Mu kratha

Thai Table-cooked dishBản mẫu:SHORTDESC:Thai Table-cooked dish
Mu kratha
Mu kratha
Xuất xứThái Lan
Vùng hoặc bangĐông Nam Á
Ẩm thực quốc gia kết hợpSingapore, Malaysia, Indonesia, Philippines, LàoThái Lan
  • Nấu ăn: Mu kratha
  •   Media: Mu kratha

Mu kratha (tiếng Thái: หมูกระทะ, RTGSmu kratha, phát âm tiếng Thái: [mǔː krā.tʰáʔ]) là một loại hình nấu ăn Đông Nam Á, bắt nguồn từ Thái Lan. Tại Philippines, Singapore và Malaysia, nó còn được gọi là mookata.[1] Tại Lào, nó được gọi là sindad (tiếng Lào: ຊີ້ນດາດ).

Lịch sử

Mu kratha nghĩa là 'thịt lợn áp chảo' trong tiếng Thái (mu là 'lợn' hoặc 'thịt lợn' và kratha là 'chảo' hoặc 'chảo rán'). Mu kratha giống như thịt nướng Hàn Quốclẩu Nhật Bản hoặc Trung Quốc. [2] Phiên bản Thái người ta sử dụng than củi. Khái niệm ăn uống này lan khắp Thái Lan đến Lào, Philippines, Malaysia, Indonesia và Singapore.

Chuẩn bị và phục vụ

Mu kratha được bày ra tại Ban Na cùng với sốt

Thịt lát (hầu hết là thịt lợn) được nướng trên vỉ nướng hình vòm trung tâm, xung quanh nó là rau và các nguyên liệu khác như cá viên, nấu trong súp (còn được gọi là Lẩu Thái). Nồi lẩu được đặt trên than bùng lửa dùng để nướng hoặc để nấu đồ ăn. Những thực phẩm tốt nhất dùng để nấu theo phương thức này gồm thịt heo, gà, thịt cừu, bê, hải sản, rau, và nấm. Mu kratha truyền thống địa phương Thái thường sử dụng chung với nam chim suki, một loại sốt nổi tiếng. Nó nổi tiếng với việc sử dụng tương ớt làm nguyên liệu chính.[3] Một vài nhà hàng phục vụ nam chim hải sản ăn kèm với hải sản.

Khi nấu mu kratha, người ta thường nướng một lớp mỡ trên vỉ nướng để tránh đồ ăn dính trên mâm.

Đời sống văn hóa

Thái Lan có rất nhiều nhà hàng mu kratha vì nó rất dễ chuẩn bị và phù hợp với nhiều loại đồ ăn.

Xem thêm

  • flagCổng thông tin Thái Lan
  • iconCổng thông tin Thực phẩm

Tham khảo

  1. ^ Lim, Jessie (21 tháng 4 năm 2016). “From cheese tarts to mookata: 11 food fads that whetted Singaporean appetites”. The Straits Times.
  2. ^ Songkaeo, Thammika (28 August 2014) “New Udon: Is Mookata Korean inspired?”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2024.. Makansutra. Retrieved 3 December 2018.
  3. ^ “Suki Dipping Sauce (Nam Jim Suki)”. Siam Sizzles. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Món ăn riêng



Món ăn chung
Món ăn vùng Isan
Món ăn Bắc Thái
Món ăn Nam Thái
  • Kaeng phrik kraduk mu
  • Kaeng tai pla
  • Khao yam
  • Khua kling
  • Nasi dagang
  • Nasi goreng
  • Nasi lemak
Món ăn nhanh
Món ăn tráng miệng
  • Danh sách món tráng miệng và món nhẹ Thái Lan
  • Bua loi
  • Cha mongkut
  • Chaokuai
  • Fakthong kaeng buat
  • Foi thong
  • Khanom babin
  • Khanom bueang
  • Khanom bueang Yuan
  • Khanom chak
  • Khanom chan
  • Khanom farang kudi chin
  • Khanom khai pla
  • Khanom khrok
  • Khanom mo kaeng
  • Khanom namdokmai
  • Khanom phing
  • Khanom piakpun
  • Khanom sai bua
  • Khanom sane chan
  • Khanom sot sai
  • Khanom tan
  • Khanom thang taek
  • Khanom thian
  • Khanom thuai
  • Khao mak
  • Khao tom
  • Kluai buat chi
  • Khao lam
  • Krayasat
  • Kem cuộn
  • Lot chong
  • La tiang
  • Luk chup
  • Xôi xoài
  • Namkhaeng sai
  • Namtan pan
  • O-eo
  • Sago cốt dừa
  • Sangkhaya fak thong
  • Thapthim krop
  • Thong ek
  • Thong yip
  • Thong yot
  • Thua khiao tom namtan
Món ăn khác
Đồ uống
Xem thêm
  • Danh sách món ăn Thái Lan
  • Danh sách nguyên liệu nấu ăn Thái Lan
  • Danh sách nhà hàng Thái Lan
  • Ẩm thực đường phố Thái Lan
Thể loại Thể loại: Ẩm thực Thái Lan
Hình tượng sơ khai Bài viết về ẩm thực Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s