Kepler-1649cSo sánh kích thước giữa Trái Đất và Kepler-1649c |
Khám phá |
---|
Khám phá bởi | Kepler (tàu vũ trụ) |
---|
Ngày phát hiện | ngày 15 tháng 4 năm 2020 |
---|
Kĩ thuật quan sát | Quá cảnh |
---|
Đặc trưng quỹ đạo |
---|
| 0.0649[1] AU |
---|
| 19.5352551± 0.0001018[1] d |
---|
Độ nghiêng quỹ đạo | 89.65 |
---|
Sao | Kepler-1649 |
---|
Đặc trưng vật lý |
---|
Bán kính trung bình | 1.06+0.15 −0.10 R🜨 |
---|
Khối lượng | 1.2[2] M🜨 |
---|
Nhiệt độ | 234 ± 20 (est.) K |
---|
|
Kepler-1649c là một ngoại hành tinh "Siêu Trái Đất". Đây là một ngoại hành tinh quay quanh ngôi sao dãy chính (Do sự tranh cãi về khám phá), được coi là khu vực có thể sống được, nó cách Trái Đất khoảng 300 năm ánh sáng. Với khối lượng ít nhất gấp 1,25 lần khối lượng Trái Đất. Hành tinh này thuộc Chòm sao Thiên Nga.
Đặc điểm
Hệ hành tinh
Ngôi sao này có hai hành tinh đó là b và c, trong đó có Kepler-1649c, một ngoại hành tinh giống Trái Đất mới được tìm thấy.
Ngôi sao mẹ
Ngôi sao Kepler-1649 có loại quang phổ là M8V. Với khối lượng nhỏ hơn Mặt Trời một chút.
Quỹ đạo
Chu kì phải mất 20 ngày để hoàn thành quỹ đạo, nhanh hơn quỹ đạo Sao Thủy phải mất 88 ngày. Khoảng cách từ Kepler-1649c đến ngôi sao mẹ là 0,255 AU.
Sự sống
Vào năm 2020, các nhà thiên văn học là "Siêu Trái Đất" theo vùng có thể sống được (Như hình vẽ)
Xem thêm
Tham khảo
- ^ a b “NASA Exoplanet Archive – Planet Candidate Overview – Kepler-1649c”. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2020.
- ^ “ExoplanetKyoto - Kepler 1649c”. www.exoplanetkyoto.com. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020.
|
---|
Phân ngành | | |
---|
Chủ đề | |
---|
Khả năng sinh sống trên hành tinh | |
---|
Nhiệm vụ không gian | Quỹ đạo Trái Đất | |
---|
Nhiệm vụ Sao Hỏa | |
---|
Sao chổi và tiểu hành tinh | |
---|
Có kế hoạch | - BioSentinel
- Dragonfly
- Europa Clipper
- ExoMars
- xe tự hành Rosalind Franklin
- Kazachock lander
|
---|
Đề xuất | - Breakthrough Enceladus
- BRUIE
- CAESAR
- Enceladus Explorer
- Enceladus Life Finder
- Enceladus Life Signatures and Habitability
- Europa Lander
- ExoLance
- Explorer of Enceladus and Titan
- Icebreaker Life
- Journey to Enceladus and Titan
- Laplace-P
- Life Investigation For Enceladus
- Mars sample return mission
- Oceanus
- THEO
- Trident
|
---|
Đã hủy và chưa phát triển | - Astrobiology Field Laboratory
- Beagle 3
- Biological Oxidant and Life Detection
- Living Interplanetary Flight Experiment
- Mars Astrobiology Explorer-Cacher
- MELOS
- Northern Light
- Red Dragon
- Terrestrial Planet Finder
|
---|
|
---|
Cơ quan và chương trình | - Astrobiology Society of Britain
- Astrobiology Science and Technology for Exploring Planets
- Breakthrough Initiatives
- Carl Sagan Institute
- Center for Life Detection Science
- European Astrobiology Network Association
- MERMOZ
- NASA Astrobiology Institute
- Nexus for Exoplanet System Science
- Ocean Worlds Exploration Program
- Spanish Astrobiology Center
|
---|
- Thể loại
- Commons
|
|
---|
|
Các chủ đề chính | | |
---|
Danh sách dạng hành tinh | |
---|
Tiến hóa | |
---|
Hệ hành tinh | |
---|
Sao chủ | |
---|
Các phương pháp dò tìm | |
---|
Hành tinh có thể sinh sống được | |
---|
Các danh mục | |
---|
Danh sách các hành tinh | - Exoplanetary systems
- Host stars
- Multiplanetary systems
- Stars with proto-planetary discs
- Exoplanets
- Discoveries
- Extremes
- Firsts
- Nearest
- Largest
- Heaviest
- Terrestrial candidates
- Kepler
- K2
- Potentially habitable
- Proper names
- Ngoại hành tinh được phát hiện theo năm
|
---|
Khác | |
---|
- Discoveries of exoplanets
- Các dự án tìm kiếm
|
- Cổng thông tin Thiên văn học
- Cổng thông tin Sinh học
- Cổng thông tin Không gian
Tọa độ: 19h 30m 00.900s, +41° 49′ 49.514″