César Montes |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | César Jasib Montes Castro[1] |
---|
Ngày sinh | 24 tháng 2, 1997 (27 tuổi)[1] |
---|
Nơi sinh | Hermosillo, Sonora, México |
---|
Chiều cao | 1,95 m[2] |
---|
Vị trí | Trung vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Monterrey |
---|
Số áo | 3 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2013–2014 | Pob. Miguel Alemán |
---|
2014–2015 | Monterrey |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2015– | Monterrey | 216 | (9) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2018 | U-21 México | 4 | (0) |
---|
2016–2021 | U-23 México | 12 | (0) |
---|
2017– | México | 44 | (1) |
---|
|
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024 |
César Jasib Montes Castro (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1997), còn được gọi là El Cachorro,[3] là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Monterrey tại Liga MX và đội tuyển quốc gia México.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 23 tháng 10 năm 2022[4]
Club | Season | League | Cup | Continental | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Monterrey | 2015–16 | Liga MX | 33 | 1 | 4 | 1 | — | — | 37 | 2 |
2016–17 | 33 | 4 | 6 | 0 | 2[a] | 1 | — | 41 | 5 |
2017–18 | 27 | 0 | 10 | 0 | — | — | 37 | 0 |
2018–19 | 25 | 2 | 1 | 0 | 7[a] | 0 | — | 33 | 2 |
2019–20 | 24 | 1 | 10 | 1 | — | 2[b] | 0 | 36 | 2 |
2020–21 | 30 | 0 | — | 6[a] | 0 | — | 36 | 0 |
2021–22 | 28 | 1 | — | — | 1[b] | 1 | 29 | 2 |
2022–23 | 16 | 0 | — | — | — | 16 | 0 |
Total | 216 | 9 | 31 | 2 | 15 | 1 | 3 | 1 | 265 | 13 |
Career total | 216 | 9 | 31 | 2 | 15 | 1 | 3 | 1 | 265 | 13 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[5]
México |
Năm | Trận | Bàn |
2017 | 5 | 0 |
2019 | 4 | 0 |
2020 | 2 | 0 |
2021 | 7 | 1 |
2022 | 15 | 0 |
2023 | 9 | 0 |
2024 | 2 | 0 |
Tổng | 44 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của México được để trước.
Tham khảo
- ^ a b “César Jasib Montes Castro”. Ligamx.net. FMF. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Cesar Montes”. Monterrey FC. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2022.
- ^ “César Montes reveló por qué lo llaman 'Cachorro'”. 90min. 17 tháng 4 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
- ^ “C. Montes”. Soccerway.
- ^ “Montes, César”. National Football Teams. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
Liên kết ngoài
C.F. Monterrey – đội hình hiện tại |
---|
- 2 Castillo
- 3 Montes
- 4 N. Sánchez
- 5 Fuentes
- 7 Funes Mori
- 8 Pabón
- 11 Vangioni
- 13 C. Sánchez
- 14 A. González
- 15 Basanta
- 16 Ortiz
- 17 Zavala
- 18 Hurtado
- 19 Cardozo
- 20 Álvarez
- 21 Molina
- 22 Carrizo
- 23 Portales
- 24 Reséndez
- 25 J. González
- 27 Benítez
- 29 Bueno
- 33 Medina
- Huấn luyện viên: Mohamed
|
Đội tuyển México |
---|
Đội hình bóng đá nam México – Thế vận hội Mùa hè 2016 |
---|
- 1 Talavera
- 2 Abella
- 3 Silva
- 4 Montes
- 5 Pérez
- 6 Torres Nilo
- 7 Pizarro
- 8 Lozano
- 9 Peralta (c)
- 10 Guzmán
- 11 Bueno
- 12 Lajud
- 13 Salcedo
- 14 Aguirre
- 15 E. Gutiérrez
- 16 Cisneros
- 17 González
- 18 Torres
- 20 López
- 21 Fierro
- Huấn luyện viên: R. Gutiérrez
| |
Đội hình México – Bán kết Cúp Vàng CONCACAF 2017 |
---|
- 1 Corona
- 2 Rodríguez
- 3 Pereira
- 4 Ayala (c)
- 5 Molina
- 6 Álvarez
- 7 Pineda
- 8 Gutiérrez
- 9 Torres
- 10 Barragán
- 11 E. Hernández
- 12 Fraga
- 13 Montes
- 14 Marín
- 15 Pizarro
- 16 J. Hernández
- 17 López
- 18 Gallardo
- 19 Sepúlveda
- 20 Dueñas
- 21 Reyes
- 22 Mayorga
- 23 Muñoz
- Huấn luyện viên: Páez
| |
Đội hình México – Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 |
---|
| |
|
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá México này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |