Bong bóng cá

Bong bóng của một con cá chày Âu
Cơ chế bơm không khí vào bong bóng cá, sử dụng việc trao đổi ngược dòng.

Bong bóng cá là một nội quan của các loài cá, có hình dạng như một chiếc túi chứa không khí giúp cá có thể điều chỉnh được tỉ trọng và khả năng nổi của mình, điều này khiến cá có thể lơ lửng ở một độ sâu nhất định mà không cần phải bơi.[1] Bong bóng cá cũng có tác dụng giữ thăng bằng vì tại tư thế "chuẩn" của cá, trọng tâm của khối lượng sẽ nằm ở phía dưới trọng tâm của thể tích do bong bóng cá nằm ở mặt lưng của cơ thể. Một chức năng khác của bong bóng cá là buồng cộng hưởng nhằm tiếp nhận hay tạo ra âm thanh.

Bong bóng cá, về mặt tiến hóa, được xem là tương đương với phổi, và bản thân Charles Darwin cũng đã nhận định như vậy trong tác phẩm Nguồn gốc các loài.[2]

Xem thêm

  • Hội chứng bong bóng cá

Chú thích

  1. ^ “Fish”. Microsoft Encarta Encyclopedia Deluxe 1999. Microsoft. 1999.
  2. ^ "The illustration of the swim bladder in fishes is a good one, because it shows us clearly the highly important fact that an organ originally constructed for one purpose, namely, flotation, may be converted into one for a widely different purpose, namely, respiration. The swim bladder has, also, been worked in as an accessory to the auditory organs of certain fishes. All physiologists admit that the swimbladder is homologous, or "ideally similar" in position and structure with the lungs of the higher vertebrate animals: hence there is no reason to doubt that the swim bladder has actually been converted into lungs, or an organ used exclusively for respiration. According to this view it may be inferred that all vertebrate animals with true lungs are descended by ordinary generation from an ancient and unknown prototype, which was furnished with a floating apparatus or swim bladder." Darwin, Origin of Species.

Tham khảo

  • Carl E. Bond, Biology of Fishes, 2nd ed., (Saunders, 1996) pp. 283–290.
  • x
  • t
  • s
Về Cá
Giải phẫu học
Sinh lý học
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
Hành vi
khác
Môi trường sống
Các dạng khác
Các nhóm cá
Danh sách
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s