Aruba

Aruba
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Aruba
Vị trí của Aruba
Quốc ca
Aruba Dushi Tera
Aruba, vùng đất đáng yêu
Hành chính
Quân chủ lập hiến
Quân chủWillem-Alexander
Thống đốcAlfonso Boekhoudt
Thủ tướngEvelyn Wever-Croes
Thủ đôOranjestad
12°31′B 70°1′T / 12,517°B 70,017°T / 12.517; -70.017
Thành phố lớn nhấtthủ đô
Địa lý
Diện tích178,91 km²
Diện tích nướckhông đáng kể %
Múi giờAST (UTC-4)
Lịch sử
Tự trị trong Vương quốc Hà Lan
1 tháng 1 năm 1986Hiệu lực
Ngôn ngữ chính thứctiếng Hà Lan, Papiamento1
Dân số ước lượng (2014)103.400 người (hạng 197)
Mật độ (hạng 22)
Kinh tế
GDP (PPP) (2011)Tổng số: 2,616 tỷ USD (hạng 190)
Bình quân đầu người: 25.300 USD (hạng 47)
GDP (danh nghĩa) (2013)Tổng số: 2,991 tỷ USD (hạng 162)
Bình quân đầu người: 28.924 USD (hạng 32)
HDI (2013)0,908 rất cao
Đơn vị tiền tệflorin Aruba (AWG²)
Thông tin khác
Tên miền Internet.aw
Mã điện thoại297
Nghe bài viết này
(2 parts, 11 phút)
  1. Part 2
Icon Wikipedia được đọc ra
Các tệp âm thanh này được tạo từ bản phiên bản sửa đổi bài viết ngày
Lỗi: không cung cấp được ngày tháng
và không phản ánh các chỉnh sửa tiếp theo.
(Âm thanh · Những bài viết đọc khác)
Wiktionary
Tra Aruba trong từ điển mở Wiktionary.

Aruba (/əˈrbə/ ə-ROO-bə; Tiếng Hà Lan: [aːˈrubaː]) là một hòn đảo và quốc gia, đảo dài 32 km của Antilles nhỏ trong Biển Caribe, cách 27 km về phía bắc Bán đảo Paraguaná, Bang Falcón, Venezuela. Nó nằm trong Vương quốc Hà Lan, bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribe (Aruba và Antille thuộc Hà Lan). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribe, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193 km² và nằm bên ngoài vành đai núi lửa.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Oranjestad, Aruba (1981–2010, cực độ 1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.5 33.0 33.9 34.4 34.9 35.2 35.3 36.1 36.5 35.4 35.0 34.8 36,5
Trung bình cao °C (°F) 30.0 30.4 30.9 31.5 32.0 32.2 32.0 32.6 32.7 32.1 31.3 30.4 31,5
Trung bình ngày, °C (°F) 26.7 26.8 27.2 27.9 28.5 28.7 28.6 29.1 29.2 28.7 28.1 27.2 28,1
Trung bình thấp, °C (°F) 24.5 24.7 25.0 25.8 26.5 26.7 26.4 26.8 26.9 26.4 25.8 25.0 25,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) 21.3 20.6 21.4 21.5 21.8 22.7 21.2 21.3 22.1 21.9 22.0 20.5 20,5
Giáng thủy mm (inch) 39.3
(1.547)
20.6
(0.811)
8.7
(0.343)
11.6
(0.457)
16.3
(0.642)
18.7
(0.736)
31.7
(1.248)
25.8
(1.016)
45.5
(1.791)
77.8
(3.063)
94.0
(3.701)
81.8
(3.22)
471,7
(18,571)
Độ ẩm 77.5 76.1 75.7 77.1 77.9 77.4 77.8 76.2 76.8 78.6 79.1 78.4 77,4
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 8.4 5.0 1.8 1.9 2.2 2.8 4.9 4.3 3.9 7.4 10.6 11.4 64,6
Nguồn: DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA[1][2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Summary Climatological Normals 1981–2010” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Summary Climatological Normals 1971–2000” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Summary Climatological Normals 1951–1980” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Aruba tại Wikimedia Commons

  • Ngân hàng Trung ương Aruba
  • Cơ quan Hải cảng Aruba
  • Cơ quan Hàng không Aruba
  • Bảo hiểm sức khỏe Aruba (AZV) Lưu trữ 2009-01-12 tại Wayback Machine
  • Aruba.com - Cổng điện tử Du lịch của chính phủ
  • Đại học Aruba
  • Arubaplaza.com Lưu trữ 2015-08-01 tại Wayback Machine - Thông tin chi tiết về Aruba
  • Mục “Aruba” trên trang của CIA World Factbook.
  • Tiền giấy Aruba Lưu trữ 2007-09-28 tại Wayback Machine
  • NosFM.com - Đài phát thanh bằng tiếng Papiamento
Vùng địa lý
  • x
  • t
  • s
Thành viên
Cờ Cộng đồng các quốc gia vịnh Caribbe
Thành viên
liên quan
Quan sát viên
Lịch sử
Liên bang Tây Ấn * CARIFTA * Treaty of Chaguaramas * CSME
Viện nghiên cứu
CFC * CCJ * CDEMA * CXC * CIMH * CARPHA * CSME
Tổ chwsc
liên quan
CARIFORUM * OECS
1 Thành viên của Cộng đồng nhưng không phải thành viên của Thị trường kinh tế chung CARICOM (CSME).   2 Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh đang chờ ủy nhiệm gia nhập CSME.
  • x
  • t
  • s
Các quốc gia và lãnh thổ tại Bắc Mỹ
Quốc gia có chủ quyền
Bộ phận của
quốc gia có chủ quyền
Lãnh thổ phụ thuộc
Anh Quốc
Đan Mạch
Hà Lan
Hoa Kỳ
Pháp
Thành viên các tổ chức quốc tế
  • x
  • t
  • s
Thành viên
Cờ Cộng đồng các quốc gia vịnh Caribbe
Thành viên
liên quan
Quan sát viên
Lịch sử
Liên bang Tây Ấn * CARIFTA * Treaty of Chaguaramas * CSME
Viện nghiên cứu
CFC * CCJ * CDEMA * CXC * CIMH * CARPHA * CSME
Tổ chwsc
liên quan
CARIFORUM * OECS
1 Thành viên của Cộng đồng nhưng không phải thành viên của Thị trường kinh tế chung CARICOM (CSME).   2 Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh đang chờ ủy nhiệm gia nhập CSME.
  • x
  • t
  • s
Vùng lãnh thổ bên ngoài của các nước châu Âu
Vùng lãnh thổ có chủ quyền của châu Âu nhưng gần gũi hoặc nằm ở lục địa ngoài châu Âu (xem điều kiện đưa vào để có thêm thông tin)
Bồ Đào Nha
Đan Mạch
Hà Lan
Pháp
Anh
Na Uy
Tây Ban Nha
Ý
1 Việc tuyên bố chủ quyền trên vùng lãnh thổ ở châu Nam Cực hiện đang bị trì hoãn theo Hệ thống Hiệp ước Châu Nam Cực.
  • x
  • t
  • s
Thuộc địa cũ
Châu Phi

Bờ biển vàng thuộc Hà Lan · Cape Colony · Đảo Arguin · Gorée · Mauritius · Vịnh Delagoa (Vịnh Maputo) ·

Châu Mỹ

Berbice · Brazil thuộc Hà Lan (gồm có Tân Hà Lan) · Guiana thuộc Hà Lan · Demerara · Essequibo (sáp nhập vào Pomeroon) · New Netherland (gồm có Tân Amsterdam • Tân Thụy Điển) · Tobago · Quần đảo Virgin

Châu Á
Châu Đại Dương

Ceylon · Ấn Độ thuộc Hà Lan (Bengal thuộc Hà Lan • Bờ biển Coromandel • Bờ biển Malabar) · Deshima (Dejima) · Tây Ấn thuộc Hà Lan · Malacca · New Guinea thuộc Hà Lan · Đài Loan

Bắc cực

Smeerenburg (Đảo Amsterdam)

Xem thêm Công ty Tây Ấn Hà Lan · Công ty Tây Ấn Hà Lan
Thuộc địa hiện tại
Vương quốc
Hà Lan
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata