3C 279
  • 3C 298
  • 4C 04.42
  • Thiên hà Mắt
  • GR 8
  • IC 3258
  • IC 3328
  • IRAS 12212+0305
  • IRAS 13197-1627
  • M60-UCD1
  • Markarian 50
  • Markarian 1318
  • PG 1216+069
  • PG 1244+026
  • PG 1254+047
  • PG 1307+085
  • PG 1416-129
  • PG 1426+015
  • PKS 1148-001
  • PKS 1167+014
  • PKS 1217+023
  • PKS 1229-021
  • PKS 1302-102
  • PKS 1335-127
  • PKS 1402+044
  • PKS 1405-076
  • QSO B1208+1011
  • QSO B1243-072
  • QSO B1246-057
  • QSO B1331+170
  • RXJ1242-11
  • SMM J14011+0252
  • UM 448
  • UM 461
  • UM 462
Quần tụ thiên hà
  • Abell 1644
  • Abell 1650
  • Abell 1651
  • Abell 1689
  • Abell 1750
  • Abell 1835
  • Abell 2029
  • Abell 2147
  • HCG 62
  • MKW 4
  • NGC 5044 group
  • RX J1347.5-1145
  • Cụm Xử Nữ
Khác
  • GRB 930131
  • GRB 030328
  • GRB 050408
  • GRB 050801
  • GRB 080310
  • North Polar Spur
  • SN 1960F
  • SN 1981B
  • SN 1990B
  • SN 1990N
  • SN 1991T
  • SN 1991bg
  • SN 1994D
  • SN 1999br
  • SN 2002cx
  • U1.11
Thể loại Thể loại