Geoffrey Rush

Geoffrey Rush

AC
Rush tại liên hoan phim Berlin 2017
SinhGeoffrey Roy Rush
6 tháng 7, 1951 (72 tuổi)
Toowoomba, Queensland, Úc
Quốc tịchÚc
Tên khácGeoff Rush
Học vịTrường trung học Everton Park State
Trường lớpĐại học Queensland
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1971–nay
Quê quánBrisbane, Queensland, ÚC
Phối ngẫu
Jane Menelaus (cưới 1988)
Con cái2
giọng nói của Geoffrey Rush
from the BBC programme Front Row, ngày 1 tháng 5 năm 2013[1]

Trục trặc khi nghe tập tin âm thanh này? Xem hướng dẫn.

Geoffrey Roy Rush AC (sinh ngày 6 tháng 7 năm 1951) là một nam diễn viên người Úc. Rush là một trong 24 người từng đoạt danh hiệu Triple Crown of Acting: một giải Oscar, một giải Primetime Emmy và một giải Tony. Ông giành một tượng vàng Oscar (trong bốn đề cử), ba giải BAFTA (trong năm đề cử), hai Quả cầu vàng và bốn giải SAG. Hiện ông cũng là chủ tịch sáng lập của Viện Hàn lâm Nghệ thuật Điện ảnh và Truyền hình Úc và được vinh danh là Người Úc của năm vào năm 2012.[2][3][4] Ông cũng là nam diễn viên đầu tiên chiến thắng tượng vàng Oscar, Quả cầu vàng, giải BAFTA, giải BFCAgiải SAG với chỉ cùng một vai diễn trong Shine (1996).

Tham khảo

  1. ^ “Geoffrey Rush”. Front Row. ngày 1 tháng 5 năm 2013. BBC Radio 4. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ: |transcripturl= (trợ giúp)
  2. ^ “Geoffrey Rush”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ Australian of the Year Awards 2012 Recipients Lưu trữ 2012-02-27 tại Wayback Machine
  4. ^ Singer, Jill "Rush to flat earth". Herald Sun. ngày 24 tháng 3 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • Geoffrey Rush trên IMDb
  • Geoffrey Rush tại Internet Broadway Database Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Geoffrey Rush – Stage acting credits
  • Professional photographs of Geoffrey Rush – Thư viện Quốc gia Úc
Giải thưởng cho Geoffrey Rush
  • x
  • t
  • s
1928–1940
  • Emil Jannings (1928)
  • Warner Baxter (1929)
  • George Arliss (1930)
  • Lionel Barrymore (1931)
  • Fredric March / Wallace Beery (1932)
  • Charles Laughton (1933)
  • Clark Gable (1934)
  • Victor McLaglen (1935)
  • Paul Muni (1936)
  • Spencer Tracy (1937)
  • Spencer Tracy (1938)
  • Robert Donat (1939)
  • James Stewart (1940)
1941–1960
1961–1980
1981–2000
2001–nay
  • x
  • t
  • s
1943–1960
1961–1980
1981–2000
2001–nay
  • x
  • t
  • s
1952–1967
Anh Quốc
Ngoại quốc
1968–nay
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 98071609
  • BNE: XX1300753
  • BNF: cb14031255d (data)
  • CANTIC: a1128707x
  • GND: 129578290
  • ISNI: 0000 0001 0938 7748
  • LCCN: nr97034882
  • LNB: 000245301
  • MBA: 70e19d62-a99b-4bbc-9f52-ebb29c747279
  • NKC: xx0045504
  • NLA: 40017669
  • NLK: KAC2020K7927
  • NLP: a0000001255611
  • NTA: 227692349
  • PLWABN: 9810564250405606
  • RERO: 02-A024264660
  • SNAC: w62j777n
  • SUDOC: 059739037
  • Trove: 1442520
  • VIAF: 116980310
  • WorldCat Identities: lccn-nr97034882