Alemannia Aachen

Alemannia Aachen
Tên đầy đủAachener Turn- und Sportverein
Alemannia 1900 e.V.
Biệt danhKartoffelkäfer
Die Alemannen
Thành lập16 tháng 12 năm 1900
SânNew Tivoli
Sức chứa32.960
Chủ tịch điều hànhMartin Fröhlich
Người quản lýFuat Kılıç
Giải đấuRegionalliga West (IV)
2020–2114
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Alemannia Aachen (phát âm tiếng Đức: [aleˈmani̯aː ˈʔaːxn̩]) hay còn gọi là ATSV Alemannia 1900 là một câu lạc bộ bóng đá đến từ thành phố Aachen, Đức. Câu lạc bộ này đã có 3 năm thi đấu tại Bundesliga vào cuối những năm 1960. Sau một mùa giải 2005-06 thành công, câu lạc bộ thăng hạng trở lại Bundesliga và thi đấu tại giải đấu cao nhất nước Đức trong mùa giải tiếp theo. Năm 2012, Alemannia Aachen tụt xuống giải hạng ba và lâm vào tình trạng phá sản.[1]

Cầu thủ

Đội hình

Tính đến 23 tháng 12 năm 2021[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Joshua Mroß
2 HV Đức Jannis Held
3 HV Đức Lars Oeßwein
4 HV Đức Franko Uzelac
5 HV Đức Tjorben Uphoff
6 TV Đức Frederic Baum
7 TV Đức Lukas Wilton
8 TV Đức Dino Bajric
9 Đức Jannik Mause
10 TV Kosovo Mërgim Fejzullahu
11 Canada Oluwabori Falaye
12 TM Đức Jan Strauch
13 TV Đức André Dej
15 HV Đức Marco Müller
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Đức Tim Korzuschek (Cho Mượn Từ 1. FC Saarbrücken)
19 Đức Ergün Yildiz
20 Đức Selim Gündüz
21 TV Áo Christian Gartner
22 HV Đức Ricardo Antonaci
23 TV Đức Dustin Zahnen
24 HV Đức Peter Hackenberg (captain)
26 TV Đức Matti Cebulla
27 HV Đức Marcel Damaschek
28 Đức Nils Blumberg
29 HV Đức Vleron Statovci
30 Tunisia Hamdi Dahmani
33 HV Đức Alexander Heinze
34 HV Đức Aldin Dervisevic

Huấn luyện viên

Từ 1946- nay[3]

Các đời huấn luyện viên
  • Đức Karl Flink – 1946-1947
  • Áo Viktor Havlicek – 1947-1948
  • Đức Josef Kratz – 1948-1949
  • Đức Fritz Pölsterl – 1949-1950
  • Đức Diethelm Ferner – 1987
  • Đức Peter Neururer – 1987–1989
  • Đức Rolf Grünther – 1989
  • Thổ Nhĩ Kỳ Mustafa Denizli – 1989–1990
  • Đức Eckhard Krautzun – 1990
  • Đức Norbert Wagner – 1990–1991
  • Đức Michael Schleiden – 1991
  • Đức Wilfried Hannes – 1991–1994
  • Đức Helmut Graf – 1994
  • Đức Gerd vom Bruch – 1994–1996
  • Đức Werner Fuchs – 1996–1999
  • Đức André Winkhold – 1999
  • Đức Eugen Hach – 1999–2001
  • Đức Jörg Berger – 2001–2004
  • Đức Dieter Hecking – 2004–2006
  • Đức Michael Frontzeck – 2006–2007
  • Đức Guido Buchwald – 2007
  • Đức Jörg Schmadtke – 2007
  • Đức Jürgen Seeberger – 2008–2009
  • Đức Willi Kronhardt 2009
  • Đức Michael Krüger 2009–2010
  • Đức Peter Hyballa 2010–2011
  • Đức Friedhelm Funkel 2011–2012
  • Đức Ralf Außem 2011, 2012
  • Hà Lan René van Eck 2012–2013
  • Đức Peter Schubert 2013–2015
  • Đức Christian Benbennek 2015
  • Đức Fuat Kılıç 2015–2020
  • Đức Stefan Vollmerhausen 2020–2021
  • Đan Mạch Kristoffer Andersen 2021
  • Đức Patrick Helmes 2021
  • Đức Fuat Kılıç 2021–

Danh hiệu

  • Bundesliga
    • Á quân: 1968–69
  • 2. Bundesliga
    • Á quân: 2005–06
  • Regionalliga West (II)
    • Vô địch 1964, 1966–67
  • DFB-Pokal
    • Á quân: 1952–53, 1964–65, 2003–04
  • Middle Rhine Cup (Hạng III-V)
    • Vô địch: 1992–93, 1993–94, 1996–97, 1998–99, 2002, 2006, 2019

Tham khảo

  1. ^ “Alemannia Aachen muss Insolvenz anmelden”. Aachener Zeitung. 16 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Mannschaft & Trainer – Profis – Alemannia Aachen”. www.alemannia-aachen.de. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ “Ahnentafel”.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Các câu lạc bộ
mùa giải 2023–24
Các câu lạc bộ
trước đây
Mùa giải
  • Thể loại Thể loại
    • Huấn luyện viên
    • Cầu thủ
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s