Trượt băng nằm ngửa tại Thế vận hội Mùa đông 2018

Trượt băng nằm ngửa
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Sliding Centre
Thời gian10–15 tháng 2
Số nội dung4 (2 nam, 1 nữ, 1 hỗn hợp)
← 2014
2022 →
Trượt băng nằm ngửa tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
Đơnnamnữ
Đôiđôi
Tiếp sứchỗn hợp
  • x
  • t
  • s

Trượt băng nằm ngửa (luge) tại Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc. Các sự kiện được tổ chức từ ngày 10 đến ngày 15 tháng 2 năm 2018. Tổng cộng có bốn nội dung trượt băng nằm ngửa được tổ chức.

Vòng loại

Có 110 được phép tranh tài tại đại hội. Các quốc gia được trao suất dựa trên bảng xếp hạng thế giới từ 1 tháng 11 năm 2017 tới 31 tháng 12 năm 2017.[1]

Lịch thi đấu

Sau đây là lịch thi đấu cho tất cả các sự kiện.[2]

Giờ địa phương là UTC+9.

Ngày Thời gian Sự kiện
10 tháng 2 19:10-22:45 Đơn nam lượt 1 và 2
11 tháng 2 18:50-22:45 Đơn nam lượt 3 và 4
12 tháng 2 19:50-22:45 Đơn nữ lượt 1 và 2
13 tháng 2 19:30-22:45 Đơn nữ lượt 3 và 4
14 tháng 2 20:20-22:45 Đôi lượt 1 và 2
15 tháng 2 21:30-22:45 Tiếp sức đồng đội

Huy chương

Bảng tổng sắp

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Đức (GER)3126
2 Áo (AUT)1113
3 Canada (CAN)0112
4 Hoa Kỳ (USA)0101
Tổng số (4 đơn vị)44412

Các nội dung thi đấu

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đơn nam[3]
chi tiết
David Gleirscher
 Áo
3:10.702 Chris Mazdzer
 Hoa Kỳ
3:10.728 Johannes Ludwig
 Đức
3:10.932
Đơn nữ[4]
chi tiết
Natalie Geisenberger
 Đức
3:05.232 Dajana Eitberger
 Đức
3:05.599 Alex Gough
 Canada
3:05.644
Đôi[5]
chi tiết
Tobias Wendl
Tobias Arlt
 Đức
1:31.697 Peter Penz
Georg Fischler
 Áo
1:31.785 Toni Eggert
Sascha Benecken
 Đức
1:31.987
Tiếp sức đồng đội[6]
chi tiết
 Đức (GER)
Natalie Geisenberger
Johannes Ludwig
Tobias Wendl
Tobias Arlt
2:24.517  Canada (CAN)
Alex Gough
Samuel Edney
Tristan Walker
Justin Snith
2:24.872  Áo (AUT)
Madeleine Egle
David Gleirscher
Peter Penz
Georg Fischler
2:24.988

Các quốc gia tham gia

110 vận động viên từ 24 quốc gia tham dự.[7] Số vận động viên từ mỗi quốc gia được thể hiện trong dấu ngoặc đơn.

  •  Argentina (1)
  •  Úc (1)
  •  Áo (10)
  •  Bulgaria (1)
  •  Canada (8)
  •  Croatia (1)
  •  Cộng hòa Séc (6)
  •  Gruzia (1)
  •  Đức (10)
  •  Anh Quốc (2)
  •  Ấn Độ (1)
  •  Ý (9)
  •  Kazakhstan (1)
  •  Latvia (10)
  •  Vận động viên Olympic từ Nga (8)
  •  Ba Lan (6)
  •  România (5)
  •  Slovakia (5)
  •  Slovenia (1)
  •  Hàn Quốc (5)
  •  Thụy Sĩ (1)
  •  Đài Bắc Trung Hoa (1)
  •  Ukraina (6)
  •  Hoa Kỳ (10)

Tham khảo

  1. ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018” (PDF). International Luge Federation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ Kết quả đơn nam
  4. ^ Kết quả đơn nữ
  5. ^ Kết quả đôi
  6. ^ Kết quả đồng đội tiếp sức
  7. ^ “Ranking list” (PDF). fil-luge.org. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Trượt băng nằm ngửa tại Thế vận hội Mùa đông
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1994
  • 1998
  • 2002
  • 2006
  • 2010
  • 2014
  • 2018
  • Danh sách huy chương
  • Địa điểm thi đấu