Michael Caine

Michael Caine
Caine năm 2008
Tên khai sinhMaurice Joseph Micklewhite
Sinh14 tháng 3, 1933 (91 tuổi)
Luân Đôn, Anh Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1956–nay
Hôn nhânPatricia Haines (1955–1962)
Shakira Baksh (1973–hiện nay)

Sir Michael Caine (CBE, sinh ngày 14 tháng 3 năm 1933) là một diễn viên người Anh. Caine đã xuất hiện trong hơn 160 bộ phim và là một trong hai diễn viên được đề cử cho giải Oscar (nam diễn viên chính xuất sắc nhất và nam diễn viên phụ xuất sắc nhất) trong tất cả các thập niên kể từ thập niên 1960 (người còn lại là Jack Nicholson).

Ông được đánh giá cao về diễn xuất, đặc biệt là trong các bộ phim như Zulu (1964); The Ipcress File (1965), vai Harry Palmer trong Alfie (1966); The Italian Job (1969);The Battle Of Britain (1969); Get Carter (1971); The Man Who Would Be King (1975); Educating Rita (1983); ông giành giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong bộ phim Hannah and Her Sisters (1986) và The Cider House Rules (1999); vai Thomas Fowler Người Mỹ trầm lặng (phim 2002); vai Nigel Powers trong bộ phim hài Austin Powers in Goldmember (2002); vai Alfred Pennyworth trong Batman BeginsHiệp sĩ bóng đêm.

Caine được Nữ hoàng Elizabeth II phong tước hiệp sĩ nhằm ghi nhận những đóng góp của ông cho điện ảnh.

Chú thích

Liên kết ngoài

  • The Official Michael Caine Website
  • Michael Caine trên IMDb
  • Michael Caine tại trang Screenonline của BFI
  • PLAY DIRTY/Caine Special on Location in Spain
  • Martyn Palmer, "Double act: Michael Caine and Jude Law (lunch and discussion)", The Times, 17 tháng 11 năm 2007
  • 200 Years of Michael's Family History and Family Tree
  • Charlie Rose Video Interview 3 tháng 2 năm 2003 Lưu trữ 2010-08-30 tại Wayback Machine
  • IGN.com Interview 18 tháng 3 năm 2003
Các giải thưởng của Michael Caine
  • x
  • t
  • s
1936-1950
  • Walter Brennan (1936)
  • Joseph Schildkraut (1937)
  • Walter Brennan (1938)
  • Thomas Mitchell (1939)
  • Walter Brennan (1940)
  • Donald Crisp (1941)
  • Van Heflin (1942)
  • Charles Coburn (1943)
  • Barry Fitzgerald (1944)
  • James Dunn (1945)
  • Harold Russell (1946)
  • Edmund Gwenn (1947)
  • Walter Huston (1948)
  • Dean Jagger (1949)
  • George Sanders (1950)
1951-1975
  • Karl Malden (1951)
  • Anthony Quinn (1952)
  • Frank Sinatra (1953)
  • Edmond O'Brien (1954)
  • Jack Lemmon (1955)
  • Anthony Quinn (1956)
  • Red Buttons (1957)
  • Burl Ives (1958)
  • Hugh Griffith (1959)
  • Peter Ustinov (1960)
  • George Chakiris (1961)
  • Ed Begley (1962)
  • Melvyn Douglas (1963)
  • Peter Ustinov (1964)
  • Martin Balsam (1965)
  • Walter Matthau (1966)
  • George Kennedy (1967)
  • Jack Albertson (1968)
  • Gig Young (1969)
  • John Mills (1970)
  • Ben Johnson (1971)
  • Joel Grey (1972)
  • John Houseman (1973)
  • Robert De Niro (1974)
  • George Burns (1975)
1976-2000
2001–nay
  • x
  • t
  • s
1950–1975
1976–2000
2001–nay
  • x
  • t
  • s
Giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim truyền hình ngắn xuất sắc nhất
  • x
  • t
  • s
1952–1967
Anh Quốc
Ngoại quốc
1968–nay
  • x
  • t
  • s
Giải Britannia của BAFTA Los Angeles
Thành tựu điện ảnh
Thành tựu đạo diễn
Cống hiến giải trí toàn cầu
Nghệ sĩ Anh Quốc của năm
Thành tựu hài kịch
Giải thưởng nhân đạo
Giải thưởng công nhận
  • x
  • t
  • s
Người nhận giải thưởng vinh danh của Hiệp hội điện ảnh Trung tâm Lincoln
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90709355
  • BNE: XX975212
  • BNF: cb13892070g (data)
  • CANTIC: a19143576
  • CiNii: DA08316948
  • GND: 122251970
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 2133 6708
  • LCCN: n81118987
  • LNB: 000287060
  • MBA: 97876f5b-e4f8-4202-a2ed-4a510ab817d0
  • NDL: 00464124
  • NKC: ola2002158193
  • NLA: 35369083
  • NLG: 84719
  • NLI: 004020684
  • NLK: KAC199604202
  • NLP: a0000001255616
  • NTA: 070821569
  • PLWABN: 9810564250905606
  • RERO: 02-A028342958
  • RKD: 439840
  • SELIBR: 311119
  • SNAC: w6cr70ss
  • SUDOC: 05219678X
  • Trove: 928180
  • VIAF: 54331998
  • WorldCat Identities: lccn-n81118987