Khoa học chăm sóc sức khỏe

Khoa học chăm sóc sức khỏe (tiếng Anh: Healthcare Science), hay còn được gọi là Khoa học Y sinh học (biomedical science), là một tập hợp các ngành khoa học ứng dụng áp dụng một hay nhiều phần của khoa học tự nhiên hay khoa học hình thức (formal science) để xây dựng và phát triển kiến thức, phương pháp can thiệp hay công nghệ có ích trong việc chăm sóc sức khỏe lâm sàng và sức khỏe cộng đồng.[1] Các ngành như vi sinh y học, virus học lâm sàng, dịch tễ học, dịch tễ học di truyền và ngành kỹ thuật y sinh là các ngành khoa học y học. Tuy nhiên, mặc dù giải thích các cơ chế sinh lý học hoạt động trong các quá trình bệnh lý, sinh lý bệnh học lại có thể được coi là một ngành khoa học cơ bản.

Vai trò của các ngành trong Khoa học chăm sóc sức khỏe

Hiện nay đã có ít nhất là 45 chuyên môn thuộc khoa học chăm sóc sức khỏe, thường được chia thành 3 nhóm:[2]

  • Nhóm chuyên môn liên quan đến liên ngành khoa học sự sống (life sciences)
  • Nhóm chuyên môn liên quan đến Sinh lý học người
  • Nhóm chuyên môn liên quan đến vật lý y sinh hay ngành kỹ thuật sinh học

Nhóm chuyên môn liên ngành khoa học sự sống

Nhóm chuyên môn khoa học sinh lý

  • Âm thanh học và thính trị liệu (Audiology and Hearing Therapy)
  • Khoa học huyết mạch (Vascular science)
  • Chức năng mạch-thần kinh tự chủ (autonomic neurovascular function)
  • Khoa học về mắtthị lực (Ophthalmic and vision science)
  • Clinical perfusion
  • Sinh lý học dạ dày - ruột
  • Sinh lý học tim
  • Sinh lý học về hô hấp và giấc ngủ
  • Sinh lý thần kinh học
  • Tiết niệu học (Urology)
  • Y học chăm sóc tích cực

Nhóm chuyên môn vật lý và ngành kỹ thuật sinh học

  • An toàn phóng xạ và quan trắc phóng xạ (Radiation protection and monitoring)
  • Điện tử y khoa (Medical electronics)
  • Đo đạc lâm sàng (Clinical measurement)
  • Khoa học và công nghệ về thận
  • Maxillofacial prosthetics (Bộ phận giả hàm mặt)
  • Ngành kỹ thuật cơ khí sinh học (Biomechanical engineering)
  • Ngành kỹ thuật lâm sàng
  • Ngành kỹ thuật phục hồi chức năng (Rehabilitation engineering)
  • Ngành kỹ thuật y sinh
  • Quản lý thiết bị
  • Phóng xạ không ion hóa (Non-ionising radiation)
  • Siêu âm
  • Thiết kế kỹ thuật y học
  • Tranh minh họa y khoa và nhiếp ảnh lâm sàng
  • Vật lý xạ trị liệu (Radiotherapy physics)
  • Vô tuyến học chẩn đoán(Diagnostic radiology) bao gồm Chụp cộng hưởng từ(MRI)
  • Vô tuyến dược khoa (Radiopharmacy)
  • Y hạt nhân

Khoa học chăm sóc sức khỏe tại Anh

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “The Future of the Healthcare Science Workforce. Modernising Scientific Careers: The Next Steps”. 26 tháng 11 năm 2008. tr. 2. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Extraordinary You” (PDF). Department of Health. ngày 16 tháng 7 năm 2010. tr. 116. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • What is Healthcare Science: NHS Careers
  • Extraordinary You: Case studies of Healthcare scientists in the UK's National Health Service
  • National Institute of Environmental Health Sciences
  • The US National Library of Medicine
  • Health Science Researchers, Jobs and Discussions
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chuyên ngành
Bối cảnh
Chăm sóc
Kỹ năng / Huấn luyện
  • Quan hệ Bác sĩ-Bệnh nhân
  • Chẩn đoán
  • Giáo dục
  • Thể loại Thể loại
  • Commons
  • x
  • t
  • s
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
Công nghệ y
sinh học
Xây dựng
Công nghệ
giáo dục
Công nghệ
năng lượng
Công nghệ
môi trường
Công nghệ
công nghiệp
CNTT và
truyền thông
Công nghệ
quân sự
Giao thông
Vận tải
Khoa học
ứng dụng
khác
Khoa học
kỹ thuật
khác
Thành phần
Thang đo
Lịch sử
công nghệ
Các lý thuyết
công nghệ,
các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote