William Henry Bragg

William Henry Bragg
Sinh2 tháng 7 năm 1862
Wigton, Cumberland, Anh
Mất10 tháng 3, 1942(1942-03-10) (79 tuổi)
London, Anh
Quốc tịch Anh
Trường lớpĐại học Cambridge
Giải thưởng

Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý
Nơi công tác
Người hướng dẫn luận án tiến sĩJoseph John Thomson
Các nghiên cứu sinh nổi tiếng
  • WL Bragg
  • Kathleen Lonsdale
  • William Thomas Astbury
  • John Desmond Bernal
  • John Burton Cleland
Vật lý vật chất ngưng tụ
Pha · Chuyển pha * QCP
Hiệu ứng điện tử
Pha từ
Nghịch từ · Siêu nghịch từ
Thuận từ · Siêu thuận từ
Sắt từ · Phản sắt từ
Metamagnet · Spin glass
Giả hạt
Phonon · Exciton · Plasmon
Polariton · Polaron · Magnon
Vật chất mềm
Nhà khoa học
Maxwell · Einstein · Onnes * Laue * Bragg * Van der Waals · Debye · Bloch · Onsager · Mott · Peierls · Landau · Luttinger · Anderson · Bardeen · Cooper · Schrieffer · Josephson · Kohn · Kadanoff · Fisher và nhiều người khác...
  • x
  • t
  • s

Sir William Henry Bragg (1862-1942) là nhà vật lý người Anh. Ông cùng với người con trai William Lawrence Bragg là những chủ nhân của Giải Nobel Vật lý năm 1915 nhờ việc chế tạo dụng cụ phân tích cấu trúc tinh thể bằng tia X. Với vinh dự này, cha con nhà Bragg trở thành cha con đầu tiên nhận Giải Nobel Vật lý trong cùng một năm[1]. Tên của William Henry Bragg đã được dùng để đặt cho tiểu hành tinh 11150 Bragg.

Chú thích

  1. ^ “Giải Nobel Vật lý năm 1915”. Nobel Foundation. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Danh sách người nhận huy chương Copley 1901–1950
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • ADB: bragg-sir-william-henry-5336
  • BIBSYS: 90264940
  • BNC: 000442776
  • BNF: cb123867976 (data)
  • CANTIC: a10783386
  • CiNii: DA02802706
  • GND: 118659766
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 0913 9859
  • LCCN: n79104208
  • LNB: 000189566
  • MGP: 160848
  • NDL: 00434149
  • NKC: ola2002153756
  • NLA: 36573789
  • NLI: 000422932
  • NLP: a0000001952261
  • NTA: 070342334
  • PLWABN: 9810624211705606
  • RERO: 02-A013819369
  • SELIBR: 292452
  • SNAC: w63b62mc
  • SUDOC: 034886311
  • Trove: 1300315
  • VcBA: 495/335206
  • VIAF: 71473666
  • WorldCat Identities (via VIAF): 71473666
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s