Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nữ

Thế vận hội Mùa đông 2018
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Hàn Quốc
Ngày10–22 tháng 2
Số đội8
Địa điểm2 (tại 1 thành phố)
Vị trí chung cuộc
Vô địch  Hoa Kỳ (danh hiệu thứ 2)
Á quân  Canada
Hạng ba  Phần Lan
Hạng tư Vận động viên Olympic từ Nga
Thống kê
Số trận22
Số bàn thắng109 (4.95 một trận)
Số khán giả85.565 (3.889 một trận)
Vua phá lướiThụy Sĩ Alina Müller
(10 điểm)
Cầu thủ xuất sắc nhấtCanada Mélodie Daoust
← 2014
2022 →
Khúc côn cầu trên băng tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
namnữ
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Giải đấu khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra ở Gangneung, Hàn Quốc từ 10 tới 22 tháng 2 năm 2018.[1] Có tám nước giành quyền tham dự giải đấu này; năm trong số đó giành suất trực tiếp thông qua bảng xếp hạng của Liên đoàn khúc côn cầu trên băng quốc tế, một suất đặc cách dành cho chủ nhà Hàn Quốc, trong khi hai suất còn lại thông qua một giải đấu vòng loại.[2] Theo một thỏa thuận đặc biệt giữa IOC và IIHF, mười hai cầu thủ Bắc Triều Tiên sẽ tham gia vào đội hình đội tuyển chủ nhà để tham dự giải đấu.[3] Đội tuyển hợp nhất này được phép có trong đội hình 35 người với 22 người được đăng ký cho mỗi trận. Ba cầu thủ của Bắc Triều Tiên được lựa chọn cho mỗi trận bởi huấn luyện viên trưởng Sarah Murray.[4]

Chiến thắng trước Canada trong trận chung kết đánh dấu lần đầu tiên sau 20 năm Mỹ mới có thể giành vàng trong môn khúc côn cầu nữ. Trước đó họ từng vô địch năm 1998 ở Nagano.[5] Trận thua cũng khiến Canada kết thúc chuỗi vô địch của họ kể từ năm 2002.[6]

Vòng loại

Các đội vượt qua vòng loại

Sự kiện Ngày Địa điểm Số đội Quốc gia
Chủ nhà 19 tháng 9 năm 2014[7] Tây Ban Nha Tenerife 1  Hàn Quốc[a]
Xếp hạng thế giới 2016[b] 7 tháng 12 năm 2012 –
10 tháng 4 năm 2016
Canada Kamloops[c] 5  Hoa Kỳ
 Canada
 Phần Lan
 Nga[d]
 Thụy Điển
Giải đấu vòng loại cuối cùng 9–12 tháng 2 năm 2017 Thụy Sĩ Arosa 1  Thụy Sĩ
Giải đấu vòng loại cuối cùng 9–12 tháng 2 năm 2017 Nhật Bản Tomakomai 1  Nhật Bản
Tổng 8
Ghi chú
  1. a Sau các cuộc đàm phán ở Panmunjom vào ngày 17 tháng 1 năm 2018, đội tuyển Triều Tiên thống nhất bao gồm các cầu thủ của Bắc Triều TiênHàn Quốc được thành lập để tranh tài tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[8]
  2. b Bảng xếp hạng thế giới 2016 gồm các giải đấu sau: Giải vô địch thế giới 2013, Thế vận hội Mùa đông 2014, Giải vô địch thế giới 2014 và Giải vô địch thế giới 2015, Giải vô địch thế giới 2016
  3. c Kamloops là địa điểm diễn ra IIHF Women's World Championship 2016; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
  4. d Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[9]

Thể thức

Bốn đội tuyển hàng đầu là Hoa Kỳ, Canada, Phần Lan và Nga thi đấu ở bảng A, bốn đội còn lại thi đấu ở bảng B. Hai đội đầu bảng A vào thẳng bán kết. Ở tứ kết, đội thứ ba bảng A thi đấu với đội nhì bảng B, còn đội thứ tư bảng A đối đầu với đội nhất bảng B. Các đội thắng tiến vào bán kết, còn hai đội thua sẽ đối đầu với đội thứ ba và thứ tư bảng B trong vòng phân hạng từ thứ năm tới tám.

Đội hình

Trọng tài

10 trọng tài chính và 9 trọng tài biên được lựa chọn để điều hành giải đấu.[10]

Trọng tài chính
  • Canada Gabrielle Ariano-Lortie
  • Đức Nicole Hertrich
  • Na Uy Aina Hove
  • Thụy Sĩ Drahomira Fialova
  • Slovakia Nikoleta Celárová
  • Thụy Điển Gabriella Gran
  • Thụy Điển Katarina Timglas
  • Hoa Kỳ Dina Allen
  • Hoa Kỳ Katie Guay
  • Hoa Kỳ Melissa Szkola

Trọng tài biên
  • Canada Justine Todd
  • Cộng hòa Séc Zuzana Svobodová
  • Phần Lan Jenni Heikkinen
  • Phần Lan Johanna Tauriainen
  • Pháp Charlotte Girard-Fabre
  • Đức Lisa Linnek
  • Slovenia Nataša Pagon
  • Thụy Điển Veronica Johansson
  • Hoa Kỳ Jessica Leclerc

Vòng bảng

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Canada 3 3 0 0 0 11 2 +9 9 Bán kết
2  Hoa Kỳ 3 2 0 0 1 9 3 +6 6
3  Phần Lan 3 1 0 0 2 7 8 −1 3 Tứ kết
4 Vận động viên Olympic từ Nga 3 0 0 0 3 1 15 −14 0
Nguồn: IIHF
11 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Phần Lan 1–3
(1–0, 0–2, 0–1)
 Hoa KỳKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.032
Nguồn
Noora RätyThủ mônMaddie RooneyTrọng tài:
Đức Nicole Hertrich
Na Uy Aina Hove
Trọng tài biên:
Pháp Charlotte Girard-Fabre
Thụy Điển Veronica Johansson
Hovi (Nieminen, Välimäki) – 19:541–0
1–128:58 – Lamoureux-Morando
1–231:29 – Coyne (Knight, Decker)
1–359:47 – Cameranesi (Keller) (ENG)
8 phútSố phút bị phạt4 phút
24Số cú đánh42
11 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Canada 5–0
(0–0, 3–0, 2–0)
Vận động viên Olympic từ NgaKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.912
Nguồn
Ann-Renée DesbiensThủ mônNadezhda Morozova
Nadezhda Aleksandrova
Trọng tài:
Slovakia Nikoleta Celárová
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Phần Lan Jenni Heikkinen
Đức Lisa Linnek
Johnston (Jenner, Saulnier) – 21:551–0
Irwin (Johnston) (PP) – 24:132–0
Daoust (Agosta, Poulin) – 35:583–0
Johnston (Lacquette, Poulin) (PP2) – 48:414–0
Daoust (Poulin) – 50:445–0
4 phútSố phút bị phạt14 phút
48Số cú đánh18

13 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Canada 4–1
(2–0, 2–0, 0–1)
 Phần LanKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.879
Nguồn
Shannon SzabadosThủ mônNoora RätyTrọng tài:
Hoa Kỳ Dina Allena
Hoa Kỳ Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Thụy Điển Veronica Johansson
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
Agosta (Daoust) – 00:351–0
Poulin – 17:112–0
Daoust (Fortino, Agosta) – 28:193–0
Saulnier (Johnston) – 38:264–0
4–147:17 – Välilä (Tapani, Karvinen)
8 phútSố phút bị phạt10 phút
32Số cú đánh23
13 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Hoa Kỳ 5–0
(1–0, 3–0, 1–0)
Vận động viên Olympic từ NgaKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.797
Nguồn
Nicole HensleyThủ mônValeria Tarakanova
Nadezhda Morozova
Trọng tài:
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Thụy Điển Gabriella Gran
Trọng tài biên:
Cộng hòa Séc Zuzana Svobodová
Phần Lan Johanna Tauriainen
Bellamy (Lamoureux-Davidson, Marvin) – 08:021–0
Lamoureux-Davidson (Lamoureux-Morando) – 31:462–0
Lamoureux-Davidson – 31:523–0
Marvin (Pelkey, Duggan) – 34:384–0
Brandt (Cameranesi, Keller) – 58:235–0
2 phútSố phút bị phạt6 phút
50Số cú đánh13

15 tháng 2 năm 2018
  • x

12:10
Hoa Kỳ 1–2
(0–0, 0–2, 1–0)
 CanadaKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.885
Nguồn
Maddie RooneyThủ mônGeneviève LacasseTrọng tài:
Na Uy Aina Hove
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Phần Lan Jenni Heikkinen
Thụy Điển Veronica Johansson
0–127:18 – Agosta (Spooner, Jenner) (PP)
0–234:56 – Nurse (Larocque)
Coyne (Decker) – 40:231–2
12 phútSố phút bị phạt8 phút
45Số cú đánh23
15 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Vận động viên Olympic từ Nga 1–5
(0–1, 0–2, 1–2)
 Phần LanKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.353
Nguồn
Nadezhda MorozovaThủ mônNoora RätyTrọng tài:
Đức Nicole Hertrich
Hoa Kỳ Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Đức Lisa Linnek
Canada Justine Todd
0–117:47 – Karvinen (Hiirikoski) (PP)
0–220:20 – Karvinen (Nuutinen, Välilä)
0–339:08 – Välilä
Shokhina (Belyakova) – 44:501–3
1–452:49 – Tuominen (Hiirikoski, Nieminen) (PP)
1–555:33 – Nieminen
8 phútSố phút bị phạt4 phút
25Số cú đánh37

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ 3 3 0 0 0 13 2 +11 9 Tứ kết
2  Thụy Điển 3 2 0 0 1 11 3 +8 6
3  Nhật Bản 3 1 0 0 2 6 6 0 3 Phân hạng
4  Triều Tiên (H) 3 0 0 0 3 1 20 −19 0
Nguồn: IIHF
(H) Chủ nhà
10 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Nhật Bản 1–2
(0–1, 1–0, 0–1)
 Thụy ĐiểnKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.762
Nguồn
Nana FujimotoThủ mônSara GrahnTrọng tài:
Hoa Kỳ Katie Guay
Hoa Kỳ Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Slovenia Nataša Pagon
Cộng hòa Séc Zuzana Svobodová
0–102:21 – Rask (Küller, Carlsson)
Ukita (Kubo) – 36:521–1
1–241:53 – Hjalmarsson (Grahm)
2 phútSố phút bị phạt8 phút
31Số cú đánh26
10 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Thụy Sĩ 8–0
(3–0, 3–0, 2–0)
 Triều TiênKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.606
Nguồn
Florence SchellingThủ mônShin So-jungTrọng tài:
Hoa Kỳ Dina Allen
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
Canada Justine Todd
Müller (S. Benz) (SH) – 10:231–0
Müller (S. Benz, Stalder) – 11:242–0
Müller (S. Benz, Meier) – 19:493–0
Müller – 21:264–0
Stänz (Raselli) – 22:215–0
Stänz (Raselli) – 37:196–0
Stalder (Meier, Müller) (PP) – 49:427–0
Stalder (Müller) – 51:488–0
12 phútSố phút bị phạt6 phút
52Số cú đánh8

12 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Thụy Sĩ 3–1
(0–0, 2–0, 1–1)
 Nhật BảnKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.033
Nguồn
Florence SchellingThủ mônNana FujimotoTrọng tài:
Thụy Điển Gabriella Gran
Na Uy Aina Hove
Trọng tài biên:
Phần Lan Jenni Heikkinen
Slovenia Natasa Pagon
S. Benz (Rüegg, L. Benz) (PP) – 30:191–0
S. Benz (Meier) (PP) – 33:102–0
Müller – 44:273–0
3–147:33 – Kubo (Hori, H. Toko)
10 phútSố phút bị phạt8 phút
18Số cú đánh38
12 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Thụy Điển 8–0
(4–0, 1–0, 3–0)
 Triều TiênKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4,244
Nguồn
Sara GrahnThủ mônShin So-jungTrọng tài:
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Thụy Sĩ Drahomira Fialova
Trọng tài biên:
Phần Lan Johanna Tauriainen
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
Nylén Persson (Alasalmi) (PP) – 04:001–0
Lundberg (Rask, Grahm) – 09:472–0
Fällman (Rask, Küller) – 10:173–0
Udén Johansson (Johansson) – 17:044–0
Winberg (Lundberg, Alasalmi) – 24:085-0
Nordin (Winberg) – 41:096–0
Winberg (Grahm, Nordin) – 41:457–0
Stenberg (Winberg) – 45:348–0
8 phútSố phút bị phạt6 phút
50Số cú đánh19

14 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Thụy Điển 1–2
(0–0, 0–1, 1–1)
 Thụy SĩKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.545
Nguồn
Sara GrahnThủ mônFlorence SchellingTrọng tài:
Slovakia Nikoleta Celárová
Hoa Kỳ Katie Guay
Trọng tài biên:
Pháp Charlotte Girard-Fabre
Đức Lisa Linnek
0–133:51 – Müller (Meier, Stalder) (PP)
Borgqvist (Olsson, Nyhlén Persson) (PP) – 47:351–1
1–251:28 – Stänz (Meier, Müller) (PP)
12 phútSố phút bị phạt8 phút
34Số cú đánh47
14 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Triều Tiên 1–4
(0–2, 1–0, 0–2)
 Nhật BảnKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.110
Nguồn
Shin So-jungThủ mônAkane KonishiTrọng tài:
Thụy Sĩ Drahomira Fialova
Đức Nicole Hertrich
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
Cộng hòa Séc Zuzana Svobodová
0–101:07 – Kubo (H. Toko, Ukita)
0–203:58 – Ono (Koike, Yoneyama) (PP)
Griffin (Park Yo.) – 29:311–2
1–351:42 – Koike (Hosoyamada, Yoneyama) (PP)
1–458:33 – Ukita (ENG)
6 phútSố phút bị phạt4 phút
13Số cú đánh44

Vòng đấu loại trực tiếp

Nhánh đấu

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
 
 
 
19 tháng 2
 
 
 Canada5
 
17 tháng 2
 
Vận động viên Olympic từ Nga0
 
Vận động viên Olympic từ Nga6
 
22 tháng 2
 
 Thụy Sĩ2
 
 Canada2
 
 
 Hoa Kỳ (GWS)3
 
 
19 tháng 2
 
 
 Hoa Kỳ5
 
17 tháng 2
 
 Phần Lan0 Tranh huy chương đồng
 
 Phần Lan7
 
21 tháng 2
 
 Thụy Điển2
 
 Phần Lan3
 
 
Vận động viên Olympic từ Nga2
 
Nhánh đấu tranh hạng năm
 
Bán kếtTranh hạng năm
 
      
 
18 tháng 2
 
 
 Thụy Sĩ2
 
20 tháng 2
 
 Triều Tiên0
 
 Thụy Sĩ1
 
18 tháng 2
 
 Nhật Bản0
 
 Thụy Điển1
 
 
 Nhật Bản (OT)2
 
Tranh hạng bảy
 
 
20 tháng 2
 
 
 Thụy Điển6
 
 
 Triều Tiên1

Tứ kết

17 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Vận động viên Olympic từ Nga 6–2
(1–0, 2–2, 3–0)
 Thụy SĩKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.903
Nguồn
Nadezhda MorozovaThủ mônFlorence SchellingTrọng tài:
Slovakia Nikoleta Celárová
Thụy Điển Gabriella Gran
Trọng tài biên:
Pháp Charlotte Girard-Fabre
Phần Lan Johanna Tauriainen
Shokhina (SH2) – 07:221–0
1–120:48 – Müller (Meier)
1–231:47 – Stalder (Stänz, Meier) (PP)
Kulishova (Smolina) – 33:532–2
Ganeyeva (Shokhina) (PP) – 38:533–2
Dergachyova (Shokhina) – 47:364–2
Shokhina (Dergachyova) (PP) – 53:255–2
Sosina (SH, ENG) – 59:086–2
12 phútSố phút bị phạt8 phút
21Số cú đánh19
17 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Phần Lan 7–2
(3–0, 2–2, 2–0)
 Thụy ĐiểnKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.803
Nguồn
Noora RätyThủ mônSara Grahn
Sarah Berglind
Trọng tài:
Thụy Sĩ Drahomira Fialova
Hoa Kỳ Katie Guay
Trọng tài biên:
Slovenia Natasa Pagon
Cộng hòa Séc Zuzana Svobodová
Nieminen (Hovi) – 06:121–0
Välilä (Rahunen) – 15:322–0
Tapani (Tulus, Välimäki) (PP) – 17:443–0
Karvinen (Tuominen, Savolainen) – 27:144–0
4–128:53 – Nordin (Grahm, Svedin)
Välilä (Karvinen, Tapani) – 29:295–1
5–239:12 – Stenberg (Nyhlén-Persson) (SH)
Nuutinen (Tulus, Rahunen) - 44:356–2
Hakala (Rajahuhta) - 57:477–2
4 phútSố phút bị phạt12 phút
31Số cú đánh21

Bán kết Tranh hạng 5–8

18 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Thụy Sĩ 2–0
(1–0, 1–0, 0–0)
 Triều TiênKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.811
Nguồn
Janine AlderThủ mônShin So-jungTrọng tài:
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Phần Lan Jenni Heikkinen
Thụy Điển Veronica Johansson
Zollinger (Bullo, L. Benz) (PP) – 16:351–0
Raselli (Rüegg, Altmann) – 38:522–0
2 phútSố phút bị phạt8 phút
53Số cú đánh19
18 tháng 2 năm 2018
  • x

16:40
Thụy Điển 1–2 OT
(0–0, 1–1, 0–0)
(OT: 0–1)
 Nhật BảnKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.554
Nguồn
Sara GrahnThủ mônNana FujimotoTrọng tài:
Hoa Kỳ Dina Allen
Na Uy Aina Hove
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
Canada Justine Todd
0–121:43 – Koike (Yoneyama, Ono)
Johansson (SH) – 26:251–1
1–263:16 – A. Toko (Osawa)
8 phútSố phút bị phạt8 phút
29Số cú đánh37

Bán kết

19 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

13:10
Hoa Kỳ 5−0
(2−0, 2−0, 1−0)
 Phần LanGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 5.173
Nguồn
Maddie RooneyThủ mônNoora RätyTrọng tài:
Slovakia Nikoleta Celárová
Đức Nicole Hertrich
Trọng tài biên:
Slovenia Nataša Pagon
Canada Justine Todd
Marvin (Duggan, Pelkey) − 02:251−0
Cameranesi − 18:382−0
Lamoureux-Davidson (Pannek, Cameranesi) (PP2) – 33:213−0
Knight (Morin, Coyne) (PP) − 33:554−0
Cameranesi (Brandt, Kessel) (PP) – 40:455–0
6 phútSố phút bị phạt12 phút
38Số cú đánh14
19 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

21:10
Canada 5–0
(1–0, 1–0, 3–0)
Vận động viên Olympic từ NgaGangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.396
Nguồn
Shannon SzabadosThủ mônValeria Tarakanova
Nadezhda Alexandrova
Trọng tài:
Hoa Kỳ Katie Guay
Hoa Kỳ Melissa Szkola
Trọng tài biên:
Đức Lisa Linnek
Phần Lan Johanna Tauriainen
Wakefield (Spooner, Turnbull) – 01:501–0
Poulin (Daoust) – 23:102–0
Wakefield (Fortino, Turnbull) – 41:593–0
Clark (Stacey, Mikkelson) – 42:304–0
Johnston (Daoust, Irwin) (PP) – 54:085–0
4 phútSố phút bị phạt16 phút
47Số cú đánh14

Tranh hạng bảy

20 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

12:10
Thụy Điển 6–1
(2–1, 1–0, 3–0)
 Triều TiênKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.125
Nguồn
Minatsu Murase
Sarah Berglind
Thủ mônShin So-jung
Han Do-hee
Trọng tài:
Thụy Sĩ Drahomira Fialova
Na Uy Aina Hove
Trọng tài biên:
Phần Lan Jenni Heikkinen
Slovenia Nataša Pagon
Küller (Rask, Udén Johansson) – 05:501–0
1–106:21 – Han S. (Park J.) (PP)
Alasalmi (Nylén Persson, Borgqvist) (PP) – 19:372–1
Grahm (Rask, Nordin) – 36:273–1
Svedin (Johansson, Hjalmarsson) – 43:054–1
Rask (Lindh) – 49:315–1
Johansson (Borgqvist, Hjalmarsson) – 57:196–1
6 phútSố phút bị phạt4 phút
40Số cú đánh16

Tranh hạng năm

20 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
Thụy Sĩ 1–0
(1–0, 0–0, 0–0)
 Nhật BảnKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.958
Nguồn
Florence SchellingThủ mônNana FujimotoTrọng tài:
Thụy Điển Gabriella Gran
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Pháp Charlotte Girard-Fabre
Thụy Điển Veronica Johansson
Raselli – 03:191–0
6 phútSố phút bị phạt4 phút
14Số cú đánh20

Tranh huy chương đồng

21 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

16:40
3 Phần Lan 3–2
(1–0, 2–1, 0–1)
Vận động viên Olympic từ NgaKwandong Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 3.217
Nguồn
Noora RätyThủ mônNadezhda MorozovaTrọng tài:
Hoa Kỳ Dina Allen
Canada Gabrielle Ariano-Lortie
Trọng tài biên:
Hoa Kỳ Jessica Leclerc
Canada Justine Todd
Nieminen (Tuominen, Tapani) (PP) – 02:231–0
Tapani (Karvinen) – 20:102–0
2–122:40 – Sosina (Belyakova)
Välimäki (Hovi) – 32:183–1
3–246:03 – Belyakova (Batalova, Shtaryova) (PP)
8 phútSố phút bị phạt35 phút
22Số cú đánh22

Tranh huy chương vàng

22 tháng 2 năm 2018
  • x
  • t
  • s

13:10
2 Canada 2–3 GWS
(0–1, 2–0, 0–1)
(OT: 0–0)
(SO: 0–1)
 Hoa Kỳ 1Gangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 4.467
Nguồn
Shannon SzabadosThủ mônMaddie RooneyTrọng tài:
Đức Nicole Hertrich
Thụy Điển Katarina Timglas
Trọng tài biên:
Đức Lisa Linnek
Phần Lan Johanna Tauriainen
0–119:34 – Knight (Morin, Decker) (PP)
Irwin (Turnbull) – 22:001–1
Poulin (Agosta, Daoust) – 26:552–1
2–253:39 – Lamoureux-Morando (Pannek)
Spooner TRƯỢT
Agosta BÀN THẮNG
Poulin TRƯỢT
Daoust BÀN THẮNG
Jenner TRƯỢT
Agosta TRƯỢT
Luân lưuBÀN THẮNG Marvin
TRƯỢT Brandt
TRƯỢT Pfalzer
BÀN THẮNG Kessel
TRƯỢT Knight
BÀN THẮNG Lamoureux-Davidson
12 phútSố phút bị phạt6 phút
31Số cú đánh42

Xếp hạng chung cuộc

VT Bg Đội Tr T THP BHP B BT BB BHS Đ
1 A  Hoa Kỳ 5 3 1 0 1 17 5 +12 11
2 A  Canada 5 4 0 1 0 18 5 +13 13
3 A  Phần Lan 6 3 0 0 3 17 17 0 9
4 A Vận động viên Olympic từ Nga 6 1 0 0 5 9 25 −16 3
5 B  Thụy Sĩ 6 5 0 0 1 18 8 +10 15
6 B  Nhật Bản 5 1 1 0 3 8 8 0 5
7 B  Thụy Điển 6 3 0 1 2 20 13 +7 10
8 B  Triều Tiên (H) 5 0 0 0 5 2 28 −26 0
Nguồn: IIHF.com
(H) Chủ nhà

Thống kê

Vua phá lưới

Tên ST BT KT Đ +/− PIM VT
Thụy Sĩ Alina Müller 6 7 3 10 +5 4 F
Thụy Sĩ Christine Meier 6 0 8 8 +4 0 D
Canada Mélodie Daoust 5 3 4 7 +7 2 F
Canada Marie-Philip Poulin 5 3 3 6 +5 8 F
Thụy Sĩ Lara Stalder 6 3 3 6 +3 4 F
Phần Lan Michelle Karvinen 6 3 3 6 –1 2 F
Thụy Điển Fanny Rask 6 2 4 6 +4 0 F
Hoa Kỳ Jocelyne Lamoureux-Davidson 5 4 1 5 +3 0 F
Phần Lan Riikka Välilä 6 4 1 5 –2 0 F
Canada Rebecca Johnston 5 3 2 5 +2 2 F
Hoa Kỳ Dani Cameranesi 5 3 2 5 +1 0 F

ST = Số trận; BT = Số bàn; KT = Kiến tạo; Đ = Điểm; +/− = Hiệu số bàn thắng khi cầu thủ có mặt trên sân; PIM = Số phút bị phạt; VT = Vị trí; F = Tiền đạo; D = Hậu vệ
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine

Thủ môn hàng đầu

Tên TOI GA GAA SA Sv% SO
Canada Shannon Szabados 200:00 4 1.20 79 94.94 1
Hoa Kỳ Maddie Rooney 258:56 5 1.16 92 94.57 1
Thụy Điển Sara Grahn 262:14 8 1.83 145 94.48 1
Thụy Sĩ Florence Schelling 298:19 7 1.41 120 94.17 2
Nhật Bản Nana Fujimoto 236:30 7 1.78 87 91.95 0

TOI = Thời gian trên sân (Phút:Giây); SA = Số cú đánh phải nhận; GA = Số bàn thua; GAA = Số bàn thua trung bình; Sv% = Tỉ lệ cứu thua; SO = Số trận giữ sạch lưới
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2022-01-28 tại Wayback Machine

Giải thưởng

  • Đội hình tiêu biểu theo báo chí[11]
    • Thủ môn:: Phần Lan Noora Räty
    • Hậu vệ: Phần Lan Jenni Hiirikoski, Canada Laura Fortino
    • Tiền đạo: Canada Mélodie Daoust, Hoa Kỳ Jocelyne Lamoureux, Thụy Sĩ Alina Müller
  • Cầu thủ xuất sắc nhất: Canada Mélodie Daoust
  • Các cầu thủ xuất sắc nhất theo ban tổ chức:
    • Thủ môn: Canada Shannon Szabados
    • Hậu vệ: Phần Lan Jenni Hiirikoski
    • Tiền đạo: Thụy Sĩ Alina Müller

Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2022-01-28 tại Wayback Machine

Tham khảo

  1. ^ “Pyeongchang 2018 schedule”. Pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 11 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ “2018 Olympic qualification format set”. IIHF.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Unity deal brings together North and South Korea in Pyeongchang”. CBC.ca. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “Together on the ice”. IIHF.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ Rodus, Karyn (22 tháng 2 năm 2018). “US women's hockey team finally gets gold in dramatic final against rival Canada”. ABC News. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “U.S. women end Canada's streak to win hockey gold in shootout at 2018 Winter Olympics”. USA TODAY (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com.
  8. ^ [1]
  9. ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ On-Ice Officials
  11. ^ “Daoust named MVP”. IIHF. 22 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ của IIHF
  • x
  • t
  • s
Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội
Tổng quan
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Nam
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
Nữ
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • 2022
  • Danh sách huy chương
  • Địa điểm thi đấu
  • Triple Gold Club
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch khúc côn cầu trên băng Thế vận hội – Nữ
  • 1998:  Hoa Kỳ (USA)
  • 2002:  Canada (CAN)
  • 2006:  Canada (CAN)
  • 2010:  Canada (CAN)
  • 2014:  Canada (CAN)
  • 2018:  Hoa Kỳ (USA)
  • x
  • t
  • s
Thế vận hội Mùa đông
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
Giải vô địch thế giới
  • 1987 (không chính thức)
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1997
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
Giải U18 thế giới
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
Giải vô địch châu Âu
  • 1989
  • 1991
  • 1993
  • 1995
  • 1996
IIHF Women's Challenge Cup of Asia
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
Women's Pacific Rim Championship
  • 1995
  • 1996
Elite Women's Hockey League
  • 2004
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
European Women's Champions Cup
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
4 Nations Cup
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
Women's Nations Cup
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • Giải thế giới 1987
  • IIHF 12 Nations Tournament 2011