Ricky Gervais

Ricky Gervais
Gervais tháng 10 năm 2010
Tên thậtRicky Dene Gervais
Sinh25 tháng 6, 1961 (62 tuổi)
Reading, Berkshire, Anh Quốc
Loại hình nghệ thuậtHài stand-up, truyền hình, điện ảnh, sách, đài phát thanh, âm nhạc
Trường lớpUniversity College London
Thể loạiHài kịch đen,[1] hài quan sát,[2] hài châm biếm,[3][4] nhạc kịch
Bạn tìnhJane Fallon
(1982–nay)
Trang webrickygervais.com
Giọng của Ricky Gervais
Thu âm tháng 6 năm 2007 từ chương trình Desert Island Discs của đài BBC Radio 4

Trục trặc khi nghe tập tin âm thanh này? Xem hướng dẫn.

Ricky Dene Gervais (/ərˈvz/; sinh ngày 25 tháng 6 năm 1961)[8] là một diễn viên hài, nhà văn, nhà sản xuất, ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Anh Quốc.

Gervais đã thắng bảy giải Điện ảnh Hàn lâm Anh Quốc, năm giải British Comedy, ba giải Quả cầu vàng, hai giải Emmy, một giải Rose d'Or, cùng với một đề cử giải thưởng Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh. Trong một cuộc bình chọn của đài BBC năm 2004, ông được xem là người có ảnh hưởng nhiều thứ ba trong văn hóa Anh Quốc.[9] Năm 2010, ông lọt vào danh sách những người có ảnh hưởng nhất thế giới của tờ Time.[10]

Tuổi thơ và giáo dục

Sự nghiệp

Đời sống cá nhân

Hoạt động chính trị

Các trang mạng xã hội

Những người có tầm ảnh hưởng

Hoạt động thiện nguyện

Danh mục phim

Giải thưởng và đề cử

Danh mục sách

  • Gervais, Ricky (tháng 3 năm 2005). Flanimals. Putnam Juvenile. ISBN 0399243976.
  • Gervais, Ricky (tháng 3 năm 2006). More Flanimals. Putnam Juvenile. ISBN 0399246053.
  • Gervais, Ricky (tháng 10 năm 2006). Flanimals of the Deep. Faber Children's Books. ISBN 0571234038.
  • Gervais, Ricky (tháng 10 năm 2007). Flanimals: The Day of the Bletchling. Faber Children's Books. ISBN 0571238513.
  • Gervais, Ricky (tháng 12 năm 2007). Flanimals: A Complete Natural History. Faber Children's Books. ISBN 0571238505.
  • Gervais, Ricky (tháng 3 năm 2010). Flanimals Pop-up. Candlewick. ISBN 0399246053.
  • Gervais, Ricky; Merchant, Stephen (tháng 11 năm 2006). Extras: The Illustrated Scripts: Series 1 & 2. Little, Brown Book Group. ISBN 0316030392.
  • Gervais, Ricky; Merchant, Stephen (tháng 8 năm 2007). The Office: The Scripts Series 1. BBC Books. ISBN 0563488476.
  • Gervais, Ricky; Merchant, Stephen (tháng 8 năm 2007). The Office: The Scripts Series 2. BBC Books. ISBN 0563487410.
  • Pilkington, Karl (tháng 9 năm 2006). Ricky Gervais presents: The World of Karl Pilkington. Hachette Books. ISBN 1401303420.

Chú thích

  1. ^ “10 Great Ricky Gervais Quotes On Life, God, And Humor”. PBH Network.
  2. ^ Beard, Matthew (ngày 9 tháng 11 năm 2016). “Scientists find the perfect comedy face: Ricky Gervais”. Independent. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ Wolfe, Alexandre (ngày 28 tháng 2 năm 2014). “Ricky Gervais: Satire, Celebrity and the Muppets”. The Wall Street Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “Golden Globes: Ricky Gervais's 19 harshest insults”. The Telegraph. ngày 9 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ Lee, Stewart (2010). How I Escaped My Certain Fate. Faber and Faber Ltd. ISBN 978-0-571-25482-8.
  6. ^ a b c “Ricky Gervais 2008”. Hyena Production. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ Gilbert, Matthew (ngày 27 tháng 9 năm 2009). “Lining up for Ricky”. Boston.com. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ “Ricky Gervais”. TVGuide.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.
  9. ^ “iPod designer voted UK's most influential cultural icon”. The Register. ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  10. ^ “Ricky Gervais The 2010 Time 100 Poll”. Time. ngày 4 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2015.

Đọc thêm

Phỏng vấn

  • Time Magazine (2008). Renaissance Man: Ricky Gervais Lưu trữ 2013-08-26 tại Wayback Machine by Joel Stein
  • The Independent, et al. (2005). Ricky Gervais: My life as a pure superstar
  • The Guardian Newspaper, et al. (2005). "Second Coming" by Tim Adams
  • Gervais' video interview on Big Think Lưu trữ 2010-06-19 tại Wayback Machine
  • Video interview & acceptance speech of Ricky Gervais winning Sir Peter Ustinov Award for Comedy @2010 Banff World TV Festival

Liên kết ngoài

  • Ricky Gervais Website chính thức
  • Ricky Gervais trên IMDb
  • Ricky Gervais trên trang Rotten Tomatoes
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 3095475
  • BNE: XX4856643
  • BNF: cb14640295n (data)
  • GND: 141494484
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0000 7978 5832
  • LCCN: nb2002068371
  • MBA: 99970f34-8786-49b4-bc65-d3056872df1c
  • NKC: xx0079854
  • NLA: 42378533
  • NLK: KAC201101837
  • NLP: a0000002602098
  • NTA: 242653448
  • PLWABN: 9810678685005606
  • RERO: 02-A018311663
  • SUDOC: 158512456
  • Trove: 1457797
  • VIAF: 85826632
  • WorldCat Identities: lccn-nb2002068371