1. FC Heidenheim |
Tên đầy đủ | 1. Fußballclub Heidenheim 1846 e.V. |
---|
Thành lập | 1 tháng 1 năm 1846; 178 năm trước (1846-01-01) 1 tháng 1 năm 2007; 17 năm trước (2007-01-01) (sáp nhập từ Heidenheimer SB) |
---|
Sân | Voith-Arena |
---|
Sức chứa | 15.000[1] |
---|
Chủ tịch | Holger Sanwald |
---|
Huấn luyện viên | Frank Schmidt |
---|
Giải đấu | Bundesliga |
---|
2022–23 | 2. Bundesliga, thứ 1 trên 18 (thăng hạng) |
---|
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
---|
|
|
|
Mùa giải hiện nay |
1. FC Heidenheim 1846, thường được biết đến là FC Heidenheim hoặc chỉ Heidenheim, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Đức đến từ thành phố Heidenheim, Baden-Württemberg. Kể từ mùa giải 2023–24, họ thi đấu ở Bundesliga, hạng đấu hàng đầu ở hệ thống giải đấu bóng đá Đức.
Thành tích
Thành tích của câu lạc bộ:
Giải quốc gia
- 2. Bundesliga
- 3. Liga
- Regionalliga Süd (IV)
- Oberliga Baden-Württemberg
- Verbandsliga Württemberg
Cúp
- Württemberg Cup
- Vô địch: 1965†, 2008, 2011, 2012, 2013, 2014
- Á quân: 1977‡, 2005‡
- ‡ Vô địch bởi SB Heidenheim.
- † Vô địch bởi VfL Heidenheim.
- # Vô địch bởi đội dự bị.
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2023[2]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 1 | TM | | Kevin Müller | 2 | HV | | Marnon Busch | 3 | TV | | Jan Schöppner | 4 | HV | | Tim Siersleben | 5 | TV | | Benedikt Gimber | 6 | HV | | Patrick Mainka (đội trưởng) | 8 | TĐ | | Eren Dinkçi (cho mượn từ Werder Bremen) | 9 | TĐ | | Stefan Schimmer | 10 | TĐ | | Tim Kleindienst | 11 | TĐ | | Denis Thomalla | 16 | TV | | Kevin Sessa | 17 | TV | | Florian Pick | 18 | TĐ | | Marvin Pieringer | 19 | HV | | Jonas Föhrenbach | | Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | 20 | TĐ | | Nikola Dovedan | 21 | TV | | Adrian Beck | 22 | TM | | Vitus Eicher | 23 | HV | | Omar Haktab Traoré | 24 | TĐ | | Christian Kühlwetter | 27 | HV | | Thomas Keller | 29 | HV | | Seedy Jarju | 30 | TV | | Norman Theuerkauf | 33 | HV | | Lennard Maloney | 34 | TM | | Paul Tschernuth | 36 | TV | | Luka Janes | 37 | TV | | Jan-Niklas Beste | 40 | TM | | Frank Feller | 44 | TĐ | | Elidon Qenaj | |
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Số | VT | Quốc gia | Cầu thủ | — | TV | | Tim Köther (tại MSV Duisburg đến ngày 30 tháng 6 năm 2024) | |
Tham khảo
- ^ “Voith-Arena in Heidenheim – Daten u. Fakten”. voith-arena.de (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2019.
- ^ 1. FC Heidenheim squad Lưu trữ 21 tháng 1 2020 tại Wayback Machine fc-heidenheim.de. Retrieved 3 March 2019
Nguồn
- Grüne, Hardy (2001). Vereinslexikon. Kassel: AGON Sportverlag ISBN 3-89784-147-9
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Đức)
- 1. FC Heidenheim 1846 tại Weltfussball.de (tiếng Đức)
- Das deutsche Fußball-Archiv bảng xếp hạng lịch sử giải đấu quốc nội Đức (tiếng Đức)
- eufo.de Hồ sơ câu lạc bộ bóng đá châu Âu và đội hình hiện tại (tiếng Đức)
Bản mẫu:1. FC Heidenheim
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2023–24 | |
---|
Các câu lạc bộ trước đây | |
---|
Mùa giải | |
---|
- Thể loại
|
|
---|
Mùa giải | - 1974–75
- 1975–76
- 1976–77
- 1977–78
- 1978–79
- 1979–80
- 1980–81
- 1981–82
- 1982–83
- 1983–84
- 1984–85
- 1985–86
- 1986–87
- 1987–88
- 1988–89
- 1989–90
- 1990–91
- 1991–92
- 1992–93
- 1993–94
- 1994–95
- 1995–96
- 1996–97
- 1997–98
- 1998–99
- 1999–2000
- 2000–01
- 2001–02
- 2002–03
- 2003–04
- 2004–05
- 2005–06
- 2006–07
- 2007–08
- 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
- 2016–17
- 2017–18
- 2018–19
- 2019–20
- 2020–21
- 2021–22
- 2022–23
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2021–22 | |
---|
Các câu lạc bộ trước đây | Giải bóng đá hạng hai Đức | |
---|
Giải bóng đá hạng hai Bắc Tây Đức (1974–1981) | - HSV Barmbek-Uhlenhorst
- Wacker 04 Berlin
- 1. FC Bocholt
- Bonner SC
- OSC Bremerhaven
- Borussia Dortmund
- SpVgg Erkenschwick
- Schwarz-Weiß Essen
- 1. SC Göttingen 05
- DJK Gütersloh
- Arminia Hannover
- OSV Hannover
- SC Herford
- Westfalia Herne
- Viktoria Köln
- Bayer Leverkusen
- Rot-Weiß Lüdenscheid
- 1. FC Mülheim
- Spandauer SV
- DSC Wanne-Eickel
- Olympia Wilhelmshaven
|
---|
Giải bóng đá hạng hai Nam Tây Đức (1974–1981) | - Eintracht Bad Kreuznach
- KSV Baunatal
- VfB Eppingen
- FC Hanau 93
- VfR Heilbronn
- Bayern Hof
- ESV Ingolstadt
- MTV Ingolstadt
- VfR Mannheim
- Borussia Neunkirchen
- FK Pirmasens
- BSV 07 Schwenningen
- Röchling Völklingen
- Würzburger FV
|
---|
|
---|
|
---|
Mùa giải | - 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
- 2016–17
- 2017–18
- 2018–19
- 2019–20
- 2020–21
- 2021–22
- 2022–23
|
---|
Các câu lạc bộ mùa giải 2021–22 | - Viktoria Berlin
- Eintracht Braunschweig
- Borussia Dortmund II
- MSV Duisburg
- SC Freiburg II
- Hallescher FC
- TSV Havelse
- 1. FC Kaiserslautern
- Viktoria Köln
- 1. FC Magdeburg
- Waldhof Mannheim
- SV Meppen
- Türkgücü München
- 1860 Munich
- VfL Osnabrück
- 1. FC Saarbrücken
- SC Verl
- SV Wehen Wiesbaden
- Würzburger Kickers
- FSV Zwickau
|
---|
Câu lạc bộ trước đây | |
---|
Bản mẫu:U19 Bundesliga South Southwest