Hoành thánh

Hoành thánh
Một đĩa hoành thánh đã hấp chín
Tên tiếng Trung
Phồn thể1. 餛飩
2. 雲吞
3. 抄手
4. 清湯
Giản thể1. 馄饨
2. 云吞
3. 抄手
4. 清汤
Nghĩa đen1. sủi cảo có hình dạng bất thường
2. nuốt mây
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữ1. húntun
2. yúntūn
Tiếng Hán tiêu chuẩn khác
Bính âm Hán ngữ Tứ Xuyên3. cao1 sou3
Tiếng Ngô
La tinh hóa1. wen den
Tiếng Cám
La tinh hóa4. chin thon (Pha̍k-oa-chhi)
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóa1. wàhn tān
2. wàhn tān
IPA[wɐ̀n tʰɐ́n]
Việt bính1. wan4 tan1
2. wan4 tan1
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJ2. hûn-thun
4. chheng-thng
Tên tiếng Thái
Tiếng Tháiเกี๊ยว
Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng giakiao
Mì Hoành Thánh tại Hà Nội theo phong cách miền Bắc Việt Nam

Hoành thánh, hay hồn-đồn, hoành thánh, mằn thắn (miền Nam) hoặc vằn thắn (miền Bắc) là một món ăn có nguồn gốc từ Quảng Đông, Trung Quốc[1], phổ biến ở nhiều nước Á Đông. Cách gọi "hoành thánh" hoặc "vằn thắn" được cho là xuất phát từ âm Quảng Đông của chữ 雲吞 ([wɐn˨˩ tʰɐn˥]), mà âm Hán Việt là "vân thôn", có nghĩa là "nuốt mây". Ngoài khu vực Quảng Đông người Hoa gọi là hồn đồn (tiếng Trung: 餛飩; bính âm: hún tún).

Nhân Hoành thánh làm từ thịt heo, hải sảnrau băm nhỏ,gói lại bằng vỏ bột mì rồi đem hấp chín.Sau khi hấp xong,vỏ bột mì chuyển màu trắng hơi trong cho phép nhìn thấy nhân bên trong. Viên hoành thánh còn được gọi là sủi cảo (水餃, thủy giảo), hoành thánh nhân tôm được gọi là há cảo (hà giảo).

Hoành thánh có thể là một món riêng ăn kèm với xốt gia vị. Hoành Thánh cũng có thể được dùng trong món mì hoành thánh, súp hoành thánh.

Món hoành thánh theo người Hoa du nhập vào Việt Nam vào khoảng thập niên 1930, biến đổi thành món mì hoành thánh không còn hoàn toàn giống với món ăn nguyên gốc Trung Hoa.[1] Trong món mì hoành thánh tại Việt Nam có hoành thánh (sủi cảo) làm từ thịt nạc và tôm tươi, xá xíu thái mỏng, trứng gà luộc, gan lợn, nấm hương, cải xanh, hẹ; sợi làm từ bột mìtrứng. Để làm nước dùng, người ta ninh xương gà, xương lợn, cá tầm khô, một số vị thuốc bắc, và vỏ tôm.

Hình ảnh

  • Hoành thánh, chưa nấu
    Hoành thánh, chưa nấu
  • Hoành thánh, đã nấu
    Hoành thánh, đã nấu
  • Một miếng hoành thánh, đã nấu chín
    Một miếng hoành thánh, đã nấu chín
  • Tiệm ăn hoành thánh tại Hồng Kông.
    Tiệm ăn hoành thánh tại Hồng Kông.
  • Wantan men - hoành thánh mì
    Wantan men - hoành thánh mì
  • Súp hoành thánh tại Boston
    Súp hoành thánh tại Boston
  • Mì hoành thánh, kiểu Quảng Đông
    Mì hoành thánh, kiểu Quảng Đông
  • Hoành thánh saimin
    Hoành thánh saimin

Chú thích

  1. ^ a b Mì vằn thắn, Hà Nội Mới, 22/04/2008
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s