MSV Duisburg

MSV Duisburg
Tập tin:Msv duisburg(new).svg
Tên đầy đủMeidericher Spielverein 02 e. V. Duisburg
Biệt danhDie Zebras (The Zebras)
Thành lập1902; 122 năm trước (1902)
SânSchauinsland-Reisen-Arena
Sức chứa31.514
Người quản lýTorsten Lieberknecht
Giải đấu3. Liga
2020–213. Liga, 15th of 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Meidericher Spielverein 02 e. V. Duisburg, hay đơn giản MSV Duisburg (phát âm tiếng Đức: [ʔɛm ʔɛs faʊ ˈdyːsbʊɐ̯k]), là một câu lạc bộ bóng đá Đức đến từ Duisburg, Bắc Rhine-Westphalia. Có biệt danh Die Zebras do trang phục dạng sọc, câu lạc bộ là một trong những thành viên đầu tiên của Bundesliga khi được thành lập năm 1963, nhưng hiện tại đang thi đấu ở hạng ba của bóng đá Đức.

Các mùa giải gần đây

Mùa giải Hạng đấu Cấp độ Thứ hạng
1963-64[1] 1. Bundesliga I thứ 2
1964-65 1. Bundesliga thứ 7
1965-66 1. Bundesliga thứ 8
1966-67 1. Bundesliga thứ 11
1967-68 1. Bundesliga thứ 7
1968-69 1. Bundesliga thứ 12
1969-70 1. Bundesliga thứ 15
1970-71 1. Bundesliga thứ 7
1971-72 1. Bundesliga thứ 14
1972-73 1. Bundesliga thứ 10
1973-74 1. Bundesliga thứ 15
1974-75 1. Bundesliga thứ 14
1975-76 1. Bundesliga thứ 10
1976-77 1. Bundesliga thứ 9
1977-78 1. Bundesliga thứ 6
1978-79 1. Bundesliga thứ 13
1979-80 1. Bundesliga thứ 14
1980-81 1. Bundesliga thứ 12
1981-82 1. Bundesliga thứ 18 ↓
1982-83 2. Bundesliga II thứ 11
1983-84 2. Bundesliga thứ 3
1984-85 2. Bundesliga thứ 13
1985-86 2. Bundesliga thứ 20 ↓
1986-87 Oberliga Nordrhein III thứ 2
1987-88 Oberliga Nordrhein thứ 1
1988-89 Oberliga Nordrhein thứ 1 ↑
1989-90 2. Bundesliga II thứ 10
1990-91 2. Bundesliga thứ 2 ↑
1991-92 1. Bundesliga I thứ 19 ↓
1992-93 2. Bundesliga II thứ 2 ↑
1993-94 1. Bundesliga I thứ 9
1994-95 1. Bundesliga thứ 17 ↓
1995-96 2. Bundesliga II thứ 3 ↑
1996-97 1. Bundesliga I thứ 9
1997-98 1. Bundesliga thứ 8
1998-99 1. Bundesliga thứ 8
1999-2000 Bundesliga thứ 18 ↓
2000-01 2. Bundesliga II thứ 11
2001-02 2. Bundesliga thứ 11
2002-03 2. Bundesliga thứ 8
2003-04 2. Bundesliga thứ 7
2004-05 2. Bundesliga thứ 2 ↑
2005-06 Bundesliga I thứ 18 ↓
2006-07 2. Bundesliga II thứ 3 ↑
2007-08 Bundesliga I thứ 18 ↓
2008-09 2. Bundesliga II thứ 6
2009-10 2. Bundesliga thứ 6
2010-11 2. Bundesliga thứ 8
2011-12 2. Bundesliga thứ 10
2012-13 2. Bundesliga thứ 11 ↓↓
2013-14 3. Liga III thứ 7
2014-15 3. Liga thứ 2 ↑
2015-16 2. Bundesliga II thứ 16 ↓
2016-17 3. Liga III thứ 1 ↑
2017-18 2. Bundesliga II thứ 7
2018-19 2. Bundesliga thứ 18 ↓
2019-20 3. Liga III thứ 5
2020-21 3. Liga
Từ khóa
Thăng hạng Xuống hạng

Danh hiệu

Giải quốc nội
  • Bundesliga
    • Á quân: 1963-64
  • 3. Liga (III)
    • Vô địch: 2016-17
  • 2. Oberliga West (II)
    • Vô địch: 1951
  • Oberliga Nordrhein (III)
    • Vô địch: 1987-88, 1988-89
Cúp
  • DFB-Pokal
    • Chung kết: 1965-66, 1974-75, 1997-98, 2010-11
  • Lower Rhine Cup (Dưới hạng III)
    • Vô địch: 2013-14, 2016-17
Đội nghiệp dư/Đội trẻ
  • German amateur championship
    • Vô địch: 1986-87
  • German Under 19 championship
    • Vô địch: 1971-72, 1976-77, 1977-78

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến 18 tháng 8 năm 2020[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Leo Weinkauf (on loan from Hannover 96)
2 HV Đức Maximilian Sauer
4 HV Đức Dominik Schmidt
4 HV Đức Dominic Volkmer
5 TV Montenegro Mirnes Pepić
6 TV Đức Connor Krempicki
7 TV Đức Lukas Scepanik
8 TV România Darius Ghindovean
9 TV Đức Ahmet Engin
10 TV Đức Moritz Stoppelkamp (Đội trưởng)
11 TV Đức Arnold Budimbu
17 HV Đức Arne Sicker
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 Đức Sinan Karweina
20 Đức Leroy-Jacques Mickels
21 TV Đức Maximilian Jansen
22 TM Đức Jonas Brendieck
23 HV Đức Joshua Bitter
24 Hà Lan Vincent Vermeij (Đội phó)
25 Croatia Petar Slišković
26 HV Đức Vincent Gembalies
27 HV Đức Niko Bretschneider
30 TM Thụy Sĩ Steven Deana
35 Đức Cem Sabanci

Đội hình hai

Lịch sử huấn luyện viên

  • Đức Hermann Lindemann (1955-1957)
  • Đức Rudi Gutendorf (1963-1965)
  • Đức Wilhelm Schmidt (1965)
  • Đức Hermann Eppenhoff (1965-1967)
  • Hungary Gyula Lóránt (1967-1968)
  • Đức Robert Gebhardt (1968-1970)
  • Đức Rudolf Fassnacht (1970-1973)
  • Đức Willibert Kremer (1973-1976)
  • Đức Rolf Schafstall (1976)
  • Đức Otto Knefler (1976-1977)
  • Đức Carl-Heinz Rühl (1977-1978)
  • Đức Rolf Schafstall (1978-1979)
  • Đức Heinz Höher (1979-1980)
  • Đức Friedhelm Wenzlaff (1980-1981)
  • Đức Kuno Klötzer (1981-1982)
  • Đức Siegfried Melzig (1982-1983)

  • Peru Luis Zacharias (1983-1985)
  • Đức Günter Preuß (1985)
  • Đức Helmut Witte (1985-1986)
  • Đức Friedhelm Vos (1986)
  • Đức Detlef Pirsig (1986-1989)
  • Đức Willibert Kremer (1989-1992)
  • Đức Uwe Reinders (1992-1993)
  • Đức Ewald Lienen (1993-1994)
  • Đức Hans Bongartz (1994-1996)
  • Đức Friedhelm Funkel (1996-2000)
  • Đức Josef Eichkorn (2000)
  • Đức Wolfgang Frank (2000)
  • Đức Josef Eichkorn (2000-2001)
  • Đức Pierre Littbarski (2001-2002)
  • Đức Bernard Dietz (2002-2003, tạm quyền)
  • Đức Norbert Meier (2003-2005)

  • Đức Heiko Scholz (2005, tạm quyền)
  • Đức Jürgen Kohler (2006)
  • Đức Heiko Scholz (2006, tạm quyền)
  • Đức Rudi Bommer (2006-2008)
  • Đức Heiko Scholz (2008, tạm quyền)
  • Đức Peter Neururer (2008-2009)
  • Đức Uwe Speidel (2009, tạm quyền)
  • Croatia Milan Šašić (2009-2011)
  • Đức Oliver Reck (2011-2012)
  • Bosna và Hercegovina Ivica Grlić (2012, tạm quyền)
  • Đức Kosta Runjaić (2012-2013)
  • Đức Karsten Baumann (2013-2014)
  • Thụy Sĩ Gino Lettieri (2014-2015)
  • Bulgaria Iliya Gruev (2015-2018)
  • Đức Torsten Lieberknecht (2018-)

Đội bóng nữ

Văn hóa đại chúng

Tatort, một loạt phim tội phạm nổi tiếng ở Đức, có một tập mang tên Zweierlei Blut (de) (Blood of Two Kinds) giải quyết một vụ giết người ở hiện trường hooligan của MSV Duisburg. Trong một phân cảnh, điều tra viên Horst Schimanski bị đánh tơi tả và bị kéo trần truồng vào vòng tròn trung tâm của Wedaustadion.

Tham khảo

  1. ^ 30 Jahre Bundesliga, DFB special edition booklet
  2. ^ Team

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức Sửa đổi này tại Wikidata

Bản mẫu:MSV Duisburg

  • x
  • t
  • s
3. Liga
Mùa giải
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
Các câu lạc bộ mùa giải 2021–22
  • Viktoria Berlin
  • Eintracht Braunschweig
  • Borussia Dortmund II
  • MSV Duisburg
  • SC Freiburg II
  • Hallescher FC
  • TSV Havelse
  • 1. FC Kaiserslautern
  • Viktoria Köln
  • 1. FC Magdeburg
  • Waldhof Mannheim
  • SV Meppen
  • Türkgücü München
  • 1860 Munich
  • VfL Osnabrück
  • 1. FC Saarbrücken
  • SC Verl
  • SV Wehen Wiesbaden
  • Würzburger Kickers
  • FSV Zwickau
Câu lạc bộ trước đây
  • x
  • t
  • s
Các câu lạc bộ
mùa giải 2023–24
Các câu lạc bộ
trước đây
Mùa giải
  • Thể loại Thể loại
    • Huấn luyện viên
    • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
Các câu lạc bộ
mùa giải 2021–22
Các câu lạc bộ
trước đây
Giải bóng đá hạng hai Đức
Giải bóng đá hạng hai Bắc Tây Đức (1974–1981)
  • HSV Barmbek-Uhlenhorst
  • Wacker 04 Berlin
  • 1. FC Bocholt
  • Bonner SC
  • OSC Bremerhaven
  • Borussia Dortmund
  • SpVgg Erkenschwick
  • Schwarz-Weiß Essen
  • 1. SC Göttingen 05
  • DJK Gütersloh
  • Arminia Hannover
  • OSV Hannover
  • SC Herford
  • Westfalia Herne
  • Viktoria Köln
  • Bayer Leverkusen
  • Rot-Weiß Lüdenscheid
  • 1. FC Mülheim
  • Spandauer SV
  • DSC Wanne-Eickel
  • Olympia Wilhelmshaven
Giải bóng đá hạng hai Nam Tây Đức (1974–1981)
  • Eintracht Bad Kreuznach
  • KSV Baunatal
  • VfB Eppingen
  • FC Hanau 93
  • VfR Heilbronn
  • Bayern Hof
  • ESV Ingolstadt
  • MTV Ingolstadt
  • VfR Mannheim
  • Borussia Neunkirchen
  • FK Pirmasens
  • BSV 07 Schwenningen
  • Röchling Völklingen
  • Würzburger FV

Bản mẫu:Niederrheinliga Bản mẫu:U19 Bundesliga West

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata