Công nghệ lượng tử

*Ảnh minh họa*

Công nghệ lượng tử (tiếng Anh: Quantum technology) là một lĩnh vực mới của vật lýkỹ thuật, trong đó chuyển tiếp một số tính năng của cơ học lượng tử, đặc biệt là viễn tải lượng tử và gần đây nhất là đường hầm lượng tử ứng dụng vào thực tế như máy tính lượng tử, mật mã lượng tử, mô phỏng lượng tử, đo lường lượng tử, cảm biến lượng tử và hình ảnh lượng tử.

Tổng quan

Lịch sử

Các lĩnh vực công nghệ lượng tử lần đầu tiên được nêu trong một cuốn sách năm 1997 bởi Gerard J. Milburn,[1] mà sau đó đã được theo sau bởi một bài báo năm 2003 của Jonathan P. Dowling và Gerard J. Milburn,[2][3] cũng như một 2003 bài viết bởi David Deutsch.[4] Các lĩnh vực công nghệ lượng tử đã được hưởng lợi lớn từ việc dòng ý tưởng mới từ các lĩnh vực xử lý thông tin lượng tử, đặc biệt là máy tính lượng tử. Khu vực khác nhau của vật lý lượng tử, như quang học lượng tử, quang học nguyên tử, điện tử lượng tử, và các thiết bị có kích thước nano lượng tử, đã được thống nhất dưới sự tìm kiếm một máy tính lượng tử và đưa ra một ngôn ngữ chung, đó là thông tin lượng tử lý thuyết.

Ứng dụng

Màn hình hiển thị

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Schrödinger's Machines Lưu trữ 2007-08-30 tại Wayback Machine, G.J.Milburn, W H Freeman & Co. (1997)
  2. ^ "Quantum Technology: The Second Quantum Revolution,"J.P.Dowling and G.J.Milburn, Phil. Trans. R. Soc. A 361, 3655 (2003)
  3. ^ "Quantum Technology: The Second Quantum Revolution," J.P.Dowling and G.J.Milburn, arXiv:quant-ph/0206091v1
  4. ^ "Physics, Philosophy, and Quantum Technology," D.Deutsch in the Proceedings of the Sixth International Conference on Quantum Communication, Measurement and Computing, Shapiro, J.H. and Hirota, O., Eds. (Rinton Press, Princeton, NJ. 2003)

Liên kết ngoài

  • "Gadgets from the Quantum Spookhouse Lưu trữ 2008-02-12 tại Wayback Machine," Science News, Vol. 160, No. 23, Dec. 8, 2001, p. 364.
  • "Spooky Timing: Quantum-linked photons coordinate clock ticks Lưu trữ 2007-10-17 tại Wayback Machine," Science News, Vol. 166, No. 13, Sept. 25, 2004, p. 196.
  • "Kittens Catch Phase," Jonathan P. Dowling, Nature 450, 362-363 (ngày 15 tháng 11 năm 2007).
  • "Quantum-enhanced positioning and clock synchronization," Nature 412, 417-419 (ngày 26 tháng 7 năm 2001).
  • B. Bylicka, D. Chruściński, S. Maniscalco Non-Markovianity as a Resource for Quantum Technologies arXiv:1301.2585
  • G.J. Milburn, M.J. Woolley, «Quantum nanoscience» Contemporary Physics, Vol. 49, No. 6, (2008) 413—433.[liên kết hỏng]
  • V.E. Tarasov, «Quantum Nanotechnology» International Journal of Nanoscience. Vol.8. No.4-5. (2009) 337—344. Lưu trữ 2019-07-01 tại Wayback Machine
  • Quantum Feedback Control and Metrology with Cold Atoms Lưu trữ 2008-10-06 tại Wayback Machine
  • Quantum Atomic Gravity Gradiometer Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
  • Real World Quantum Effects Demonstrated
  • EPJ Quantum Technology Springer journal
  • x
  • t
  • s
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
Công nghệ y
sinh học
Xây dựng
Công nghệ
giáo dục
Công nghệ
năng lượng
Công nghệ
môi trường
Công nghệ
công nghiệp
CNTT và
truyền thông
Công nghệ
quân sự
Giao thông
Vận tải
Khoa học
ứng dụng
khác
Khoa học
kỹ thuật
khác
Thành phần
Thang đo
Lịch sử
công nghệ
Các lý thuyết
công nghệ,
các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote
  • x
  • t
  • s
Các
lĩnh
vực
Nông nghiệp
Kiến trúc
Y
sinh
học
Hiển thị
Công nghệ hiển thị
  • FED
  • FLD
  • iMoD
  • Laser
  • LPD
  • OLED
  • OLET
  • QD-LED
  • SED
  • TPD
  • TDEL
  • TMOS
Màn hình hiển thị
  • Kính áp tròng thực tế ảo
  • Công nghệ hiển thị nổi trong màn hình
  • Công nghệ hiển thị nổi trên màn hình
  • Công nghệ hiển thị trong không trung
    • Màn hình hiển thị ba chiều trong không trung
  • Công nghệ hiển thị gắn trên đầu
  • Màn hình võng mạc ảo
Khác
Điện tử
  • Cảm biến điện tử
  • Dệt may điện tử
  • Thiết bị điện tử đa năng
  • Điện phân tử
  • Hệ thống cơ điện tử nano
  • Bộ nhớ điện trở
  • Chuyển động quay của điện tử
  • Điện tử tạm thời
Năng lượng
Sản xuất
Lưu trữ
  • Beltway battery
  • Carbon neutral fuel
  • Lưu trữ năng lượng không khí
  • Lưu trữ năng lượng bánh đà
  • Lưu trữ năng lượng lưới
  • Lưu trữ năng lượng nhiệt
  • Pin kim loại-không khí
  • Pin muối nóng chảy
  • Dây pin nano
  • Research in lithium-ion batteries
  • Pin silicon-không khí
  • Siêu tụ điện hai lớp
Khác
CNTT và
truyền thông
Chế tạo
  • In 3D
  • In 4D
  • Robot nano 3D
  • Lắp ráp phân tử
  • Robot nano phân tử đa năng
  • Robot biến hình
  • Máy in quần áo
Vật liệu
Quân sự
Lượng tử
Khoa học
thần kinh
Tự động hóa
Khoa học
vũ trụ
Du hành không gian
Tàu vũ trụ
đẩy
  • Động cơ ion
  • Laser đẩy
  • Động cơ đẩy Plasma
  • Dự án Orion (động cơ đẩy hạt nhân)
  • Động cơ đẩy xung hạt nhân
  • Buồm năng lượng mặt trời
  • Dịch chuyển cong không gian
Khác
Giao thông
vận tải
Hàng không
  • Adaptive Compliant Wing
  • Công ty Aeros
  • Máy bay trực thăng ba lô
  • Giao hàng không người lái
  • Xe bay
  • Tự động hóa trong không gian
  • Ba lô tên lửa
  • Động cơ phản lực
  • Tàu con thoi
  • Vận tải siêu âm
Đường bộ
Đường ống
  • Ống khí nén
    • Automated vacuum collection
    • Đường ống ngầm
Khác









Các
chủ
đề
  • Collingridge dilemma
  • Phát triển công nghệ khác biệt
  • Thuật ngữ Ephemeralization
  • Kỹ thuật thăm dò
  • Công nghệ hư cấu
  • Nguyên tắc Proactionary
  • Thay đổi công nghệ
    • Thất nghiệp công nghệ
  • Hội tụ công nghệ
  • Tiến hóa công nghệ
  • Mô hình công nghệ
  • Dự báo công nghệ
  • Mức độ sẵn sàng công nghệ
  • Lộ trình công nghệ
  • Triết học siêu nhân học