Khâu Mạnh Hoàng

Khâu Mạnh Hoàng
Sinh12 tháng 12, 1968 (55 tuổi)
Sán Đầu, Quảng Đông, Trung Quốc
Quốc tịchTrung Quốc
Tên khácA Khâu (阿丘)
Trường lớpHọc viện Sư phạm Quảng Tây
Nghề nghiệpMC truyền hình
Năm hoạt động2003–2020
Chương trình TVĐài truyền hình Trung ương Trung Quốc
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung邱孟煌
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữQiū Mènghuáng

Khâu Mạnh Hoàng (tiếng Trung: 邱孟煌; bính âm: Qiū Mènghuáng, sinh ngày 12 tháng 12 năm 1968), còn được biết đến qua nghệ danh A Khâu (阿丘), là một MC truyền hình và blogger người Trung Quốc.

Khâu Mạnh Hoàng chào đời tại Sán Đầu, tỉnh Quảng Đông[1] vào ngày 12 tháng 12 năm 1968, cha mẹ ông đều là quân nhân. Mẹ của Khâu vốn là dân Malaysia gốc Hoa đã hồi hương về Trung Quốc đại lục.[2] Ông thi đậu vào Học viện Sư phạm Quảng Tây (nay là Đại học Sư phạm Nam Ninh), chuyên ngành kinh tế chính trị. Sau khi tốt nghiệp ra trường năm 1989, ông được phân công về làm việc tại Nhà máy dệt và nhuộm bông Nam Ninh, trong cương vị là chính trị viên trực thuộc liên đoàn lao động nhà máy này. Năm 1992, Khâu vào làm nhà biên kịch tại Nhà hát Nghệ thuật Nam Ninh.[3]

Ngày 21 tháng 4 năm 2003, Khâu gia nhập Đài Truyền hình Trung ương Trung Quốc (CCTV) làm MC truyền hình. Ông từng chủ trì một số chương trình, bao gồm Xã hội ký lục (社会记录), Nhân vật tân chu san (人物新周刊), và Thiên thiên cố sự hối (天天故事汇).[4]

Tháng 11 năm 2019, có tin đồn nói rằng Khâu Mạnh Hoàng bị "CCTV trục xuất và không bao giờ được tuyển vào làm nữa". Thế nhưng chính ông đã lên tiếng phủ nhận tin đồn này.[5]

Trong đại dịch COVID-19 tại Trung Quốc đại lục, Khâu Mạnh Hoàng đăng dòng tweet trên Sina Weibo vào ngày 26 tháng 2 năm 2020 tỏ ý hối tiếc về việc đất nước mình đã để dịch COVID-19 lây lan ra toàn thế giới.[6] Tuy vậy, dòng tweet liền bị xóa ngay lập tức, nhiều người dùng mạng xã hội Trung Quốc đã tố cáo Khâu tội "phản bội Trung Quốc" và "tạo cơ sở đạo đức cho hành vi bài Trung Quốc trên toàn cầu".[7][8] Ngày 4 tháng 3, CCTV thông báo rằng Khâu đã "bị cấm toàn bộ việc dẫn chương trình truyền hình".[9][10]

Tham khảo

  1. ^ “央视主持人阿丘--我具有潮汕人的秉性” (bằng tiếng Trung). sina.com.cn. ngày 15 tháng 12 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ “你以为你是谁? 打捞失落的家族历史”. cuhk.edu.hk (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ “阿丘,央视的汕头籍主持人” (bằng tiếng Trung). sina.com.cn. ngày 20 tháng 10 năm 2005. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ 下一个冠军就是你: 追随成功人士的心路历程 (bằng tiếng Trung). ngày 23 tháng 9 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2020.
  5. ^ “主持人阿丘被曝遭央视封杀,官方认证出面辟谣”. qq.com (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  6. ^ “Former CCTV host says China should apologise to world for coronavirus 'mess'”. South China Morning Post. ngày 27 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  7. ^ “新冠肺炎 前央视主持人指中国添乱应向全球道歉遭网上围剿有斥应自杀谢罪”. RFI (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
  8. ^ “阿丘遭围攻,专家认为中国的确"病得不轻"”. VOA (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 2 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
  9. ^ “【武漢肺炎】稱中國應向全球道歉惹不滿 央視前主持被徹底封殺” (bằng tiếng Trung). Apple Daily. ngày 5 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  10. ^ “Anchor is banned from hosting after claiming Beijing should say 'sorry' for coronavirus outbreak”. internewscast.com. ngày 6 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Trước đại dịch
2020
2021
2022
  • Tháng 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2023–nay
  • 2023
  • 2024
Châu Phi
Bắc
Đông
Nam
Trung
Tây
Châu Á
Trung/Bắc
Đông
Trung Quốc đại lục
  • phong tỏa
  • số liệu
  • tiêm chủng
  • Bắc Kinh
  • Hắc Long Giang
  • Hồ Nam
  • Hồ Bắc
  • Nội Mông
  • Liêu Ninh
  • Thượng Hải
  • Tứ Xuyên
  • Tây Tạng
  • Tân Cương
Nam
Ấn Độ
  • ảnh hưởng kinh tế
  • sơ tán
  • phong tỏa
  • khủng hoảng lao động nhập cư
  • suy thoái
  • phản ứng của chính quyền liên bang
    • Quỹ PM CARES
    • Quỹ Khẩn cấp COVID-19 SAARC
  • phản ứng của chính quyền bang
  • tiêm chủng
    • Vaccine Maitri
  • Số liệu
Đông Nam
Malaysia
  • vấn đề
    • ảnh hưởng xã hội
    • ảnh hưởng chính trị
    • nỗ lực cứu trợ
    • lệnh kiểm soát di chuyển
  • điểm nóng Tablighi Jamaat
Philippines
  • phản ứng của chính quyền
    • cách ly cộng đồng
      • Luzon
    • sơ tán
  • tranh cãi xét nghiệm
  • tiêm chủng
Tây
Châu Âu
Anh Quốc
  • phản ứng của chính quyền
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • ảnh hưởng giáo dục
  • Operation Rescript
  • hợp đồng
  • Anh
    • London
  • Bắc Ireland
  • Scotland
  • Wales
Lãnh thổ phụ thuộc Hoàng gia
Lãnh thổ hải ngoại
Đông
Tây Balkan
Liên minh
châu Âu
Khối EFTA
Vi quốc gia
Bắc Mỹ
México
  • dòng thời gian
Trung Mỹ
Canada
  • dòng thời gian
  • ảnh hưởng kinh tế
    • viện trợ liên bang
  • tiêm chủng
  • phản ứng quân sự
  • Bong bóng Đại Tây Dương
Caribe
Hoa Kỳ
  • dòng thời gian
    • 2020
    • 2021
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • phản ứng
    • chính quyền liên bang
    • chính quyền bang và địa phương
      • Hội đồng Liên tiểu bang miền Đông
      • Hiệp ước Vùng Các thống đốc miền Trung Tây
      • Hiệp ước Các tiểu bang miền Tây
  • truyền thông của chính quyền Trump
Đại Tây Dương
Châu Đại Dương
Úc
  • Lãnh thổ Thủ đô Úc
  • New South Wales
  • Lãnh thổ Bắc Úc
  • Queensland
  • Nam Úc
  • Tasmania
  • Victoria
  • Tây Úc
Nam Mỹ
Khác
Văn hóa và
giải trí
Xã hội
và các quyền lợi
Kinh tế
Thông tin
Chính trị
Ngôn ngữ
Khác
Vấn đề y tế
Các
chủ đề
y khoa
Xét nghiệm
và dịch
tễ học
Phòng
ngừa
Vắc-xin
Chủ đề
Đã
cấp
phép
Bất hoạt
DNA
RNA
Tiểu đơn vị
Vector virus
Đang
thử
nghiệm
Sống
  • COVI-VAC (Hoa Kỳ)
DNA
  • AG0302-COVID‑19
  • GX-19
  • Inovio
Bất hoạt
  • TurkoVac
  • Valneva
RNA
  • ARCT-021
  • ARCT-154
  • Bangavax
  • CureVac
  • HGC019
  • PTX-COVID19-B
  • Sanofi–Translate Bio
  • Walvax
Tiểu đơn vị
  • 202-CoV
  • Corbevax (Bio E COVID-19)
  • COVAX-19
  • EuCorVac-19
  • GBP510
  • IVX-411
  • Nanocovax
  • Noora
  • Novavax
  • Razi Cov Pars
  • Sanofi-GSK
  • SCB-2019
  • UB-612
  • V-01
  • V451 (đã ngừng)
  • Vabiotech
  • Trung tâm Y học Hoa Tây
Vector virus
  • AdCLD-CoV19
  • BBV154
  • BriLife
  • DelNS1-2019-nCoV-RBD-OPT
  • GRAd-COV2
  • ImmunityBio
  • NDV-HXP-S
Hạt tương
tự virus
  • CoVLP
  • VBI-2902
Điều trị
Kháng thể
đơn dòng
  • Bamlanivimab/etesevimab
    • Bamlanivimab
    • Etesevimab
  • Casirivimab/imdevimab
  • Regdanvimab
  • Sarilumab
  • Sotrovimab
  • Tocilizumab
Thuốc kháng
virus phổ rộng
Cơ sở
Trung tâm Kiểm soát
Dịch bệnh
  • Trung Quốc
  • Châu Âu
  • Hàn Quốc
  • Hoa Kỳ
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Malaysia
Bệnh viện và
cơ sở liên quan
Tổ chức
  • Liên minh Sáng kiến Ứng phó Dịch bệnh
  • Ủy ban Y tế Quốc gia (Trung Quốc)
  • Tổ chức Y tế Thế giới
  • Viện Virus học Vũ Hán (Trung Quốc)
  • Viện Virus học Quốc gia (Ấn Độ)
  • Lực lượng Đặc nhiệm về Virus corona của Nhà Trắng (Hoa Kỳ)
  • Cẩm nang công nghệ coronavirus
  • Quỹ Khẩn cấp về COVID-19 của SAARC (Ấn Độ)
  • Quỹ Phản ứng Đoàn kết COVID-19
Nhân vật
Chuyên gia y tế
Nhà nghiên cứu
Quan chức
WHO
  • Tedros Adhanom (Tổng giám đốc WHO)
  • Bruce Aylward (Trưởng nhóm nhiệm vụ COVID-19 WHO-Trung Quốc)
  • Maria Van Kerkhove (Giám đốc Kỹ thuật phản ứng COVID-19)
  • Michael J. Ryan (Giám đốc điều hành Chương trình Khẩn cấp Y tế WHO)
Các quốc gia
và vùng
lãnh thổ
  • Frank Atherton (Wales)
  • Ashley Bloomfield (New Zealand)
  • Catherine Calderwood (Scotland)
  • Trương Thượng Thuần (Đài Loan)
  • Victor Costache (Romania)
  • Fabrizio Curcio (Ý)
  • Carmen Deseda (Puerto Rico)
  • Jaap van Dissel (Hà Lan)
  • Christian Drosten (Đức)
  • Francisco Duque III (Philippines)
  • Jeong Eun-kyeong (Hàn Quốc)
  • Anthony Fauci (Hoa Kỳ)
  • Francesco Paolo Figliuolo (Ý)
  • Graça Freitas (Bồ Đào Nha)
  • Henrique de Gouveia e Melo (Bồ Đào Nha)
  • Þórólfur Guðnason (Iceland)
  • Matt Hancock (Anh Quốc)
  • Hamad Hasan (Liban)
  • Noor Hisham Abdullah (Malaysia)
  • Greg Hunt (Úc)
  • Tony Holohan (Ireland)
  • Lý Khắc Cường (Trung Quốc)
  • Fahrettin Koca (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Nguyễn Thanh Long (Việt Nam)
  • Michael McBride (Bắc Ireland)
  • Oriol Mitjà (Andorra)
  • Zweli Mkhize (Nam Phi)
  • Doni Monardo (Indonesia)
  • Alma Möller (Iceland)
  • Saeed Namaki (Iran)
  • Ala Nemerenco (Moldova)
  • Ali Pilli (Bắc Síp)
  • Víðir Reynisson (Iceland)
  • Jérôme Salomon (Pháp)
  • Trần Thì Trung (Đài Loan)
  • Fernando Simón (Tây Ban Nha)
  • Gregor Smith (Scotland)
  • Tô Ích Nhân (Đài Loan)
  • Łukasz Szumowski (Ba Lan)
  • Theresa Tam (Canada)
  • Anders Tegnell (Thụy Điển)
  • Sotiris Tsiodras (Hy Lạp)
  • Harsh Vardhan (Ấn Độ)
  • Carla Vizzotti (Argentina)
  • Vlad Voiculescu (România)
  • Chris Whitty (Anh Quốc)
  • Lawrence Wong (Singapore)
  • Trang Ngân Thanh (Đài Loan)
  • Jeffrey Zients (Hoa Kỳ)
Khác
Tử vong
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin