Morning Phase

Morning Phase
Album phòng thu của Beck
Phát hành21 tháng 2 năm 2014 (2014-02-21)
Thu âm2012–13
Thể loạiFolk rock[1]
Thời lượng47:08
Hãng đĩa
  • Capitol
  • Fonograf
Sản xuấtBeck
Thứ tự album của Beck
Modern Guilt
(2008)
Morning Phase
(2014)
Colors
(2017)
Đĩa đơn từ Morning Phase
  1. "Blue Moon"
    Phát hành: 20 tháng 1 năm 2014 (2014-01-20)
  2. "Waking Light"
    Phát hành: 4 tháng 2 năm 2014 (2014-02-04)
  3. "Say Goodbye"
    Phát hành: 5 tháng 5 năm 2014
  4. "Heart Is a Drum"
    Phát hành: 28 tháng 7 năm 2014

Morning Phase là album phòng thu thứ 9 và là album thứ 12 trong sự nghiệp của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Beck.[2] Hãng Capitol Records đã phát hành album vào tháng 12 năm 2014. Theo một số phương tiện truyền thông, Morning Phase là "phần tiếp theo" của album mà Beck sáng tác năm 2002, Sea Change. Một số nhạc sĩ đã thu âm lại Sea Change kết hợp luôn với Morning Phase.

Sau khi phát hành album đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi và được đề cử năm hạng mục tại lễ trao Giải Grammy lần thứ 57, với ba chiến thắng: Thiết kế album xuất sắc nhất, Album cổ điển xuất sắc nhất và Album của năm. Cùng với việc chiến thắng các giải thưởng, Beck còn kết hợp với Chris Martin biểu diễn bài hát "Heart is a Drum" ngay tại lễ trao giải.[3]

Nguồn gốc sáng tác album gần như tương tự với Sea Change, Golden Feelings (1993) và One Foot in the Grave (1994). Tuy nhiên các nhà phê bình lại đánh giá cao về sự thay đổi trong âm nhạc và phong cách gần giống Sea Change của album.[4]

Danh sách ca khúc

Tất cả các ca khúc được viết bởi Beck Hansen.

STTNhan đềThời lượng
1."Cycle"0:40
2."Morning"5:20
3."Heart Is a Drum"4:32
4."Say Goodbye"3:30
5."Blue Moon"4:03
6."Unforgiven"4:35
7."Wave"3:41
8."Don't Let It Go"3:10
9."Blackbird Chain"4:27
10."Phase"1:08
11."Turn Away"3:06
12."Country Down"4:01
13."Waking Light"5:01
Tổng thời lượng:47:08

Bảng xếp hạng

Xếp hạng tuần

Xếp hạng (2014) Vị trí
cao nhất
Album Úc (ARIA)[5] 5
Album Áo (Ö3 Austria)[6] 11
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[7] 7
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[8] 10
Album Canada (Billboard)[9] 2
Album Đan Mạch (Hitlisten)[10] 3
Album Hà Lan (Album Top 100)[11] 5
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[12] 13
Album Pháp (SNEP)[13] 36
Album Đức (Offizielle Top 100)[14] 13
Album Ý (FIMI)[15] 10
Album New Zealand (RMNZ)[16] 8
Album Na Uy (VG-lista)[17] 6
Album Ba Lan (ZPAV)[18] 30
Album Bồ Đào Nha (AFP)[19] 6
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[20] 34
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[21] 41
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[22] 5
Album Anh Quốc (OCC)[23] 4
Hoa Kỳ Billboard 200[24] 3
Hoa Kỳ Top Alternative Albums (Billboard)[25] 1
Hoa Kỳ Top Rock Albums (Billboard)[26] 1
Hoa Kỳ Top Tastemaker Albums (Billboard)[27] 1

Xếp hạng năm

Xếp hạng (2014) Vị trí
US Billboard 200[28] 60
US Top Alternative Albums (Billboard)[29] 8
US Top Rock Albums (Billboard)[30] 10

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Canada (Music Canada)[31] Vàng 40.000^
Anh Quốc (BPI)[32] Bạc 60.000*

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Lịch sử phát hành

Khu vực Ngày phát hành Hãng đĩa Định dạng Ghi chú
Úc 21 tháng 2 năm 2014
Digital download [33]
Hà Lan [34]
New Zealand [35]
Argentina
  • CD
  • digital download
[36]
Pháp 24 tháng 2 năm 2014
  • CD
  • digital download
[37][38]
Vương quốc Anh [39][40]
Hoa Kỳ 25 tháng 2 năm 2014
  • CD
  • LP
  • digital download
[41][42]
Đức 28 tháng 2 năm 2014 [43][44]
Ba Lan 3 tháng 3 năm 2014 Universal Music Poland CD [45]

Tham khảo

  1. ^ Cooper, Leonie (ngày 21 tháng 2 năm 2014). “NME Reviews - Beck - 'Morning Phase'”. NME. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ Ayers, Mike (ngày 28 tháng 10 năm 2013). “Beck Returns to 'Sea Change' Vibe for February LP 'Morning Phase'”. Rolling Stone.
  3. ^ Couch, Aaron. “Beck With Chris Martin Grammys Video Parformance (2015) - Hollywood Performance”. www.hollywoodreporter.com. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Grammys: Beck's 'Morning Phase' wins Album of the Year”. Malay Mail Online. Agence France-Presse. ngày 9 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ "Australiancharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  6. ^ "Austriancharts.at – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  7. ^ "Ultratop.be – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ "Ultratop.be – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  9. ^ "Beck Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  10. ^ "Danishcharts.dk – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014.
  11. ^ "Dutchcharts.nl – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  12. ^ "Beck: Morning Phase" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  13. ^ "Lescharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  14. ^ "Officialcharts.de – Beck – Morning Phase". GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  15. ^ "Italiancharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  16. ^ "Charts.nz – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014.
  17. ^ "Norwegiancharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  18. ^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2014.
  19. ^ "Portuguesecharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  20. ^ "Spanishcharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  21. ^ "Swedishcharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  22. ^ "Swisscharts.com – Beck – Morning Phase" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014.
  23. ^ 8 tháng 3 năm 2014/7502/ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2014.
  24. ^ "Beck Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  25. ^ "Beck Chart History (Top Alternative Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  26. ^ "Beck Chart History (Top Rock Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  27. ^ "Beck Chart History (Top Tastemaker Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  28. ^ “Top Billboard 200 Albums: 2014 Year-End Charts”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  29. ^ “Alternative Albums: 2014 Year-End Charts”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015. (cần đăng ký mua)
  30. ^ “Top Rock Albums: 2014 Year-End Charts”. Billboard.
  31. ^ “Chứng nhận album Canada – Beck – Morning Phase” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  32. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Beck – Morning Phase” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn album trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Morning Phase vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  33. ^ “Morning Phase by Beck”. iTunes (AU). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  34. ^ 'Morning Phase' van Beck”. iTunes (NL). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  35. ^ “Morning Phase by Beck”. iTunes (NZ). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  36. ^ “iTunes - Música - Morning Phase de Beck”. iTunes.
  37. ^ “Morning Phase par Beck”. iTunes (FR). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  38. ^ “Morning Phase”. Amazon.fr. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  39. ^ “Morning Phase by Beck”. iTunes (GB). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  40. ^ “Morning Phase”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  41. ^ “Morning Phase by Beck”. iTunes (US). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  42. ^ “Morning Phase”. Amazon.com. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  43. ^ "Morning Phase" von Beck”. iTunes (DE). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  44. ^ “Morning Phase”. Amazon.de. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  45. ^ “Morning Phase – Beck”. Empik. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
Album phòng thu
  • Golden Feelings
  • Stereopathetic Soulmanure
  • Mellow Gold
  • One Foot in the Grave
  • Odelay
  • Mutations
  • Midnite Vultures
  • Sea Change
  • Guero
  • The Information
  • Modern Guilt
  • Morning Phase
  • Colors
  • Hyperspace
Album phối lại
  • Guerolito
EP
  • A Western Harvest Field by Moonlight
  • Hell Yes
Album tổng hợp
  • Stray Blues
  • Beck
Đĩa đơn chính thức
Nằm trong album
  • "Loser"
  • "Pay No Mind (Snoozer)"
  • "Beercan"
  • "It's All in Your Mind"
  • "Where It's At"
  • "Devils Haircut"
  • "The New Pollution"
  • "Sissyneck"
  • "Jack-Ass"
  • "Tropicalia"
  • "Hell Yes"
  • "Cold Brains"
  • "Nobody's Fault but My Own"
  • "Sexx Laws"
  • "Mixed Bizness"
  • "Nicotine & Gravy"
  • "Lost Cause"
  • "Guess I'm Doing Fine"
  • "E-Pro"
  • "Girl"
  • "Hell Yes"
  • "Cellphone's Dead"
  • "Nausea"
  • "Think I'm in Love"
  • "Chemtrails"
  • "Gamma Ray"
  • "Youthless"
  • "Blue Moon"
  • "Waking Light"
  • "Say Goodbye"
  • "Heart Is a Drum"
  • "Dreams"
  • "Wow"
  • "Up All Night"
  • "Saw Lightning"
  • "Uneventful Days"
  • "Dark Places"
  • "Everlasting Nothing"
Không thuộc album
  • "Deadweight"
  • "Timebomb"
  • "Looking for a Sign"
  • "I Just Started Hating Some People Today"
  • "Defriended"
Đĩa đơn khác
Quảng bá
  • "Wave"
Hợp tác
  • "Do They Know It's Hallowe'en?"
  • "Heaven Can Wait"
Bài hát tiêu biểu khác
Nghệ sĩ chính
  • "Fuckin with My Head (Mountain Dew Rock)"
  • "Truckdrivin Neighbors Downstairs (Yellow Sweat)"
  • "Broken Train""
  • "Debra"
  • "Diamond Dogs"
  • "Sunday Sun"
  • "I'm So Glad"
  • "Everybody's Got to Learn Sometime"
  • "Cities"
Sáng tác
  • "Feel Good Time"
  • "The Bully"
  • "Wide Open"
  • "Dancin' in Circles"
Dự án khác
Hợp tác
  • Caspar and Mollusk
  • Record Club
  • Song Reader
  • Song Reader: The Musical
Sản xuất cho album
  • Conquest EP
  • Kissin Time
  • IRM
  • Mirror Traffic
  • Demolished Thoughts
  • Stage Whisper
  • 3 Pears
  • Wig Out at Jagbags
Xem thêm
  • Danh sách đĩa nhạc
  • Giải thưởng và đề cử
  • "Bendin' in the Wind"
  • Dust Brothers
  • Nigel Godrich
  • Danger Mouse
  • Deconstructing Beck
Gia đình
  • Marissa Ribisi (vợ)
  • David Campbell (cha)
  • Bibbe Hansen (mẹ)
  • Al Hansen (ông)
  • Giovanni Ribisi (em vợ)
Sách Wikipedia Sách:Beck
  • x
  • t
  • s
1959–1979
1980–1999
2000–2019
2020–nay
  • x
  • t
  • s
1995-2009
2010-nay