Alfredo Talavera

Alfredo Talavera
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alfredo Talavera Díaz[1]
Ngày sinh 18 tháng 9, 1982 (41 tuổi)
Nơi sinh La Barca, Jalisco, México
Chiều cao 1,88 m[2]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Juárez
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2003 Guadalajara
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2009 Guadalajara 21 (0)
2008–2009 → Tigres UANL (cho mượn) 2 (0)
2009–2020 Toluca 366 (1)
2020–2022 UNAM 62 (0)
2022– Juárez 18 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011– México 40 (0)
2016 Olympic México 3 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  México
Cúp Vàng CONCACAF
Vô địch 2011 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 11 năm 2022

Alfredo Talavera Díaz (phát âm tiếng Tây Ban Nha[alˈfɾeðo talaˈβeɾa]; sinh ngày 18 tháng 9 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Juárez tại Liga MX và đội tuyển quốc gia México.

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Mexico (MEX)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 18. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

Đội tuyển México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoVô địch Cúp Vàng CONCACAF 2011
  • 1 Ochoa (Michel)
  • 2 Rodríguez (Reynoso)
  • 3 Salcido
  • 4 Márquez (c)
  • 5 Osorio
  • 6 Torrado
  • 7 Barrera
  • 8 Castro
  • 9 de Nigris
  • 10 dos Santos
  • 11 Reyna
  • 12 Talavera
  • 13 Zavala
  • 14 J. Hernández
  • 15 Moreno
  • 16 Juárez
  • 17 Sinha (Aguilar)
  • 18 Guardado
  • 19 Dueñas (Fabián)
  • 20 Torres Nilo
  • 21 Bermúdez (Mier)
  • 22 E. Hernández
  • 23 Orozco
  • Huấn luyện viên: de la Torre
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoCúp Liên đoàn các châu lục 2013
  • 1 Ochoa
  • 2 Rodríguez (c)
  • 3 Salcido
  • 4 Reyes
  • 5 Molina
  • 6 Torrado
  • 7 Barrera
  • 8 Reyna
  • 9 de Nigris
  • 10 dos Santos
  • 11 Aquino
  • 12 Corona
  • 13 Meza
  • 14 Hernández
  • 15 Moreno
  • 16 Herrera
  • 17 Zavala
  • 18 Guardado
  • 19 Jiménez
  • 20 Torres Nilo
  • 21 Mier
  • 22 Flores
  • 23 Talavera
  • Huấn luyện viên: de la Torre
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình Mexico Bán kết Cúp Vàng CONCACAF 2013
  • 1 J. E. Orozco
  • 2 I. Jiménez
  • 3 López
  • 4 Huiqui (c)
  • 5 Chávez
  • 6 Peña
  • 7 Cortés
  • 8 Montes
  • 9 R. Jiménez
  • 10 Fabián
  • 11 Márquez Lugo
  • 12 Talavera
  • 13 Aldrete
  • 14 Enríquez
  • 15 Velarde
  • 16 Ponce
  • 17 Brizuela
  • 18 Valenzuela
  • 19 Layún
  • 20 Pereira
  • 21 J. A. Orozco
  • 22 Castro
  • 23 Muñoz
  • 24 Cárdenas
  • Huấn luyện viên: de la Torre
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoGiải bóng đá vô địch thế giới 2014
  • 1 Corona
  • 2 Rodríguez
  • 3 Salcido
  • 4 Márquez (c)
  • 5 Reyes
  • 6 H. Herrera
  • 7 Layún
  • 8 Fabián
  • 9 Jiménez
  • 10 Dos Santos
  • 11 Pulido
  • 12 Talavera
  • 13 Ochoa
  • 14 Hernández
  • 15 Moreno
  • 16 Ponce
  • 17 Brizuela
  • 18 Guardado
  • 19 Peralta
  • 20 Aquino
  • 21 Peña
  • 22 Aguilar
  • 23 Vázquez
  • Huấn luyện viên: M. Herrera
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoCúp bóng đá Nam Mỹ 2015
  • 1 Jo. Corona
  • 2 Domínguez
  • 3 Ayala
  • 4 Márquez (c)
  • 5 Medina
  • 6 Güémez
  • 7 Je. Corona
  • 8 Fabián
  • 9 Jiménez
  • 10 Montes
  • 11 Aquino
  • 12 Talavera
  • 13 Salcedo
  • 14 Valenzuela
  • 15 Flores
  • 16 Aldrete
  • 17 Osuna
  • 18 Esqueda
  • 19 Vuoso
  • 20 E. Herrera
  • 21 Corral
  • 22 Velarde
  • 23 Hernández
  • Huấn luyện viên: M. Herrera
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoCúp bóng đá toàn châu Mỹ 2016
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam MéxicoThế vận hội Mùa hè 2016
  • 1 Talavera
  • 2 Abella
  • 3 Silva
  • 4 Montes
  • 5 Pérez
  • 6 Torres Nilo
  • 7 Pizarro
  • 8 Lozano
  • 9 Peralta (c)
  • 10 Guzmán
  • 11 Bueno
  • 12 Lajud
  • 13 Salcedo
  • 14 Aguirre
  • 15 E. Gutiérrez
  • 16 Cisneros
  • 17 González
  • 18 Torres
  • 20 López
  • 21 Fierro
  • Huấn luyện viên: R. Gutiérrez
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoHạng tư Cúp Liên đoàn các châu lục 2017
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoGiải vô địch bóng đá thế giới 2018
México
  • x
  • t
  • s
Đội hình MéxicoGiải vô địch bóng đá thế giới 2022
México
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá México này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s