San Salvador

San Salvador
El Valle de las Hamacas
Boulevard de los Próceres (Autopista Sur), San Salvador; one of Trung Mỹ's widest
Boulevard de los Próceres (Autopista Sur), San Salvador; one of Trung Mỹ's widest
Hiệu kỳ của San Salvador
Hiệu kỳ
Tên hiệu: San Sivar
San Salvador trên bản đồ Thế giới
San Salvador
San Salvador
Tọa độ: 13°41′24″B 89°11′24,01″T / 13,69°B 89,18333°T / 13.69000; -89.18333
Country El Salvador
DepartmentSan Salvador
Established1525
Đặt tên theoGiê-su sửa dữ liệu
Chính quyền
 • MayorVioleta Menjívar
Diện tích
 • Thành phố70 km2 (28 mi2)
 • Vùng đô thị600 km2 (220 mi2)
Dân số (2006)
 • Thành phố510,367
 • Vùng đô thị2,224,223
Múi giờUTC-6 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaĐài Bắc, Caracas, Montréal, Thành phố México, Madrid, Santo Domingo, Washington, D.C., Monterrey sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.amss.gob.sv/

San Salvador là thủ đô của El Salvador. Thung lũng nơi thành phố này tọa lạc trước đây được gọi là "El Valle de las Hamacas" (Thung lũng của những cái võng) do nó có hoạt động địa chấn cao. San Salvador là thành phố lớn thứ hai ở Trung Mỹ. Thành phố nằm trên diện tích 568 km² (220 dặm vuông) và có dân số gần 2,2 triệu người. Đây là nơi có dân số chiếm 1/3 dân số của El Salvador và 1/2 tài sản của quốc gia này.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của San Salvador
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 36.0 36.1 37.2 38.4 36.7 34.6 34.5 35.1 33.3 35.6 35.3 35.7 38,4
Trung bình cao °C (°F) 30.8 32.0 32.7 32.7 31.1 30.1 30.3 30.5 29.5 29.5 29.9 30.2 30,8
Trung bình ngày, °C (°F) 22.8 23.6 24.2 25.0 24.6 23.9 23.9 23.9 23.3 23.3 23.0 22.8 23,7
Trung bình thấp, °C (°F) 16.9 17.6 18.4 19.8 20.4 20.0 19.5 19.7 19.6 19.3 18.4 17.5 18,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) 11.9 12.0 13.0 12.0 12.0 15.5 13.5 12.2 15.0 12.5 11.1 12.0 11,1
Lượng mưa, mm (inch) 1
(0.04)
2
(0.08)
10
(0.39)
36
(1.42)
176
(6.93)
279
(10.98)
355
(13.98)
319
(12.56)
338
(13.31)
208
(8.19)
53
(2.09)
9
(0.35)
1.786
(70,31)
Độ ẩm 67 66 67 72 80 83 82 83 86 83 76 72 77
Số ngày mưa TB (≥ 0.1 mm) 1 1 1 5 13 20 20 20 20 16 4 2 123
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 301 277 294 243 220 174 239 257 180 211 267 294 2.957
Nguồn #1: Ministerio de Medio Ambiente y Recursos Naturales[1]
Nguồn #2: Viện Khí tượng Đan Mạch[2] Meteo Climat[3]

Tham khảo

  1. ^ “Normales Climatológicas 1981-2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ministerio de Medio Ambiente y Recursos Naturales. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ Cappelen, John; Jensen, Jens. “El Salvador – San Salvador (pg 85)” (PDF). Climate Data for Selected Stations (1931–1960) (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Meteorological Institute. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ “Station San Salvador” (bằng tiếng Pháp). Meteo Climat. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.

Thư mục

  • A.A. MacErlean (1912). “San Salvador”. Catholic Encyclopedia. New York.
  • “San Salvador”. Collier's Encyclopedia. New York: P.F. Collier & Son. 1928.
  • Mario Lungo (2000). “Downtown San Salvador: housing, public spaces, and economic transformation”. Trong Mario Polèse and Richard E. Stren (biên tập). The Social Sustainability of Cities: Diversity and the Management of Change. University of Toronto Press. ISBN 978-0-8020-8320-3.

Liên kết ngoài

  • Municipality of the city of San Salvador
  • The Tramways of San Salvador, 1876–1929
  • x
  • t
  • s
Thủ đô các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Mỹ
Bắc Mỹ

Basse-Terre, Guadeloupe · Basseterre, Saint Kitts và Nevis · Belmopan, Belize · Bridgetown, Barbados · Castries, Saint Lucia · Charlotte Amalie, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ · Cockburn Town, Quần đảo Turks và Caicos · Fort-de-France, Martinique · George Town, Quần đảo Cayman · Thành phố Guatemala, Guatemala · Gustavia, Saint-Barthélemy · Hamilton, Bermuda · La Habana, Cuba · Kingston, Jamaica · Kingstown, Saint Vincent và Grenadines · Kralendijk, Bonaire · Managua, Nicaragua · Marigot, Saint-Martin · Thành phố Mexico, México · Nassau, Bahamas · Nuuk, Greenland · Oranjestad, Aruba · Oranjestad, Sint Eustatius · Ottawa, Canada · Thành phố Panama, Panama · Philipsburg, Sint Maarten · Plymouth, Montserrat · Port of Spain, Trinidad và Tobago · Port-au-Prince, Haiti · Road Town, Quần đảo Virgin thuộc Anh · Roseau, Dominica · Saint-Pierre, Saint-Pierre và Miquelon · San José, Costa Rica · San Juan, Puerto Rico · San Salvador, El Salvador · Santo Domingo, Cộng hòa Dominica St. George's, Grenada · St. John's, Antigua và Barbuda · Tegucigalpa, Honduras · The Bottom, Saba · The Valley, Anguilla · Washington, D.C., Hoa Kỳ · Willemstad, Curaçao

Nam Mỹ
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s