ALH84001

ALH84001, một trong những thiên thạch đáng chú ý nhất trong giới thiên văn học

ALH84001 (viết tắt của Allan Hills 84001) là một trong những thiên thạch gây nhiều tranh cãi nhất trong giới thiên văn học. Nó có thể là bằng chứng về sự tồn tại có thể từng có của sự sống trên sao Hỏa.

Những vấn đề xung quanh

Những phát hiện gây chấn động

Những phát hiện gây chấn động: Cấu trúc hình sâu, hình trứng và các cấu trúc khác

ALH84001 được tìm thấy ở Nam Cực vào năm 1984. Vào tháng 8 năm 1996, NASA và độ nghiên cứu của Đại học Stanford loan báo rằng họ đã phát hiện ra những phần còn sót lại đã hóa thạch của sự sống-vi khuẩn cổ đại bên trong thiên thạch này. Nguồn gốc từ sao Hỏa được khẳng định bằng cách tìm ra những chất khí bị giữ lại bên trong thiên thạch này tương ứng với các dữ kiện về khí quyển trên sao Hỏa do tàu vũ trụ Viking mang về Trái Đất. Những cấu trúc tương tự hóa thạch sắp xếp theo kích cỡ từ khoảng các dạng giống con sâu 0,4 micron xuống tới những hình trứng kích cỡ 0,004 micro. Cũng có những cấu trúc hình ống và hình cầu, tất cả đều nhỏ hơn tế bào vi khuẩn nhỏ nhất được biết đến trên Trái Đất hiện nay[1]. Điều này đã gây ra một luồng dư luận mạnh mẽ.

Mâu thuẫn với giả thuyết khoa học hiện hành

Chứng cớ khoa học hiện nay đưa ra giả thuyết rằng không có vật gì thực sự sống động bó gọn trong cơ thể nhỏ hơn 0,2 micron hoặc 200 nanomet nếu xét về đường kính. Nếu theo giả thuyết này, những gì được phát hiện trong ALH84001 quá nhỏ không thể là các tế bào sống. Điều này khiến cuộc tranh cãi tiếp tục[1].

Chú thích

  1. ^ a b Tóm tắt phát minh và sự kiện khoa học, Hồ Cúc, xuất bản năm 2009
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tổng quan
Địa lý
Sao Hỏa
Đặc điểm
vật lý
  • "Kênh đào" (danh sách)
  • Canyons
  • Catenae
  • Chaos terrain
  • Craters
  • Fossae
  • Gullies
  • Mensae
  • Labyrinthi
  • Núi
    • theo chiều cao
  • Observed rocks
  • Outflow channels
  • Plains
  • Valley network
  • Valleys
  • Lực hấp dẫn
Các vùng
Địa chất
  • Brain terrain
  • Muối cacbonát
  • Chaos terrain
  • Màu sắc
  • Composition
  • Concentric crater fill
  • Dark slope streak
  • Dichotomy
  • Fretted terrain
  • Mạch phun
  • Glaciers
  • Groundwater
  • Gullies
  • Lakes
  • Lava tubes
  • Lobate debris apron
  • Marsquake
  • Thiên thạch
    • on Earth
    • on Mars
  • Mud cracks
  • Bồn trũng Bắc Cực
  • Ocean hypothesis
  • Ore resources
  • Polar caps
    • polar wander
  • Recurring slope lineae (RSL)
  • Ring mold craters
  • Rootless cones
  • Seasonal flows
  • Soil
  • Spherules
  • Surface
  • Đặc điểm "pho mát Thụy Sĩ"
  • Terrain softening
  • Tharsis bulge
  • Volcanology
  • Nước
  • Yardangs
Địa hình
Núi
Núi lửa
  • Alba Mons
  • Albor Tholus
  • Arsia Mons
  • Ascraeus Mons
  • Biblis Tholus
  • Elysium Mons
  • Hecates Tholus
  • Olympus Mons
  • Pavonis Mons
  • Syrtis Major
  • Tharsis
  • Tharsis Montes
Lòng chảo
  • Catenae
  • Lòng chảo cực bắc
  • Hellas Planitia
  • Argyre Planitia
  • Schiaparelli
  • Gusev
  • Eberswalde
  • Bonneville
  • Eagle
  • Endurance
  • Erebus
  • Victoria
  • Galle
  • Ibragimov
Khí quyển
Lịch sử
  • Amazonian
  • Hesperian
  • Noachian
  • Lịch sử quan sát
  • Classical albedo features

Sao Hoả nhìn bằng Kính Hubble

Ảnh từ Rosetta

Vệ tinh Phobos
Thiên văn
Chung
  • Quỹ đạo
Sao chổi
  • C/2013 A1 (Siding Spring) (tiếp cận gần sao Hỏa, 19 tháng 10 năm 2014)
Sự đi qua của
Thiên thạch
  • Mars meteorite
  • ALH84001
  • Chassigny
  • Kaidun
  • Shergotty
  • Nakhla
Tiểu hành tinh
Vệ tinh
  • Phát hiện
  • Phobos
    • Stickney crater
    • Monolith
  • Deimos
    • Swift crater
    • Voltaire crater
Thám hiểm
Khái niệm
Nhiệm vụ
Advocacy
  • The Mars Project
  • The Case for Mars
  • Inspiration Mars Foundation
  • Mars Institute
  • Mars Society
  • Mars race
Chủ đề khác
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Mặt Trời
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Trái Đất
  • Sao Hỏa
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Thiên Vương
  • Hải Vương
  • x
  • t
  • s
Sự kiện và đối tượng
  • Thiên thạch Shergotty (1865)
  • Thiên thạch Nakhla (1911)
  • Thiên thạch Murchison (1969)
  • Thí nghiệm sinh học trên tàu đổ bộ Viking (1976)
  • Allan Hills 77005 (1977)
  • ALH84001 (1984)
  • Yamato 000593 (2000)
  • Tế bào ở tầng bình lưu (2011)
  • CI1 fossils (2011)
  • Thiên thạch Polonnaruwa (2012)
Tín hiệu quan tâm
Nhầm lẫn
  • CP 1919 (chuẩn tinh bị nhầm lẫn)
  • CTA-102 (chuẩn tinh bị nhầm lẫn)
Sao
  • KIC 8462852 (dao động ánh sáng bất thường)
  • EPIC 204278916 (dao động ánh sáng bất thường)
  • VVV-WIT-07 (dao động ánh sáng bất thường)
  • HD 164595 signal (không rõ nguồn gốc)
Số khác
  • SHGb02+14a (nguồn sóng vô tuyến)
  • Wow! signal (không xác định)
  • Vụ bùng phát sóng vô tuyến nhanh (không rõ nguồn gốc)
  • BLC1 (tín hiệu sóng vô tuyến)
Sự sống trong Vũ trụ
Khả năng
sinh sống
trên hành tinh
  • Danh mục Hệ Sao có Khả năng Sinh sống Gần đó
  • Vùng có thể sinh sống được quanh sao
  • Hành tinh giống Trái Đất
  • Nước lỏng ngoài Trái Đất
  • Vùng thiên hà có thể sinh sống
  • Khả năng sinh sống trên hệ sao đôi
  • Khả năng sinh sống trên hệ sao lùn cam
  • Khả năng sinh sống trên hệ sao lùn đỏ
  • Khả năng sinh sống trên vệ tinh tự nhiên
  • Khả năng sinh sống trên hành tinh
Sứ mệnh không gian
  • Beagle 2
  • Biological Oxidant and Life Detection
  • BioSentinel
  • Curiosity rover
  • Darwin
  • Dragonfly
  • Enceladus Explorer
  • Enceladus Life Finder
  • Europa Clipper
  • ExoMars
    • Xe tự hành Rosalind Franklin
  • ExoLance
  • EXPOSE
  • Foton-M3
  • Icebreaker Life
  • Hành trình đến Enceladus và Titan
  • Laplace-P
  • Điều tra Sự sống trên Enceladus
  • Thử nghiệm Chuyến bay Liên Hành tinh Sống
  • Mars Geyser Hopper
  • Sứ mệnh trả lại mẫu sao Hỏa
  • Mars 2020
  • Northern Light
  • Xe tự hành Opportunity
  • SpaceX Red Dragon
  • Xe tự hành Spirit
  • Tanpopo
  • Titan Mare Explorer
  • Venus In Situ Explorer
  • Viking 1
  • Viking 2
Giao tiếp liên sao
Triển lãm
  • The Science of Aliens
Giả thuyết
Chủ đề liên quan
  • x
  • t
  • s
Phân ngành
Chủ đề
Khả năng
sinh sống
trên hành tinh
Nhiệm vụ
không gian
Quỹ đạo
Trái Đất
Nhiệm vụ
Sao Hỏa
Sao chổi và
tiểu hành tinh
Có kế hoạch
  • BioSentinel
  • Dragonfly
  • Europa Clipper
  • ExoMars
    • xe tự hành Rosalind Franklin
    • Kazachock lander
Đề xuất
  • Breakthrough Enceladus
  • BRUIE
  • CAESAR
  • Enceladus Explorer
  • Enceladus Life Finder‎
  • Enceladus Life Signatures and Habitability
  • Europa Lander
  • ExoLance
  • Explorer of Enceladus and Titan
  • Icebreaker Life
  • Journey to Enceladus and Titan
  • Laplace-P
  • Life Investigation For Enceladus
  • Mars sample return mission
  • Oceanus
  • THEO
  • Trident
Đã hủy
và chưa
phát triển
  • Astrobiology Field Laboratory
  • Beagle 3
  • Biological Oxidant and Life Detection
  • Living Interplanetary Flight Experiment
  • Mars Astrobiology Explorer-Cacher
  • MELOS
  • Northern Light
  • Red Dragon
  • Terrestrial Planet Finder
Cơ quan

chương trình
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons