Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp
Quang cảnh phía bắc nhìn từ Cao ốc Empire State Building, New York City, 2005
Vốn lưu động
Các lĩnh vực
Các thành phần có tính xã hội
  • x
  • t
  • s
Tài chính
Tra cứu bảng giá trị cổ phiếu được vi tính hóa tại Sở giao dịch chứng khoán Philippines
Tài chính doanh nghiệp
  • Chi tiêu chính phủ:
  • Chi tiêu dùng cuối cùng của Chính phủ
  • Hoạt động của chính phủ
  • Phân phối lại của cải
  • Chuyển giao thanh toán
  • Nguồn thu chính phủ:
  • Đánh thuế
  • Chi tiêu thâm hụt
  • Ngân sách chính phủ
  • Thâm hụt ngân sách chính phủ
  • Nợ chính phủ
  • Nguồn thu ngoài thuế
  • Bảo lãnh thanh toán
Quy định tài chính
  • Chứng nhận dịch vụ tài chính chuyên nghiệp
  • Các vụ bê bối kế toán
Tiêu chuẩn
  • ISO 31000
  • Tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế
  • x
  • t
  • s
Quản trị kinh doanh
 • Công ty  • Doanh nghiệp  • Tập đoàn
 · Con dấu

 · Hiến pháp công ty  · Hợp đồng  · Khả năng thanh toán của công ty  · Luật phá sản  · Luật thương mại  · Luật thương mại quốc tế  · Sáp nhập và mua lại  · Thừa kế vĩnh viễn  · Thực thể pháp lý  · Tội phạm công ty  · Tố tụng dân sự

 · Trách nhiệm pháp lý của công ty
 · Kế toán hành chính sự nghiệp

 · Kế toán quản trị  · Kế toán tài chính  · Kế toán thuế  · Kiểm toán

 · Nguyên lý kế toán
 · Dự báo trong kinh doanh

 · Đạo đức kinh doanh  · Hành vi khách hàng  · Hệ thống kinh doanh  · Hoạt động kinh doanh  · Kế hoạch kinh doanh  · Kinh doanh quốc tế  · Mô hình kinh doanh  · Nguyên tắc đánh giá kinh doanh  · Nghiệp vụ ngoại thương (Thương mại quốc tế)  · Phân tích hoạt động kinh doanh  · Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh  · Quá trình kinh doanh

 · Thống kê kinh doanh
 · Kiến trúc tổ chức

 · Hành vi tổ chức  · Giao tiếp trong tổ chức  · Văn hóa của tổ chức  · Mâu thuẫn trong tổ chức  · Phát triển tổ chức  · Kỹ thuật tổ chức  · Phân cấp tổ chức  · Mẫu mô hình tổ chức  · Không gian tổ chức

 · Cấu trúc tổ chức
 · Khoa học Thống kê

 · Marketing  · Nghiên cứu thị trường  · Nguyên lý thống kê  · Quan hệ công chúng  · Quản trị học  · Tâm lý quản lý  · Phương pháp định lượng trong quản lý

 · Thống kê doanh nghiệp
 · Định hướng phát triển

 · Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (Hệ thống thông tin quản lý)  · Kinh doanh điện tử  · Kinh doanh thông minh  · Phát triển nhân lực  · Quản lý bán hàng  · Quản lý bảo mật  · Quản lý cấu hình  · Quản lý công nghệ  · Quản lý công suất  · Quản lý chất lượng  · Quản lý chiến lược  · Quản lý chuỗi cung cấp  · Quản lý dịch vụ  · Quản lý dự án (Quản lý đầu tư)  · Quản lý giá trị thu được  · Quản lý hạ tầng  · Quản lý hồ sơ  · Quản lý khôi phục  · Quản lý mạng  · Quản lý mâu thuẫn  · Quản lý môi trường  · Quản lý mua sắm  · Quản lý năng lực  · Quản lý nguồn lực  · Quản lý người dùng  · Quản lý nhân sự (Quản lý tổ chức)  · Quản lý phát hành  · Quản lý phân phối  · Quản lý quan hệ khách hàng  · Quản lý rủi ro (Quản lý khủng hoảng)  · Quản lý sản phẩm  · Quản lý sản xuất  · Quản lý sự cố  · Quản lý tài chính  · Quản lý tài năng (Quản lý nhân tài)  · Quản lý tài nguyên  · Quản lý tài sản  · Quản lý tích hợp  · Quản lý tính liên tục  · Quản lý tính sẵn sàng  · Quản lý tuân thủ  · Quản lý thay đổi  · Quản lý thương hiệu  · Quản lý thương mại (Quản lý tiếp thị)  · Quản lý tri thức  · Quản lý truyền thông  · Quản lý văn phòng  · Quản lý vấn đề  · Quản lý vận hành (Quản lý hoạt động)  · Quản lý vòng đời sản phẩm  · Quản trị hệ thống  · Tổ chức công việc  · Tổ chức hỗ trợ  · Thiết kế giải pháp  · Thiết kế quy trình (Quản lý quy trình)

 · Xây dựng chính sách
 · Marketing

 · Nghiên cứu Marketing  · Quan hệ công chúng

 · Bán hàng
Chủ đề Kinh tế
  • x
  • t
  • s

Tài chính doanh nghiệp là một phân môn của ngành Tài chính, nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu.

Mục đích tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu là cơ sở quan trọng của lý thuyết tài chính doanh nghiệp hiện đại. Tuy vậy một số học giả và nhà lãnh đạo doanh nghiệp không đồng tình với mục tiêu này. Robert Martin [1] cho rằng doanh nghiệp nên tập trung vào mục tiêu thỏa mãn tối đa khách hàng. Trả lời phỏng vấn trên Financial Times, CEO của Unilever Paul Polman[2] và nguyên CEO của General Electric Jack Welch [3] đồng tình cho rằng họ "không làm việc vì giá trị chủ sở hữu", "giá trị chủ sở hữu là ý tưởng tồi tệ nhất trên đời". Báo The Economist giải thích rằng "vấn đề không phải ở chỗ giá trị chủ sở hữu, mà là việc sử dụng sự tăng giá ngắn hạn của cổ phiếu làm đại diện cho nó"[4].

Thuật ngữ "Tài chính doanh nghiệp" có thể gây ra lầm tưởng đây là môn học nghiên cứu các vấn đề tài chính của mọi loại hình doanh nghiệp. Thực tế từ gốc tiếng Anh của "tài chính doanh nghiệp" là "Corporate Finance", có nghĩa là tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn. Một số dịch giả khuyến nghị rằng nên gọi môn học này là "Tài chính công ty" để tránh gây nhầm lẫn. Mặc dù những nguyên lý cơ bản của tài chính doanh nghiệp có thể áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp, nhưng nhiều vấn đề chỉ áp dụng được cho doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn.

Xem thêm

Tài chính doanh nghiệp là một bộ phận của hệ thống tài chính. Tài chính doanh nghiệp là một hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá trình tạo lập và phân phối nguồn tài chính và quỹ tiền tệ, quá trình tạo lập và chu chuyển nguồn vốn của doanh nghiệp nhằm phục vụ mục đích sản xuất để đạt được mục tiêu chung của doanh nghiệp đó. Đặc điểm của tài chính doanh nghiệp: - Hoạt động của tài chính doanh nghiệp luôn gắn liền và phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Hoạt động của tài chính doanh nghiệp bị chi phối bởi tính chất sở hữu vốn trong mỗi doanh nghiệp. - Hoạt động của tài chính doanh nghiệp luôn bị chi phối bởi mục tiêu lợi nhuận.

Chú thích

  1. ^ Robert Martin (2010), "The Age of Customer Capitalism", Harvard Business Review.
  2. ^ "Unilever warning on "shareholder value"", Financial Times.
  3. ^ Welch condemns share price focus, Financial Times.
  4. ^ The Economist "Shareholders v stakeholders: A new idolatry".

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Tài chính doanh nghiệp và ngân hàng đầu tư
Cơ cấu vốn
Nợ có bảo đám · Nợ cao cấp · Second lien debt · Subordinated debt · Nợ tầng lửng · Nợ chuyển đổi · Nợ xấu  · Nợ trao đổi · Cổ phiếu ưu đãi · Warrant · Vay cổ đông · Cổ phiếu phổ thông · Pari passu


Wall Street
Các nghiệp vụ
(điều kiện/điều khoản)
Chào bán cổ phần
Chào bán cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) · Chào bán cổ phần trên thị trường thứ cấp (SEO) · Chào bán ăn theo · Rights issue · Chào bán riêng lẻ · Spin out · Cắt bớt cổ phần · Giày xanh (Reverse) · Xây dựng sổ sách · Bookrunner · Underwriter
Mua lại và
sáp nhập (M&A)
Tiếp quản · Tiếp quản ngược · Tender offer · Cuộc chiến giấu mặt · Chất độc · Staggered board · Squeeze out · Tag-along right · Drag-along right · Pre-emption right · Control premium · Thẩm định · Tước đoạt · Sell side · Buy side · Demerger · Siêu đa số · Pitch book
Đòn bẩy
Mua lại thừa hưởng · Tái cơ cấu vốn thừa hưởng · Bảo lãnh tài chính · Vốn cổ phần tư nhân · Chào bán trái phiếu · Nợ lợi suất cao · Tài chính DIP · Tài chính dự án · Tái cơ cấu nợ
Định giá
Mô hình tài chính · Dòng tiền tự do · Định giá doanh nghiệp · Ý kiến công bằng · Định giá chứng khoán · APV · DCF · Giá trị hiện tại ròng (NPV) · Chi phí vốn (Chi phí vốn bình quân gia quyền· Phân tích công ty có thể so sánh · Phân tích đậm đặc/pha loãng · Giá trị xí nghiệp · Lá chắn thuế · Lợi nhuận tối thiểu · Công ty phụ trợ · EVA · MVA · Giá trị giới hạn · Định giá các quyền chọn thực
Danh sách Danh sách ngân hàng đầu tư · Danh sách Danh sách chủ đề tài chính
  • x
  • t
  • s
  • Tổng quan về quản trị kinh doanh
  • Danh sách bài viết về quản trị
Theo loại hình
of tổ chức
  • Giáo dục
  • Đoàn thể
  • Kinh doanh
  • Nhà hàng
  • Y tế
  • Quân sự
  • Hành chính công
Theo phương hướng
(bên trong một tổ chức)
Theo phạm vi
Chiến lược
(top-level)
  • Năng lực
  • Sự thay đổi
  • Truyền thông
  • Tài chính
  • Sáng tạo và đổi mới
  • Hiệu suất
  • Rủi ro
  • Hệ thống
Theo thành phần
Theo hoạt động hoặc
phòng ban
quản trị
Phòng ban
Nhân viên
  • Kế toán
  • Văn phòng
  • Hồ sơ
Theo khía cạnh hoặc
mối quan hệ
Theo vấn đề
  • Xung đột
  • Khủng hoảng
  • Stress
Theo nguồn lực
  • Nguồn lực môi trường
  • Nhân lực
  • Thông tin
  • Công nghệ thông tin
  • Tri thức
  • Đất đai
  • Vật tư
  • Kỹ năng
  • Chứng khoán
  • Công nghệ
  • Thời gian
Chức vụ
quản lý
  • Tạm thời
  • Cấp trung
  • Cấp cao
Phương pháp
và cách tiếp cận
Kỹ năng và hoạt động
quản trị
Người tiên phong và
các học giả
Giáo dục
  • Association of Technology, Management, and Applied Engineering
  • Business school
  • Certified Business Manager
  • Chartered Management Institute
  • Critical management studies
  • Degrees
  • Organizational studies
Khác
Cổng thông tin Systems science portal