NGC 4274

NGC 4274
Hình ảnh NGC 4274 chụp bằng kính viễn vọng không gian Hubble
Ghi công: ESA/Hubble & NASA
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoHậu Phát
Xích kinh12h 19m 50,6s[1]
Xích vĩ29° 36′ 52″[1]
Dịch chuyển đỏ930 ± 7 km/s[1]
Khoảng cách45 ± 15 Mly (13,9 ± 4,6 Mpc)[1]
Cấp sao biểu kiến (V)10,4[2]
Đặc tính
Kiểu(R)SB(r)ab [1]
Kích thước biểu kiến (V)6′,8 × 2′,5[1]
Tên gọi khác
UGC 7377, MCG +05-29-060, PGC 39724[1]

NGC 4274 là tên của một thiên hà xoắn ốc có thanh chắn nằm trong chòm sao Hậu Phát. Khoảng cách của nó với Trái Đất của chúng ta là 45 triệu năm ánh sáng và kích thước biểu kiến của nó là 95.000 năm ánh sáng. Thiên hà này được nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel phát hiện vào năm 1785.

Đặc điểm

NGC 4274 nổi bật với cấu trúc nhánh xoắn ốc bên ngoài chồng lên nhau tạo thành một cấu trúc đai có đường kính là 2',8. Nhánh xoắn ốc bên trong bắt đầu ở rìa của điểm phình thiên hà. Chúng sáng và đầy bụi, các làn bụi của nó thì nổi bật ở gần mặt. Bên ngoài, ta nhìn thấy được cấu trúc rìa ở đó có những nhánh xoắn ốc mờ[3]. Và những nhánh xoắn ốc này cũng tạo thành một cấu trúc đai với bán kính 5',9[4]. Cấu trúc đai thứ 3 thì nằm ở gần nhân và có bán trục chính là 9", tương đương 680 parsec.[5]

Thanh chắn của thiên hà này dài 5.000 parsec[5]. Thanh chắn ở nhân thì gần như vuông góc với thanh chắn bên ngoài.[6][7]

Siêu tân tinh

Có một siêu tân tinh được quan sát là năm trong thiên hà NGC 4274 tên là SN 1999ev. Siêu tân tinh này loại II, được Tom Boles phát hiện ngày 7 tháng 11 năm 1999 với độ sáng cao nhất là 15,2.[8]

Thiên hà lân cận

NGC 4274 là thành viên đầu tiên của nhóm NGC 4274. Những thành viên khác trong nhóm này là: NGC 4173, NGC 4245, NGC 4251, NGC 4283, IC 3215, NGC 4310, và NGC 4314.[9]. Nó là một phần của nhóm Coma I, cũng như là một phần của siêu đám Xử Nữ.[10]

Dữ liệu hiện tại

Theo như quan sát, đây là thiên hà nằm trong chòm sao Hậu Phát và dưới đây là một số dữ liệu khác:

Xích kinh 12h 19m 50,6s[1]

Độ nghiêng 29° 36′ 52″[1]

Giá trị dịch chuyển đỏ 930 ± 7 km/s[1]

Cấp sao biểu kiến 10,4[2]

Kích thước biểu kiến 6′,8 × 2′,5[1]

Loại thiên hà (R)SB(r)ab [1]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j k l “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 4274. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ a b “NGC 4274”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ Sandage, A.; Bedke, J. (1994). The Carnegie Atlas of Galaxies. Volume I. Carnegie Institution of Washington.
  4. ^ Comerón, S.; Salo, H.; Laurikainen, E.; Knapen, J. H.; Buta, R. J.; Herrera-Endoqui, M.; Laine, J.; Holwerda, B. W.; Sheth, K.; Regan, M. W.; Hinz, J. L.; Muñoz-Mateos, J. C.; Gil de Paz, A.; Menéndez-Delmestre, K.; Seibert, M.; Mizusawa, T.; Kim, T.; Erroz-Ferrer, S.; Gadotti, D. A.; Athanassoula, E.; Bosma, A.; Ho, L. C. (ngày 19 tháng 2 năm 2014). “ARRAKIS: atlas of resonance rings as known in the S4G”. Astronomy & Astrophysics. 562: A121. arXiv:1312.0866. Bibcode:2014A&A...562A.121C. doi:10.1051/0004-6361/201321633. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ a b Comerón, S.; Knapen, J. H.; Beckman, J. E.; Laurikainen, E.; Salo, H.; Martínez-Valpuesta, I.; Buta, R. J. (tháng 3 năm 2010). “AINUR: Atlas of Images of NUclear Rings”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 402 (4): 2462–2490. arXiv:0908.0272. Bibcode:2010MNRAS.402.2462C. doi:10.1111/j.1365-2966.2009.16057.x.
  6. ^ Shaw, M.; Axon, D.; Probst, R.; Gatley, I. (ngày 15 tháng 5 năm 1995). “Nuclear bars and blue nuclei within barred spiral galaxies”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 274 (2): 369–387. arXiv:astro-ph/9412057. Bibcode:1995MNRAS.274..369S. doi:10.1093/mnras/274.2.369.
  7. ^ Erwin, Peter (ngày 13 tháng 2 năm 2004). “Double-barred galaxies”. Astronomy & Astrophysics. 415 (3): 941–957. arXiv:astro-ph/0310806. Bibcode:2004A&A...415..941E. doi:10.1051/0004-6361:20034408.
  8. ^ “Supernova 1999ev in NGC 4274”. www.rochesterastronomy.org. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2017.
  9. ^ Makarov, Dmitry; Karachentsev, Igor (ngày 21 tháng 4 năm 2011). “Galaxy groups and clouds in the local (z∼ 0.01) Universe”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 412 (4): 2498–2520. arXiv:1011.6277. Bibcode:2011MNRAS.412.2498M. doi:10.1111/j.1365-2966.2010.18071.x. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
  10. ^ Gregory, Stephen A.; Thompson, Laird A. (tháng 4 năm 1977). “The Coma i Galaxy Cloud”. The Astrophysical Journal (bằng tiếng Anh). 213: 345–350. Bibcode:1977ApJ...213..345G. doi:10.1086/155160. ISSN 0004-637X.

Liên kết ngoài

  • NGC 4274 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Danh lục thiên văn
NGC
  • NGC 4269
  • NGC 4270
  • NGC 4271
  • NGC 4272
  • NGC 4273
  • NGC 4274
  • NGC 4275
  • NGC 4276
  • NGC 4277
  • NGC 4278
  • NGC 4279
PGC
  • PGC 39720
  • PGC 39721
  • PGC 39722
  • PGC 39723
  • PGC 39724
  • PGC 39725
  • PGC 39726
  • PGC 39727
  • PGC 39728
UGC
  • UGC 7373
  • UGC 7374
  • UGC 7375
  • UGC 7376
  • UGC 7377
  • UGC 7378
  • UGC 7379
  • UGC 7380
  • UGC 7381
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 4000 tới 4499
  • 4000
  • 4001
  • 4002
  • 4003
  • 4004
  • 4005
  • 4006
  • 4007
  • 4008
  • 4009
  • 4010
  • 4011
  • 4012
  • 4013
  • 4014
  • 4015
  • 4016
  • 4017
  • 4018
  • 4019
  • 4020
  • 4021
  • 4022
  • 4023
  • 4024
  • 4025
  • 4026
  • 4027
  • 4028
  • 4029
  • 4030
  • 4031
  • 4032
  • 4033
  • 4034
  • 4035
  • 4036
  • 4037
  • 4038
  • 4039
  • 4040
  • 4041
  • 4042
  • 4043
  • 4044
  • 4045
  • 4046
  • 4047
  • 4048
  • 4049
  • 4050
  • 4051
  • 4052
  • 4053
  • 4054
  • 4055
  • 4056
  • 4057
  • 4058
  • 4059
  • 4060
  • 4061
  • 4062
  • 4063
  • 4064
  • 4065
  • 4066
  • 4067
  • 4068
  • 4069
  • 4070
  • 4071
  • 4072
  • 4073
  • 4074
  • 4075
  • 4076
  • 4077
  • 4078
  • 4079
  • 4080
  • 4081
  • 4082
  • 4083
  • 4084
  • 4085
  • 4086
  • 4087
  • 4088
  • 4089
  • 4090
  • 4091
  • 4092
  • 4093
  • 4094
  • 4095
  • 4096
  • 4097
  • 4098
  • 4099
  • 4100
  • 4101
  • 4102
  • 4103
  • 4104
  • 4105
  • 4106
  • 4107
  • 4108
  • 4109
  • 4110
  • 4111
  • 4112
  • 4113
  • 4114
  • 4115
  • 4116
  • 4117
  • 4118
  • 4119
  • 4120
  • 4121
  • 4122
  • 4123
  • 4124
  • 4125
  • 4126
  • 4127
  • 4128
  • 4129
  • 4130
  • 4131
  • 4132
  • 4133
  • 4134
  • 4135
  • 4136
  • 4137
  • 4138
  • 4139
  • 4140
  • 4141
  • 4142
  • 4143
  • 4144
  • 4145
  • 4146
  • 4147
  • 4148
  • 4149
  • 4150
  • 4151
  • 4152
  • 4153
  • 4154
  • 4155
  • 4156
  • 4157
  • 4158
  • 4159
  • 4160
  • 4161
  • 4162
  • 4163
  • 4164
  • 4165
  • 4166
  • 4167
  • 4168
  • 4169
  • 4170
  • 4171
  • 4172
  • 4173
  • 4174
  • 4175
  • 4176
  • 4177
  • 4178
  • 4179
  • 4180
  • 4181
  • 4182
  • 4183
  • 4184
  • 4185
  • 4186
  • 4187
  • 4188
  • 4189
  • 4190
  • 4191
  • 4192
  • 4193
  • 4194
  • 4195
  • 4196
  • 4197
  • 4198
  • 4199
  • 4200
  • 4201
  • 4202
  • 4203
  • 4204
  • 4205
  • 4206
  • 4207
  • 4208
  • 4209
  • 4210
  • 4211
  • 4212
  • 4213
  • 4214
  • 4215
  • 4216
  • 4217
  • 4218
  • 4219
  • 4220
  • 4221
  • 4222
  • 4223
  • 4224
  • 4225
  • 4226
  • 4227
  • 4228
  • 4229
  • 4230
  • 4231
  • 4232
  • 4233
  • 4234
  • 4235
  • 4236
  • 4237
  • 4238
  • 4239
  • 4240
  • 4241
  • 4242
  • 4243
  • 4244
  • 4245
  • 4246
  • 4247
  • 4248
  • 4249
  • 4250
  • 4251
  • 4252
  • 4253
  • 4254
  • 4255
  • 4256
  • 4257
  • 4258
  • 4259
  • 4260
  • 4261
  • 4262
  • 4263
  • 4264
  • 4265
  • 4266
  • 4267
  • 4268
  • 4269
  • 4270
  • 4271
  • 4272
  • 4273
  • 4274
  • 4275
  • 4276
  • 4277
  • 4278
  • 4279
  • 4280
  • 4281
  • 4282
  • 4283
  • 4284
  • 4285
  • 4286
  • 4287
  • 4288
  • 4289
  • 4290
  • 4291
  • 4292
  • 4293
  • 4294
  • 4295
  • 4296
  • 4297
  • 4298
  • 4299
  • 4300
  • 4301
  • 4302
  • 4303
  • 4304
  • 4305
  • 4306
  • 4307
  • 4308
  • 4309
  • 4310
  • 4311
  • 4312
  • 4313
  • 4314
  • 4315
  • 4316
  • 4317
  • 4318
  • 4319
  • 4320
  • 4321
  • 4322
  • 4323
  • 4324
  • 4325
  • 4326
  • 4327
  • 4328
  • 4329
  • 4330
  • 4331
  • 4332
  • 4333
  • 4334
  • 4335
  • 4336
  • 4337
  • 4338
  • 4339
  • 4340
  • 4341
  • 4342
  • 4343
  • 4344
  • 4345
  • 4346
  • 4347
  • 4348
  • 4349
  • 4350
  • 4351
  • 4352
  • 4353
  • 4354
  • 4355
  • 4356
  • 4357
  • 4358
  • 4359
  • 4360
  • 4361
  • 4362
  • 4363
  • 4364
  • 4365
  • 4366
  • 4367
  • 4368
  • 4369
  • 4370
  • 4371
  • 4372
  • 4373
  • 4374
  • 4375
  • 4376
  • 4377
  • 4378
  • 4379
  • 4380
  • 4381
  • 4382
  • 4383
  • 4384
  • 4385
  • 4386
  • 4387
  • 4388
  • 4389
  • 4390
  • 4391
  • 4392
  • 4393
  • 4394
  • 4395
  • 4396
  • 4397
  • 4398
  • 4399
  • 4400
  • 4401
  • 4402
  • 4403
  • 4404
  • 4405
  • 4406
  • 4407
  • 4408
  • 4409
  • 4410
  • 4411
  • 4412
  • 4413
  • 4414
  • 4415
  • 4416
  • 4417
  • 4418
  • 4419
  • 4420
  • 4421
  • 4422
  • 4423
  • 4424
  • 4425
  • 4426
  • 4427
  • 4428
  • 4429
  • 4430
  • 4431
  • 4432
  • 4433
  • 4434
  • 4435
  • 4436
  • 4437
  • 4438
  • 4439
  • 4440
  • 4441
  • 4442
  • 4443
  • 4444
  • 4445
  • 4446
  • 4447
  • 4448
  • 4449
  • 4450
  • 4451
  • 4452
  • 4453
  • 4454
  • 4455
  • 4456
  • 4457
  • 4458
  • 4459
  • 4460
  • 4461
  • 4462
  • 4463
  • 4464
  • 4465
  • 4466
  • 4467
  • 4468
  • 4469
  • 4470
  • 4471
  • 4472
  • 4473
  • 4474
  • 4475
  • 4476
  • 4477
  • 4478
  • 4479
  • 4480
  • 4481
  • 4482
  • 4483
  • 4484
  • 4485
  • 4486
  • 4487
  • 4488
  • 4489
  • 4490
  • 4491
  • 4492
  • 4493
  • 4494
  • 4495
  • 4496
  • 4497
  • 4498
  • 4499
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Hậu Phát
  • Chòm sao Hậu Phát trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Diadem)
  • β
  • γ
Flamsteed
Biến quang
  • FK
  • IN
  • LW
HR
  • 4668
HD
  • 107146
  • 108874
  • 114762
  • 115404
Khác
  • WASP-56
  • WISE 1217+1626
Ngoại hành tinh
  • HD 108874 b
  • c
  • HD 114762 b
Quần tinh
Tinh vân
  • LoTr 5
Thiên hà
Messier
NGC
  • 4056
  • 4060
  • 4061
  • 4065
  • 4066
  • 4070
  • 4072
  • 4074
  • 4076
  • 4084
  • 4086
  • 4089
  • 4090
  • 4091
  • 4092
  • 4093
  • 4095
  • 4098
  • 4150
  • 4203
  • 4208
  • 4212
  • 4222
  • 4237
  • 4262
  • 4274
  • 4278
  • 4293
  • 4298
  • 4302
  • 4308
  • 4312
  • 4314
  • 4323
  • 4340
  • 4394
  • 4414
  • 4448
  • 4450
  • 4455
  • 4459
  • 4468
  • 4473
  • 4474
  • 4477
  • 4479
  • 4489
  • 4494
  • 4498
  • 4506
  • 4515
  • 4516
  • 4523
  • 4540
  • 4555
  • 4559
  • 4561
  • 4565
  • 4571
  • 4595
  • 4633
  • 4634
  • 4651
  • 4659
  • 4676 (Thiên hà Mice)
  • 4689
  • 4710
  • 4725
  • 4860
  • 4871
  • 4872
  • 4873
  • 4874
  • 4875
  • 4876
  • 4881
  • 4882
  • 4883
  • 4889
  • 4892
  • 4895
  • 4896
  • 4907
  • 4911
  • 4919
  • 4921
  • 5000
Khác
  • Coma Berenices
  • Dragonfly 44
  • IC 755 (NGC 4019)
  • IOK-1
  • LEDA 83677
  • Malin 1
  • PGC 44691
Quần tụ thiên hà
Sự kiện thiên văn
  • GRB 050509B
  • iPTF14atg
  • SN 1979C
  • SN 2005ap
  • SN 2006X
  • VIRGOHI21
Thể loại Thể loại