Chất cách điện Mott

Vật lý vật chất ngưng tụ
Pha · Chuyển pha * QCP
Pha điện tử
Lý thuyết vùng năng lượng * Plasma * Cấu trúc dải điện tử · Chất cách điện · Chất cách điện Mott · Chất bán dẫn · Bán kim loại · Chất dẫn điện · Chất siêu dẫn · Hiệu ứng nhiệt điện · Áp điện · Sắt điện
Hiệu ứng điện tử
Pha từ
Nghịch từ · Siêu nghịch từ
Thuận từ · Siêu thuận từ
Sắt từ · Phản sắt từ
Metamagnet · Spin glass
Giả hạt
Phonon · Exciton · Plasmon
Polariton · Polaron · Magnon
Vật chất mềm
Nhà khoa học
Maxwell · Einstein · Onnes * Laue * Bragg * Van der Waals · Debye · Bloch · Onsager · Mott · Peierls · Landau · Luttinger · Anderson · Bardeen · Cooper · Schrieffer · Josephson · Kohn · Kadanoff · Fisher và nhiều người khác...
  • x
  • t
  • s

Chất cách điện Mott là một loại vật liệu dẫn điện theo các lý thuyết vùng năng lượng truyền thống, nhưng là cách điện khi được đo (đặc biệt ở nhiệt độ thấp). Ảnh hưởng này là do tương tác electron với nhau, không được xem xét trong lý thuyết vùng năng lượng thông thường.

Các khoảng cách vùng năng lượng trong một chất cách điện Mott tồn tại giữa các vùng năng lượng như, chẳng hạn như 3d, trong khi bandgap trong chất cách điện chuyển giao tồn tại giữa các trạng thái anion và cation,[1] như giữa O 2p và Ni 3d trong NiO.[2]

Tham khảo

  1. ^ “lecture slides” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ P. Kuiper; G. Gruizinga; J. Ghijsen; G.A. Sawatzky; H. Verweij (1987). “Character of Holes in LixNi1−xO2”. Physical Review Letters. 62 (2): 221–224. Bibcode:1989PhRvL..62..221K. doi:10.1103/PhysRevLett.62.221. PMID 10039954.
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s