Nam phrik num

Nam phrik num
Nam phrik num
LoạiXốt chấm hay tương ớt
Xuất xứThái Lan
Vùng hoặc bangĐông Nam Á
Sáng tạo bởingười Thái
Thành phần chínhớt
  • Nấu ăn: Nam phrik num

Nam Phrik Num (tiếng Thái: น้ำพริกหนุ่ม; phát âm [nám pʰrík nùm]) là một loại "Nam phrik". Món thường được rót vào một chén nhỏ hoặc đĩa nhỏ đặt bên món ăn chính như một loại gia vị hoặc đồ chấm, chủ yếu là cho các loại rau chưa nấu hoặc luộc, cơm nếp hoặc bì lợn.

Thành phần

  • 5 trái ớt xanh hoặc vàng tươi, hoặc cà tím dài.[1]
  • 113g hoặc 1/4 pound hẹ tây và giảm một nửa nếu lớn[1]
  • 7 tép tỏi[1]
  • 45 gram hoặc 3 muỗng canh lá ngò gai, rửa sạch, để khô và cắt khúc nhỏ[1]
  • 30 ml hoặc 2 muỗng canh nước mắm (tốt nhất là nam pla)[1]
  • 30 ml hoặc 2 thìa chanh tươi hoặc nước cốt chanh[1]

Nam phrik num được làm từ ớt xanh hoặc vàng tươi, cà tím dài xanh, hẹ tây, tỏi, lá rau mùi, và có thể chứa nước mắm, chanh tươi hoặc nước cốt chanh, tất cả đều được giã trong cối. Nó thường được phục vụ với cơm và rau tươi theo mùa.

Phương pháp nấu

Rang ớt, cà tím, tỏi và toàn bộ hành tím cho đến khi rau mềm hoặc vỏ bắt đầu chuyển sang màu đen.[1] Cắt bỏ vỏ của ớt và bỏ hạt để bớt cay nếu muốn.[2] Giã nhuyễn ớt, hẹ và tỏi rồi cho vào bát. Để thêm đậm đà, cho lá ngò gai, nước mắm, nước cốt chanh vào khuấy đều cho đến khi tất cả các nguyên liệu được trộn đều.[1] Hương vị hòa quyện của Nam phrik num nên nóng và sắc nét. Nếu nóng quá thì cho thêm ít đường, nước cốt chanh hoặc nước mắm. Để hương vị hòa quyện và dịu nhẹ, hãy đậy nắp trong 30 phút.[1] Ăn với cơm, hành lá, kap moo (bì lợn) và rau tươi hoặc luộc.[1][2][3]

Thành phần dinh dưỡng

Một khẩu phần 100 gram (3,5 oz) Nam Phrik Num có 56,61 kilocalories, calo từ chất béo 6,21 kilocalories, 0,69 gam (0,02 oz) chất béo, 3,31 gam (0,12 oz) protein, 9,29 gam (0,33 oz) carbohydrate và 4,97 gam (0,18 oz) chất xơ.[3] Nam Phrik Num cung cấp hàm lượng chất béo và năng lượng thấp nhưng hàm lượng chất xơ cao. Số lượng các hợp chất phenolic trong Nam phrik num là 499 mg GAE / 100 g và nó có thể trung hòa các gốc tự do (hoạt động chống oxy hóa DPPH; IC50) 0,29 gam mỗi lít.[3]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f g h i j Chiang Mai Salsa(Nam Prik Num), Posted on ngày 19 tháng 12 năm 2010, Retrieved ngày 13 tháng 10 năm 2017, https://sanuksanuk.wordpress.com/2010/12/19/aubergine-salsa-nam-prik-num/
  2. ^ a b Chiang Mai University, Lanna food(Namphrik num), Retrieved ngày 13 tháng 10 năm 2017, http://library.cmu.ac.th/ntic/en_lannafood/detail_lannafood.php?id_food=172 Lưu trữ 2020-06-16 tại Wayback Machine
  3. ^ a b c Nam Prik Noom (Green Pepper Chili Paste), Retrieved ngày 13 tháng 10 năm 2017, http://www.nia.or.th/thaidelicious/index.php?page=recipes&section=nam_prik_noom_en Lưu trữ 2018-07-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Món ăn riêng



Món ăn chung
Món ăn vùng Isan
Món ăn Bắc Thái
Món ăn Nam Thái
  • Kaeng phrik kraduk mu
  • Kaeng tai pla
  • Khao yam
  • Khua kling
  • Nasi dagang
  • Nasi goreng
  • Nasi lemak
Món ăn nhanh
Món ăn tráng miệng
  • Danh sách món tráng miệng và món nhẹ Thái Lan
  • Bua loi
  • Cha mongkut
  • Chaokuai
  • Fakthong kaeng buat
  • Foi thong
  • Khanom babin
  • Khanom bueang
  • Khanom bueang Yuan
  • Khanom chak
  • Khanom chan
  • Khanom farang kudi chin
  • Khanom khai pla
  • Khanom khrok
  • Khanom mo kaeng
  • Khanom namdokmai
  • Khanom phing
  • Khanom piakpun
  • Khanom sai bua
  • Khanom sane chan
  • Khanom sot sai
  • Khanom tan
  • Khanom thang taek
  • Khanom thian
  • Khanom thuai
  • Khao mak
  • Khao tom
  • Kluai buat chi
  • Khao lam
  • Krayasat
  • Kem cuộn
  • Lot chong
  • La tiang
  • Luk chup
  • Xôi xoài
  • Namkhaeng sai
  • Namtan pan
  • O-eo
  • Sago cốt dừa
  • Sangkhaya fak thong
  • Thapthim krop
  • Thong ek
  • Thong yip
  • Thong yot
  • Thua khiao tom namtan
Món ăn khác
Đồ uống
Xem thêm
  • Danh sách món ăn Thái Lan
  • Danh sách nguyên liệu nấu ăn Thái Lan
  • Danh sách nhà hàng Thái Lan
  • Ẩm thực đường phố Thái Lan
Thể loại Thể loại: Ẩm thực Thái Lan