KFC Uerdingen 05

KFC Uerdingen 05
Tên đầy đủKrefelder Fußballclub
Uerdingen 05 e.V.
Thành lập1905
SânGrotenburg-Stadion
Sức chứa34,500
ChairmanDamien Raths
Head coachAlexander Voigt
Giải đấuRegionalliga West
2020–213. Liga, 16th of 20 (relegated)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

KFC Uerdingen 05 là một câu lạc bộ thể thao có trụ sở tại Nordrhein-Westfalen, Đức

Các cầu thủ

Tính đến 23 Tháng 1, 2022[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Liechtenstein Justin Ospelt (on loan from Vaduz)
2 HV Hà Lan Pepijn Schlösser
3 HV Đức Erdinc Karakas
4 HV Bỉ Kevin Ntika
5 TV Cộng hòa Ireland Noe Baba
6 TV Đức Tom Fladung
7 TV Đức Justin Neiß
8 TV Bồ Đào Nha Leon Augusto
9 Ghana Charles Atsina
10 TV Đức Marcel Kretschmer (captain)
11 Nhật Bản Shun Terada
14 TV Gruzia Levan Kenia
16 TV Đan Mạch Jonathan Canto
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Đức Fabio Minino
21 HV Đức Shawn Jeroch
22 TM Đức Jovan Jovic
23 HV Đức Jason Prodanovic
24 HV Đức Connor Klossek
26 Đức Abdul Fesenmeyer
27 Đức Joshua Yeboah
29 TV Đức Marco Cirillo
31 HV Đức Leonel Kadiata
40 HV Đức Jesse Sierck
46 TV Hàn Quốc Ji-hwan Yun
62 HV Đức Miran Agirbas
99 TM Đức Timo Meißner

Huấn Luyện Viên

Các đời huấn luyện viên
  • 1970–1977: Klaus Quinkert
  • 1977–1979: Siegfried Melzig
  • 1979–1981: Horst Buhtz
  • 1981–1983: Werner Biskup
  • 1983–0000: Hans-Dieter Tippenhauer
  • 1983–1984: Timo Konietzka
  • 1984–1987: Karl-Heinz Feldkamp
  • 1987–0000: Horst Köppel
  • 1987–1989: Rolf Schafstall
  • 1989–1991: Horst Wohlers
  • 1991–1992: Timo Konietzka
  • 1992–1996: Friedhelm Funkel
  • 1996–1997: Hans-Ulrich Thomale
  • 1997–1998: Jürgen Gelsdorf
  • 1998–1999: Henk ten Cate
  • 1999–0000: Ernst Middendorp
  • 1999–0000: Herbert Schäty
  • 1999–2000: Peter Vollmann
  • 2000–2002: Jos Luhukay
  • 2002–2004: Claus-Dieter Wollitz
  • 2004–2006: Wolfgang Maes
  • 2006–2007: Jürgen Luginger
  • 2007–2008: Aleksandar Ristić
  • 2008–0000: Klaus Berge
  • 2008–0000: Richard Towa
  • 2008–2009: Uwe Weidemann
  • 2009–2010: Wolfgang Maes1
  • 2010–0000: Edgar Schmitt
  • 2010–2011: Peter Wongrowitz
  • 2011–2012: Jörg Jung
  • 2012–0000: Erhan Albayrak & Ronny Kockel1
  • 2012–2014: Eric van der Luer
  • 2014–0000: Erhan Albayrak1
  • 2014–0000: Ersan Tekkan1
  • 2014–2015: Murat Salar
  • 2015–0000: Horst Riege1
  • 2015–2016: Michael Boris
  • 2016–0000: Gerd Gotsche & Horst Riege1
  • 2016–0000: Jörn Großkopf
  • 2016–2017: André Pawlak
  • 2017–2018: Michael Wiesinger
  • 2018–2019: Stefan Krämer
  • 2019–0000: Stefan Reisinger1
  • 2019–0000: Norbert Meier
  • 2019–0000: Frank Heinemann1
  • 2019–0000: Heiko Vogel
  • 2019–0000: Stefan Reisinger1
  • 2019–2020: Daniel Steuernagel (gemeinsam mit Teamchef Reisinger)
  • 2020–2021: Stefan Krämer
  • 2021–0000: Stefan Reisinger1
  • 2021–0000: Jürgen Press (gemeinsam mit Teamchef Reisinger)
  • 2021–000: Dmitri Woronow
  • 2021–000: Patrick Schneider1
  • 2021––000: Alexander Voigt


Logo Câu lạc bộ

  • 1905–1953
    1905–1953
  • 1953–1980
    1953–1980
  • 1980–1987
    1980–1987
  • 1987–1995
    1987–1995
  • 1995–1996
    1995–1996
  • 1996–heute
    1996–heute

Tham Khảo

  1. ^ “Kader” (bằng tiếng Đức). KFC Uerdingen 05. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Các câu lạc bộ
mùa giải 2023–24
Các câu lạc bộ
trước đây
Mùa giải
  • Thể loại Thể loại
    • Huấn luyện viên
    • Cầu thủ
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s