Uriel Antuna
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Carlos Uriel Antuna Romero[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 8, 1997 (26 tuổi)[2] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Gómez Palacio, Durango, México | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,74 m[2] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ cánh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Cruz Azul | |||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 7 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||
2012–2017 | Santos Laguna | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017 | Santos Laguna | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017–2019 | Manchester City | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017–2018 | → Groningen (cho mượn) | 20 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017–2018 | → Jong Groningen (cho mượn) | 19 | (5) | |||||||||||||||||||||||||||||
2019 | → LA Galaxy (cho mượn) | 31 | (6) | |||||||||||||||||||||||||||||
2020–2021 | Guadalajara | 62 | (6) | |||||||||||||||||||||||||||||
2022– | Cruz Azul | 39 | (4) | |||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2017 | U-20 México | 10 | (5) | |||||||||||||||||||||||||||||
2018 | U-21 México | 5 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
2021 | U-23 México | 11 | (4) | |||||||||||||||||||||||||||||
2019– | México | 59 | (13) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 10 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024 |
Carlos Uriel Antuna Romero (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Cruz Azul tại Liga MX và đội tuyển quốc gia México.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Club | Season | League | Cup[a] | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Santos Laguna | 2016–17 | Liga MX | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
Groningen (loan) | 2017–18 | Eredivisie | 11 | 0 | 1 | 0 | — | — | 12 | 0 | ||
2018–19 | 9 | 0 | 1 | 0 | — | — | 10 | 0 | ||||
Total | 20 | 0 | 2 | 0 | — | — | 22 | 0 | ||||
Jong Groningen (loan) | 2017–18 | Derde Divisie | 14 | 3 | — | — | — | 14 | 3 | |||
2018–19 | 5 | 2 | — | — | — | 5 | 2 | |||||
Total | 19 | 5 | — | — | — | 19 | 5 | |||||
LA Galaxy (loan) | 2019 | MLS | 31 | 6 | — | 1[b] | 0 | 2[c] | 0 | 34 | 6 | |
Guadalajara | 2019–20 | Liga MX | 9 | 0 | 2 | 0 | — | — | 11 | 0 | ||
2020–21 | 38 | 6 | — | — | — | 38 | 6 | |||||
2021–22 | 15 | 0 | — | — | — | 15 | 0 | |||||
Total | 62 | 6 | 2 | 0 | — | — | 64 | 6 | ||||
Cruz Azul | 2021–22 | Liga MX | 20 | 2 | — | 5[d] | 2 | 1[e] | 0 | 26 | 4 | |
2022–23 | 19 | 2 | — | – | – | 19 | 2 | |||||
Total | 39 | 4 | – | 5 | 2 | 1 | 0 | 45 | 6 | |||
Career total | 172 | 21 | 5 | 0 | 6 | 2 | 3 | 0 | 186 | 23 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[5]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
México | 2019 | 12 | 6 |
2020 | 3 | 1 | |
2021 | 11 | 0 | |
2022 | 13 | 2 | |
2023 | 18 | 4 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng | 59 | 13 |
- Bàn thắng và kết quả của México được để trước.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ | Cuba | 1–0 | 7–0 | CONCACAF Gold Cup 2019 |
2 | 4–0 | |||||
3 | 7–0 | |||||
23 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ | Martinique | 1–0 | 3–2 | ||
4 | 6 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động MetLife, East Rutherford, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |
5 | 11 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động quốc gia Bermuda, Devonshire Parish, Bermuda | Bermuda | 1–0 | 5–1 | CONCACAF Nations League 2019–20 |
6 | 19 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Nemesio Díez, Toluca, México | 2–1 | 2–1 | ||
7 | 14 tháng 11 năm 2020 | Sân vận động Wiener Neustadt, Wiener Neustadt, Áo | Hàn Quốc | 2–1 | 3–2 | Giao hữu |
8 | 30 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Azteca, Mexico City, México | El Salvador | 1–0 | 2–0 | Vòng loai FIFA World Cup 2022 |
9 | 9 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Montilivi, Girona, Tây Ban Nha | Iraq | 4–0 | 4–0 | Giao hữu |
10 | 19 tháng 4 năm 2023 | Sân vận động State Farm, Glendale, Hoa Kỳ | Hoa Kỳ | 1–0 | 1–1 | |
11 | 12 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Mercedes-Benz, Atlanta, Hoa Kỳ | Uzbekistan | 3–2 | 3–3 | |
12 | 14 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ | Ghana | 2–0 | 2–0 | |
13 | 17 tháng 10 năm 2023 | Lincoln Financial Field, Philadelphia, Hoa Kỳ | Đức | 1–1 | 2–2 |
Tham khảo
- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b “Carlos Uriel Antuna Romero”. LigaMX.net. 24 tháng 4 năm 1994. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b Uriel Antuna tại Soccerway
- ^ “Uriel Antuna”. Worldfootball.net.
- ^ Uriel Antuna tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:Liga MX player
- Bản mẫu:MLS
- Uriel Antuna tại WorldFootball.net
- Uriel Antuna tại National-Football-Teams.com
- Uriel Antuna tại Soccerway
- Carlos Antuna Lưu trữ 2017-09-16 tại Wayback Machine tại Concacaf Mexico U-20 (tiếng Tây Ban Nha)
- Carlos Antuna tại MCFC Watch
- Carlos Antuna Lưu trữ 2017-09-12 tại Wayback Machine tại Informador (tiếng Tây Ban Nha)
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá México này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|