Ngư học

Ngư học (từ tiếng Hy Lạp: ἰχθύς, ikhthus, "cá" và λόγος, biểu tượng, "nghiên cứu") là một nhánh của động vật học nghiên cứu về cá. Đối tượng bao gồm cá xương (Osteichthyes), cá sụn (Chondrichthyes), và cá không hàm (Agnatha). Trong khi một số lượng lớn các loài đã được phát hiện và mô tả, khoảng 250 loài mới được chính thức được khoa học khoa học miêu tả mỗi năm. Theo FishBase, 32.200 loài cá đã được mô tả đến tháng 3 năm 2012[1]. Số loài cá còn nhiều hơn tổng số các loài động vật có xương sống khác như: động vật có vú, động vật lưỡng cư, bò sát và các loài chim.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ FishBase: April 2009 Update. Retrieved ngày 14 tháng 3 năm 2012.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Ichthyology tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Phân ngành
Nhà khoa học
Lịch sử
  • Tiền Darwin
  • Hậu Darwin
  • Niên biểu động vật học
  •  Cổng thông tin Sinh học
  • Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX526187
  • BNF: cb11932089j (data)
  • GND: 4161191-3
  • LCCN: sh85064050
  • NARA: 10645863
  • NKC: ph114749
  • x
  • t
  • s
Về
Giải phẫu học
Sinh lý học
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
Hành vi
khác
Môi trường sống
Các dạng khác
Các nhóm cá
Danh sách


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s