Cá tầng đáy

Một loại cá bống sống ở đáy biển

Cá tầng đáy hay cá biển tầng đáy hay còn gọi là cá đáy là những loài cá biển sống ở tầng đáy và gần đáy vùng biển.

Đặc điểm

Cá tầng đáy rất đa dạng và phong phú loài, nhiều loài có giá trị kinh tế lớn. Đa số các loài thuộc nhóm này sống tầng đáy, có kích thước không lớn, phân bố gần bờ. Các loài đánh bắt được chủ yếu có chiều dài khoảng 200mm, là đối tượng khai thác chủ yếu của nghề lưới kéo đáy và cũng là những đối tượng xuất khẩu chính trong nhóm các loài cá biển.

Nhìn chung các loài cá đáy có chu kỳ sống tương đối ngắn, khoảng 3 – 4 năm. Phần lớn các loài cá thường đẻ trứng ở các vùng nước nông ven bờ, gần cửa sông, quanh các đảo hoặc trong các vịnh. Mùa đông cá thường di trú đến vùng nước sâu, những vùng chịu ảnh hưởng của dòng nước ấm từ biển.

Tham khảo

  • Bone Q and Moore RH (2008) Biology of Fishes Taylor & Francis Group. ISBN 978-0-415-37562-7
  • Merrett NR and Haedrich RL (1997) Deep-sea demersal fish and fisheries Chapman and Hall. ISBN 978-0-412-39410-2.
  • Moyle, PB and Cech, JJ (2004) Fishes, An Introduction to Ichthyology. 5th Ed, Benjamin Cummings. ISBN 978-0-13-100847-2
  • Demersal fisheries Lưu trữ 2006-07-07 tại Wayback Machine Fishery Research Services. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2009.
  • Deep water demersal fisheries Lưu trữ 2009-10-07 tại Wayback Machine Joint Nature Conservation Committee. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2009.
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Về Cá
Giải phẫu học
Sinh lý học
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
Hành vi
khác
Môi trường sống
Các dạng khác
Các nhóm cá
Danh sách