Messier 92

Messier 92
Tâm của M92 chụp bởi HST; tầm nhìn 1.44′
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Kiểu quang phổIV[1]
Chòm saoVũ Tiên
Xích kinh17h 17m 07.39s[2]
Xích vĩ+43° 08′ 09.4″[2]
Khoảng cách26,7×10^3 ly (8,2 kpc)[3]
Cấp sao biểu kiến (V)+6.3[4]
Kích thước (V)14' phút cung
Đặc trưng vật lý
Khối lượng20×105[5] M
Độ kim loại [ Fe / H ] {\displaystyle {\begin{smallmatrix}\left[{\ce {Fe}}/{\ce {H}}\right]\end{smallmatrix}}}  = –2.32[6] dex
Tuổi dự kiến11 ± 1.5 tỷ năm[7]
Tên gọi khácM92, NGC 6341, GCl 59[4]
Xem thêm: Cụm sao cầu, Danh sách cụm sao cầu

Messier 92 (còn gọi là M92 hay NGC 6341) là cụm sao cầu trong chòm sao Vũ Tiên. Johann Elert Bode phát hiện ra nó vào năm 1777 và độc lập bởi Charles Messier vào ngày 18 tháng Ba, 1781. M92 nằm cách Trái Đất 26.000 năm ánh sáng.

M92 là một trong những cụm sao cầu sáng ở bán cầu bắc, và cũng nằm gần với một cụm sao cầu sáng hơn là Messier 13. M92 có thể nhìn bằng mắt thường trong điều kiện tốt.[8]

Hình ảnh

  • Messier 92 là một trong những cụm sao cầu sáng nhất trong Dải Ngân hà, và có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong điều kiện quan sát tốt.
    Messier 92 là một trong những cụm sao cầu sáng nhất trong Dải Ngân hà, và có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong điều kiện quan sát tốt.
  • Messier 92 từ Nhóm Kính thiên văn Isaac Newton
    Messier 92 từ Nhóm Kính thiên văn Isaac Newton
  • Messier 92 được nhìn bằng kính thiên văn nghiệp dư
    Messier 92 được nhìn bằng kính thiên văn nghiệp dư
  • Phơi sáng M92 gần 2 giờ, sử dụng ống kính RC nghiệp dư 8 inch
    Phơi sáng M92 gần 2 giờ, sử dụng ống kính RC nghiệp dư 8 inch
  • Bản làm lại ảnh thiên văn nghiệp dư M92, được chụp ở trung tâm thành phố Bortle 9 với ống kính 10 inch RC và máy ảnh thiên văn toàn khung được làm mát
    Bản làm lại ảnh thiên văn nghiệp dư M92, được chụp ở trung tâm thành phố Bortle 9 với ống kính 10 inch RC và máy ảnh thiên văn toàn khung được làm mát
  • Vị trí M92 trên bản đồ
    Vị trí M92 trên bản đồ

Tham khảo

  1. ^ Shapley, Harlow; Sawyer, Helen B. (tháng 8 năm 1927), “A Classification of Globular Clusters”, Harvard College Observatory Bulletin, 849 (849): 11–14, Bibcode:1927BHarO.849...11S.
  2. ^ a b Goldsbury, Ryan; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2010), “The ACS Survey of Galactic Globular Clusters. X. New Determinations of Centers for 65 Clusters [ Erratum: 2011AJ....142...66G ]”, The Astronomical Journal, 140 (6): 1830–1837, arXiv:1008.2755, Bibcode:2010AJ....140.1830G, doi:10.1088/0004-6256/140/6/1830, S2CID 119183070
  3. ^ Chen, C. W.; Chen, W. P. (tháng 10 năm 2010), “Morphological Distortion of Galactic Globular Clusters”, The Astrophysical Journal, 721 (2): 1790–1819, Bibcode:2010ApJ...721.1790C, doi:10.1088/0004-637X/721/2/1790
  4. ^ a b “M 92”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2006.
  5. ^ Marks, Michael; Kroupa, Pavel (tháng 8 năm 2010), “Initial conditions for globular clusters and assembly of the old globular cluster population of the Milky Way”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 406 (3): 2000–2012, arXiv:1004.2255, Bibcode:2010MNRAS.406.2000M, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16813.x, S2CID 118652005. Mass is from MPD on Table 1.
  6. ^ Forbes, Duncan A.; Bridges, Terry (tháng 5 năm 2010), “Accreted versus in situ Milky Way globular clusters”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 404 (3): 1203–1214, arXiv:1001.4289, Bibcode:2010MNRAS.404.1203F, doi:10.1111/j.1365-2966.2010.16373.x, S2CID 51825384.
  7. ^ Paust, Nathaniel E. Q.; Chaboyer, Brian; Sarajedini, Ata (tháng 6 năm 2007), “BVI Photometry and the Luminosity Functions of the Globular Cluster M92”, The Astronomical Journal, 133 (6): 2787–2798, arXiv:astro-ph/0703167, Bibcode:2007AJ....133.2787P, doi:10.1086/513511, S2CID 13160815
  8. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Messier 92 @ SEDS Messier pages
  • Messier 92, Galactic Globular Clusters Database page
  • Messier 92 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh

Tọa độ: Sky map 17h 17m 07.27s, +43° 08′ 11.5″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Bức tường lớn GRB
  • Chòm sao Vũ Tiên trong thiên văn học Trung Quốc
  • Danh sách các sao trong chòm sao Vũ Tiên
Sao
Bayer
  • α (Rasalgethi)
  • β (Kornephoros)
  • γ
  • δ (Sarin)
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ (Marsic)
  • λ (Maasym)
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ω (Cujam)
Flamsteed
  • 14
  • 29 (h)
  • 30 (g)
  • 42
  • 45 (l)
  • 52
  • 60
  • 68 (u)
  • 69 (e)
  • 72 (w)
  • 89
  • 93
  • 98
  • 99 (b)
  • 102
  • 104 (A)
  • 106
  • 109
  • 110
  • 111
  • 32 Oph
Biến quang
  • AC
  • AM
  • DI
  • DQ
  • V446
  • V533
  • V777
  • V838
HR
  • 6669
  • 6697
  • 6806
HD
  • 146389
  • 147506
  • 149026 (Ogma)
  • 154345
  • 155358
  • 156668
  • 164595
  • 164922
Khác
  • BD +17° 3248
  • Furuhjelm 46
  • GD 362
  • Gliese 623
  • Gliese 638
  • Gliese 649
  • Gliese 686
  • GJ 3991
  • HAT-P-18
  • Hercules X-1
  • GSC 02620-00648
  • GSC 03089-00929
  • Ross 640
  • WISE 1738+2732
  • WISE 1741+2553
  • WISE 1804+3117
Quần tinh
Tinh vân
  • Abell 39
  • NGC 6210
Thiên hà
NGC
  • 6028
  • 6039
  • 6040
  • 6041
  • 6042
  • 6043
  • 6044
  • 6045
  • 6046
  • 6047
  • 6052
  • 6053
  • 6054
  • 6055
  • 6056
  • 6057
  • 6061
  • 6158
  • 6166
  • 6181
  • 6207
  • 6212
  • 6239
  • 6263
  • 6452
  • 6560
Khác
  • A2261-BCG
  • Arp 272 (NGC 6050 and IC 1179)
  • AT2018cow
  • Hercules Dwarf
  • Hercules A
  • MCG+07-33-027
  • PGC 214560
  • QSR J1819+3845
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2152
  • Abell 2199
  • Cụm sao Hercules
  • Siêu đám thiên hà Hercules
  • Zwicky's Triplet
Sự kiện thiên văn
  • LBG-2377
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 6000 đến 6499
  • 6000
  • 6001
  • 6002
  • 6003
  • 6004
  • 6005
  • 6006
  • 6007
  • 6008
  • 6009
  • 6010
  • 6011
  • 6012
  • 6013
  • 6014
  • 6015
  • 6016
  • 6017
  • 6018
  • 6019
  • 6020
  • 6021
  • 6022
  • 6023
  • 6024
  • 6025
  • 6026
  • 6027
  • 6028
  • 6029
  • 6030
  • 6031
  • 6032
  • 6033
  • 6034
  • 6035
  • 6036
  • 6037
  • 6038
  • 6039
  • 6040
  • 6041
  • 6042
  • 6043
  • 6044
  • 6045
  • 6046
  • 6047
  • 6048
  • 6049
  • 6050
  • 6051
  • 6052
  • 6053
  • 6054
  • 6055
  • 6056
  • 6057
  • 6058
  • 6059
  • 6060
  • 6061
  • 6062
  • 6063
  • 6064
  • 6065
  • 6066
  • 6067
  • 6068
  • 6069
  • 6070
  • 6071
  • 6072
  • 6073
  • 6074
  • 6075
  • 6076
  • 6077
  • 6078
  • 6079
  • 6080
  • 6081
  • 6082
  • 6083
  • 6084
  • 6085
  • 6086
  • 6087
  • 6088
  • 6089
  • 6090
  • 6091
  • 6092
  • 6093
  • 6094
  • 6095
  • 6096
  • 6097
  • 6098
  • 6099
  • 6100
  • 6101
  • 6102
  • 6103
  • 6104
  • 6105
  • 6106
  • 6107
  • 6108
  • 6109
  • 6110
  • 6111
  • 6112
  • 6113
  • 6114
  • 6115
  • 6116
  • 6117
  • 6118
  • 6119
  • 6120
  • 6121
  • 6122
  • 6123
  • 6124
  • 6125
  • 6126
  • 6127
  • 6128
  • 6129
  • 6130
  • 6131
  • 6132
  • 6133
  • 6134
  • 6135
  • 6136
  • 6137
  • 6138
  • 6139
  • 6140
  • 6141
  • 6142
  • 6143
  • 6144
  • 6145
  • 6146
  • 6147
  • 6148
  • 6149
  • 6150
  • 6151
  • 6152
  • 6153
  • 6154
  • 6155
  • 6156
  • 6157
  • 6158
  • 6159
  • 6160
  • 6161
  • 6162
  • 6163
  • 6164
  • 6165
  • 6166
  • 6167
  • 6168
  • 6169
  • 6170
  • 6171
  • 6172
  • 6173
  • 6174
  • 6175
  • 6176
  • 6177
  • 6178
  • 6179
  • 6180
  • 6181
  • 6182
  • 6183
  • 6184
  • 6185
  • 6186
  • 6187
  • 6188
  • 6189
  • 6190
  • 6191
  • 6192
  • 6193
  • 6194
  • 6195
  • 6196
  • 6197
  • 6198
  • 6199
  • 6200
  • 6201
  • 6202
  • 6203
  • 6204
  • 6205
  • 6206
  • 6207
  • 6208
  • 6209
  • 6210
  • 6211
  • 6212
  • 6213
  • 6214
  • 6215
  • 6216
  • 6217
  • 6218
  • 6219
  • 6220
  • 6221
  • 6222
  • 6223
  • 6224
  • 6225
  • 6226
  • 6227
  • 6228
  • 6229
  • 6230
  • 6231
  • 6232
  • 6233
  • 6234
  • 6235
  • 6236
  • 6237
  • 6238
  • 6239
  • 6240
  • 6241
  • 6242
  • 6243
  • 6244
  • 6245
  • 6246
  • 6247
  • 6248
  • 6249
  • 6250
  • 6251
  • 6252
  • 6253
  • 6254
  • 6255
  • 6256
  • 6257
  • 6258
  • 6259
  • 6260
  • 6261
  • 6262
  • 6263
  • 6264
  • 6265
  • 6266
  • 6267
  • 6268
  • 6269
  • 6270
  • 6271
  • 6272
  • 6273
  • 6274
  • 6275
  • 6276
  • 6277
  • 6278
  • 6279
  • 6280
  • 6281
  • 6282
  • 6283
  • 6284
  • 6285
  • 6286
  • 6287
  • 6288
  • 6289
  • 6290
  • 6291
  • 6292
  • 6293
  • 6294
  • 6295
  • 6296
  • 6297
  • 6298
  • 6299
  • 6300
  • 6301
  • 6302
  • 6303
  • 6304
  • 6305
  • 6306
  • 6307
  • 6308
  • 6309
  • 6310
  • 6311
  • 6312
  • 6313
  • 6314
  • 6315
  • 6316
  • 6317
  • 6318
  • 6319
  • 6320
  • 6321
  • 6322
  • 6323
  • 6324
  • 6325
  • 6326
  • 6327
  • 6328
  • 6329
  • 6330
  • 6331
  • 6332
  • 6333
  • 6334
  • 6335
  • 6336
  • 6337
  • 6338
  • 6339
  • 6340
  • 6341
  • 6342
  • 6343
  • 6344
  • 6345
  • 6346
  • 6347
  • 6348
  • 6349
  • 6350
  • 6351
  • 6352
  • 6353
  • 6354
  • 6355
  • 6356
  • 6357
  • 6358
  • 6359
  • 6360
  • 6361
  • 6362
  • 6363
  • 6364
  • 6365
  • 6366
  • 6367
  • 6368
  • 6369
  • 6370
  • 6371
  • 6372
  • 6373
  • 6374
  • 6375
  • 6376
  • 6377
  • 6378
  • 6379
  • 6380
  • 6381
  • 6382
  • 6383
  • 6384
  • 6385
  • 6386
  • 6387
  • 6388
  • 6389
  • 6390
  • 6391
  • 6392
  • 6393
  • 6394
  • 6395
  • 6396
  • 6397
  • 6398
  • 6399
  • 6400
  • 6401
  • 6402
  • 6403
  • 6404
  • 6405
  • 6406
  • 6407
  • 6408
  • 6409
  • 6410
  • 6411
  • 6412
  • 6413
  • 6414
  • 6415
  • 6416
  • 6417
  • 6418
  • 6419
  • 6420
  • 6421
  • 6422
  • 6423
  • 6424
  • 6425
  • 6426
  • 6427
  • 6428
  • 6429
  • 6430
  • 6431
  • 6432
  • 6433
  • 6434
  • 6435
  • 6436
  • 6437
  • 6438
  • 6439
  • 6440
  • 6441
  • 6442
  • 6443
  • 6444
  • 6445
  • 6446
  • 6447
  • 6448
  • 6449
  • 6450
  • 6451
  • 6452
  • 6453
  • 6454
  • 6455
  • 6456
  • 6457
  • 6458
  • 6459
  • 6460
  • 6461
  • 6462
  • 6463
  • 6464
  • 6465
  • 6466
  • 6467
  • 6468
  • 6469
  • 6470
  • 6471
  • 6472
  • 6473
  • 6474
  • 6475
  • 6476
  • 6477
  • 6478
  • 6479
  • 6480
  • 6481
  • 6482
  • 6483
  • 6484
  • 6485
  • 6486
  • 6487
  • 6488
  • 6489
  • 6490
  • 6491
  • 6492
  • 6493
  • 6494
  • 6495
  • 6496
  • 6497
  • 6498
  • 6499