Siêu cúp Anh 2016

Siêu cúp Anh 2016
Leicester City Manchester United
1 2
NgàyNgày 7 tháng 8 năm 2016
Địa điểmSân vận động Wembley, London
Cầu thủ xuất sắc
nhất trận đấu
Eric Bailly (Manchester United)
Trọng tàiCraig Pawson (Miền Nam quận Yorkshire)
Khán giả85,437
2015
2017

Siêu cúp Anh 2016 (với tên gọi tiếng Anh: 2016 FA Community Shield được tài trợ bởi McDonald) được diễn ra lần thứ 94 của Siêu cúp Anh, là trận đấu bóng đá diễn ra giữa nhà vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Anh đó là Leicester City và nhà vô địch Cúp FA đó là Manchester United ở mùa bóng 2015/16. Nó được xem là trận đấu khai màn mùa giải EPL mới bắt đầu. Manchester United giành chiến thắng trận đấu với tỷ số 2–1 trên Sân Wembley bằng pha lập công của Jesse Lingard và Zlatan Ibrahimovic, bàn còn lại được ghi bởi tiền đạo Leicester City Jamie Vardy.

Trước trận đấu

Leicester City đủ điều kiện tham dự trận tranh cúp này bởi họ là nhà vô địch Premier League 2015–16. Họ chính thức trở thành nhà vô địch sau khi đối thủ cạnh tranh trực tiếp khi đó là Tottenham Hotspur bị Chelsea cầm hòa với tỷ số 2–2 trên sân Stamford Bridge vào ngày 2 tháng 5 năm 2016. Đây là lần thứ 2, đội bóng này tham dự trận Siêu cúp Anh khi đó với tên gọi FA Charity năm 1971. Ở trận đấu Siêu cúp Anh 1971, họ đã đánh bại Liverpool với tỷ số 1–0.

Manchester United đủ điều kiện tham dự trận tranh cúp này bởi họ là nhà vô địch Cúp FA 2015–16. Họ đã đánh bại Crystal Palace trong trận chung kết Cúp FA vào ngày 21 tháng 5 năm 2016 và qua đó thiết lập kỷ lục số lần vô địch với 12 lần (cùng với Arsenal). Họ tham dự trận đấu Siêu Cúp Anh đây là lần thứ 30 trong lịch sử của đội bóng và đã vô địch kỷ lục 20 lần.

Huấn luyện viên José Mourinho của Manchester United đã tham dự trận Siêu cúp Anh 2 năm liên tiếp trước đó cùng với Chelsea ở trận tranh Siêu cúp Anh 2015.

Trận đấu

Diễn biến chính

Leicester City1–2Manchester United
Vardy  52' Chi tiết Lingard  32'
Ibrahimović  83'
Khán giả: 85.437
Trọng tài: Craig Pawson (Nam Yorkshire)[1]
Leicester City
Manchester United
TM 1 Đan Mạch Kasper Schmeichel
HVP 17 Anh Danny Simpson Thẻ vàng 40' Thay ra sau 63 phút 63'
TrV 6 Đức Robert Huth Thay ra sau 89 phút 89'
TrV 5 Anh Wes Morgan (c)
HVT 28 Áo Christian Fuchs Thay ra sau 80 phút 80'
TVP 26 Algérie Riyad Mahrez
TVG 10 Wales Andy King Thẻ vàng 55' Thay ra sau 62 phút 62'
TVG 4 Anh Danny Drinkwater
TVT 11 Anh Marc Albrighton Thay ra sau 46 phút 46'
20 Nhật Bản Okazaki Shinji Thay ra sau 46 phút 46'
9 Anh Jamie Vardy Thẻ vàng 75'
Dự bị:
TM 21 Đức Ron-Robert Zieler
HV 2 Tây Ban Nha Luis Hernández Vào sân sau 63 phút 63'
HV 15 Ghana Jeffrey Schlupp Vào sân sau 80 phút 80'
TV 22 Anh Demarai Gray Vào sân sau 46 phút 46'
TV 24 Pháp Nampalys Mendy Vào sân sau 62 phút 62'
7 Nigeria Ahmed Musa Vào sân sau 46 phút 46'
23 Argentina Leonardo Ulloa Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Ý Claudio Ranieri
TM 1 Tây Ban Nha David de Gea
HVP 25 Ecuador Antonio Valencia
TrV 3 Bờ Biển Ngà Eric Bailly Thẻ vàng 71'
TrV 17 Hà Lan Daley Blind
HVT 23 Anh Luke Shaw Thay ra sau 69 phút 69'
TVG 16 Anh Michael Carrick Thay ra sau 61 phút 61'
TVG 27 Bỉ Marouane Fellaini
CP 14 Anh Jesse Lingard Thay ra sau 63 phút 63'
TVC 10 Anh Wayne Rooney (c) Thay ra sau 87 phút 87'
CT 11 Pháp Anthony Martial Thay ra sau 70 phút 70'
9 Thụy Điển Zlatan Ibrahimović
Dự bị:
TM 20 Argentina Sergio Romero
HV 5 Argentina Marcos Rojo Vào sân sau 69 phút 69'
TV 8 Tây Ban Nha Juan Mata Vào sân sau 63 phút 63' Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
TV 21 Tây Ban Nha Ander Herrera Vào sân sau 61 phút 61'
TV 22 Armenia Henrikh Mkhitaryan Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
TV 28 Pháp Morgan Schneiderlin Vào sân sau 87 phút 87'
19 Anh Marcus Rashford Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên:
Bồ Đào Nha José Mourinho

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Eric Bailly (Manchester United)

Danh sách trợ lý trọng tài:
Stephen Child (Kent)
Lee Betts (Norfolk)
Trọng tài thứ tư:
Bobby Madley (Tây Yorkshire)

Điều lệ trận đấu

  • 90 phút.
  • Penalty nếu tỷ số hòa.
  • 7 cầu thủ dự bị, nhiều nhất 6 quyền thay người.

Thông số trận đấu

Thống kê Leicester City Manchester United
Bàn thắng 1 2
Tỷ lệ kiểm soát bóng 41% 59%
Số cú sút 12 10
Số cú sút trúng đích 2 6
Số cú sút không trúng đích 6 3
Số pha cứu thua 4 1
Phạt góc 5 2
Phạm lỗi 10 10
Việt vị 1 4
Thẻ vàng 3 1
Thẻ đỏ 0 0
Nguồn tham khảo:

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Veevers, Nicholas (ngày 7 tháng 7 năm 2016). “Craig Pawson to take charge of the FA Community Shield”. TheFA.com. FA. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ Liên đoàn bóng đá Anh (FA)
  • x
  • t
  • s
FA Charity Shield
(1908–2001)
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1920
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
FA Community Shield
(2002–)
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ bóng đá Leicester City
Thông tin chung
  • Nữ
  • Đội dự bị và học viện
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Lịch sử
  • Mùa giải
  • Statistics
  • Châu Âu
Sân nhà
Đối thủ
  • Nottingham Forest
  • Derby County
  • Derby M69
Khác
  • When You're Smiling
  • x
  • t
  • s
Các trận đấu của Manchester United F.C.
Chung kết Cúp FA
  • 1909
  • 1948
  • 1957
  • 1958
  • 1963
  • 1976
  • 1977
  • 1979
  • 1983
  • 1985
  • 1990
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1999
  • 2004
  • 2005
  • 2007
  • 2016
  • 2018
  • 2023
Chung kết Cúp Liên đoàn/Cúp EFL
Siêu cúp Anh
  • 1908
  • 1911
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1957
  • 1963
  • 1965
  • 1967
  • 1977
  • 1983
  • 1985
  • 1990
  • 1993
  • 1994
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2003
  • 2004
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2013
  • 2016
Chung kết UEFA Champions League
Chung kết Cúp C2
Chung kết UEFA Europa League
Siêu cúp châu Âu
Cúp Liên lục địa
Chung kết FIFA Club World Cup
Các trận khác
  • Manchester United–Arsenal (1990)
  • Manchester United 9–0 Ipswich Town (1995)
  • Nottingham Forest 1–8 Manchester United (1999)
  • Manchester United 0–0 Arsenal (2003)
  • Manchester United 2–0 Arsenal (2004)
  • UEFA Celebration Match (2007)
  • Manchester United 4–3 Manchester City (2009)
  • MLS All-Star 2010
  • MLS All-Star 2011
  • A-League All Stars 2013
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Anh 2016-17
« 2015-16
2017-18 »
Các đội tuyển quốc gia
  • Senior (World Cup 2018 vòng loại)
  • U21 (Euro 2017 vòng loại)
  • U19 (Euro 2017 vòng loại)
  • U17 (Euro 2017 vòng loại)
Giải vô địch quốc gia
Cấp độ 1
Cấp độ 2-4
  • English Football League (Championship, League One, League Two)

Giải đấu cúp
Các cúp FA
Cúp Liên đoàn
Mùa giải câu lạc bộ
Ngoại hạng Anh
  • Arsenal
  • Bournemouth
  • Burnley
  • Chelsea
  • Crystal Palace
  • Everton
  • Hull City
  • Leicester City
  • Liverpool
  • Manchester City
  • Manchester United
  • Middlesbrough
  • Southampton
  • Stoke City
  • Sunderland
  • Swansea City
  • Tottenham Hotspur
  • Watford
  • West Bromwich Albion
  • West Ham United
  • x
  • t
  • s
Bóng đá châu Âu 2016-17 (UEFA)
« 2015-16
2017-18 »
Giải vô địch quốc gia
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus '16 '17
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Anh
  • Estonia '16 '17
  • Quần đảo Faroe '16 '17
  • Phần Lan '16 '17
  • Pháp
  • Gruzia '16 '17
  • Đức
  • Gibraltar
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland '16 '17
  • Israel
  • Ý
  • Kazakhstan '16 '17
  • Kosovo
  • Latvia '16 '17
  • Litva '16 '17
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bắc Ireland
  • Na Uy '16 '17
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • România
  • Nga
  • San Marino
  • Scotland
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển '16 '17
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Wales
Cúp quốc gia
  • Albania
  • Andorra '16 '17
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Anh
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe '16 '17
  • Phần Lan '16 '17
  • Pháp
  • Gruzia '16 '17
  • Đức
  • Gibraltar
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland '16 '17
  • Israel
  • Ý
  • Kazakhstan '16 '17
  • Kosovo
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva '16 '17
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bắc Ireland
  • Na Uy '16 '17
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • România
  • Nga
  • San Marino
  • Scotland
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Wales
Cúp của Giải VĐQG
  • Anh
  • Estonia
  • Phần Lan '16 '17
  • Pháp
  • Iceland '16 '17
  • Israel
  • Latvia
  • Bắc Ireland
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • România
  • Scotland
  • Wales
Siêu cúp
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bulgaria
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Anh
  • Estonia
  • Quần đảo Faroe
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Gibraltar
  • Hungary
  • Iceland
  • Israel
  • Ý
  • Kazakhstan
  • Litva
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Hà Lan
  • Bắc Ireland
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • Cộng hòa Ireland '16 '17
  • Romania
  • Nga
  • San Marino
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
Giải đấu của UEFA
Giải đấu quốc tế