Kao Corporation

Kao Corporation
花王株式会社
Văn phòng trụ sở
Loại hình
Đại chúng K.K.
Mã niêm yếtTYO: 4452 17 tháng 3 năm 2002
Ngành nghềChăm sóc cá nhân, Mỹ phẩm
Thành lậpNihonbashi-Bakurocho, Tokyo, Nhật Bản (Tháng 6 năm 1887 (1887-06))
Người sáng lậpTomiro Nagase
Trụ sở chính14-10, Nihonbashi-Kayabacho Itchome, Chūō, Tokyo, Nhật Bản
Doanh thuTăng1,186,831 triệu yên Nhật (14,273,4 triệu đô la Mỹ)
(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
Tăng104,591 triệu yên Nhật (1,257,9 triệu đô la Mỹ)
(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
Tăng46,737 triệu yên Nhật (562,1 triệu đô la Mỹ)
(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
Tổng tài sảnGiảm1,022,799 triệu yên Nhật (12,300,6 triệu đô la Mỹ)
(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm539,564 triệu yên Nhật (6,489,0 triệu đô la Mỹ)
(consolidated, March 2011, 83 yen/US dollar)
Số nhân viên34,743 (hợp nhất)
5,924 (không hợp nhất)
Công ty conKao Customer Marketing Co., Ltd.
Kanebo Cosmetics, Inc.
Kanebo Cosmetics Sales, Inc.
Nivea-Kao Co., Ltd.
Kao (Trung Quốc) Holding Co., Ltd.
Kao Corporation Shanghai
Kao Commercial (Thượng Hải) Co., Ltd.
Kanebo Cosmetics (China) Co., Ltd.
Kao Chemical Corporation Shanghai
Kao (Hong Kong) Ltd.
KPSS Hong Kong Ltd.
Kao (Taiwan) Corporation
Taiwan Kanebo Cosmetics Co., Ltd.
Kao Vietnam Co., Ltd.
Philippines Kao, Incorporated.
Kao Industrial (Thailand) Co., Ltd.
Kao Commercial (Thái Lan) Co., Ltd.
Kao (Malaysia) Sdn. Bhd.
Kao Soap (Malaysia) Sdn. Bhd.
Kanebo Cosmetics Malaysia Sdn. Bhd.
Kao Singapore Private Ltd.
KPSS Pte. Ltd.
P.T. Kao Indonesia
P.T. Kao Indonesia Chemicals
Kao Brands Australia Pty Limited
KPSS Australia Pty. Ltd.
KPSS New Zealand Ltd.
Kao Brands Company
KPSS, Inc.
Kao Brands Canada Inc.
KPSS Canada Ltd.
KPSS Finland Oy
KPSS A/S (Áo)
Kao Corporation GmbH
KPSS-Kao Professional Salon Services GmbH
Kao Chemicals GmbH
Kanebo Cosmetics (Châu Âu) Co., Ltd. (Thụy Sĩ)
Kao Brands Europe Ltd.
KPSS (UK) Ltd., Great Britain
Molton Brown, Ltd. (UK)
Kao Brands Europe SARL (Pháp)
KPSS France S.A.R.L
Kao Corporation, S.A.
Quimi-Kao, S.A. De C.V. México.
Websitewww.kao.com/jp/

Kao Corporation (花王株式会社 (Hoa Vương Chu thức hội xã), Kaō Kabushiki-gaisha?) là một công ty hóa mỹ phẩm có trụ sở tại Nihonbashi-Kayabacho, Chūō, Tokyo, Nhật Bản.

Lịch sử

Kao được Tomiro Nagase thành lập vào năm 1887 với tư cách là một nhà sản xuất xà phòng vệ sinh trong nhà. Cho đến năm 1940, họ được biết đến như Công ty Nihon Yuki (日本有機株式会社, Công ty Nihon Yuki?), đổi tên sau đó thành Công ty xà phòng Kao (花王石鹸株式会社, Công ty xà phòng Kao?), cuối cùng vào năm 1985 đổi thành Kao Corporation.

Thập niên 1960 và 1970
Trong thập niên 1960 và 1970, công ty mở rộng sang Đài LoanASEAN, cũng như hóa chất gốc hóa dầu để bổ sung cho hoạt động kinh doanh chính của công ty. Trong thời gian này, công ty đã đưa ra các sản phẩm gia dụng, sản phẩm giặt ủi và các sản phẩm công nghiệp để mở rộng cơ sở thu nhập của mình (chẳng hạn như bột giặt New Beads, chất làm mềm vải Humming, chất tẩy trắng Haiter và máy làm sạch gia đình Magiclean).
Thập niên 1980
Trong thập niên 1980, sản phẩm của công ty là tã giấy Merries, bột giặt Attack, dưỡng da hàng ngày Biore và dưỡng thể hằng ngày Biore U, Curel (1986) và mỹ phẩm Sofina đã được đưa ra thị trường. Trong thời gian này, Kao tham gia vào một số liên doanh (chăm sóc tóc tại Châu Âu, Nivea ở Nhật Bản với Beiersdorf) và chuyển nhượng (công ty Andrew Jergens năm 1988, Goldwell AG năm 1989) ở Bắc Mỹ và Châu Âu. Trong thời gian này, Kao cũng mở rộng để sản xuất đĩa mềm.
Thập niên 1990 và 2000
Trong thập niên 1990 và 2000, công ty mở rộng sang các nước Trung Quốc và Việt Nam, trong thời gian đó, đã mở ra nền kinh tế với phần còn lại của thế giới. Ngoài ra, công ty mở rộng sang các sản phẩm thực phẩm với Econa và Healthya. Công ty cũng tiếp tục thu được các doanh nghiệp (John Frieda[1] năm 2002, Molton Brown[2] năm 2005 và Kanebo Cosmetics[3] năm 2006).
Tháng 9 năm 2009, Kao triệu hồi sản phẩm dầu nấu ăn Econa sau khi tiết lộ trên phương tiện truyền thông rằng một trong những thành phần trở nên gây ung thư sau khi tiêu hóa. Theo các phương tiện truyền thông báo cáo, Econa chứa từ 10 đến 182 lần lượng glycidol este axit béo được tìm thấy trong dầu ăn thường xuyên. Kao cũng loại bỏ tokuho, hoặc chỉ định "thực phẩm lành mạnh" chính phủ từ nhãn sản phẩm.[4]
  • Quảng cáo
  • Công ty TNHH Kao Việt Nam - Lô A12, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
    Công ty TNHH Kao Việt Nam - Lô A12, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Nhãn hiệu sở hữu

  • Attack
  • Ban
  • Bioré
  • Curel
  • Goldwell
  • Jergens
  • John Frieda
  • KMS
  • Laurier
  • Merries, Success, Bioreu, Magiclean, Merit
  • Molton Brown

Chú thích

  1. ^ “Kao Agrees to Acquire John Frieda Professional Hair Care”. Business Wires. ngày 1 tháng 8 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2009.
  2. ^ “Charles Denton ex-CEO Molton Brown”. BBC. ngày 10 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  3. ^ “Kao purchases Kanebo Cosmetics”. Cosmetics Design - Europe. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2009.
  4. ^ Brasor, Philip, "Media Mix: Japanese food-safety label protects business foremost, and not people", Japan Times, ngày 1 tháng 11 năm 2009, p. 11.

Liên kết ngoài

  • Kao Worldwide website in English Lưu trữ 2017-09-23 tại Wayback Machine
  • Kao Japan website
  • Kao corporate website in English Lưu trữ 2017-09-24 tại Wayback Machine
  • Kao Brands Company, Kao's US subsidiary Lưu trữ 2016-01-21 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các công ty TOPIX 100 của Nhật Bản
Core 30
Large 70
  • x
  • t
  • s
Các công ty Nikkei 225 của Nhật Bản
  • 7&i
  • Advantest
  • ÆON
  • AGC
  • Ajinomoto
  • Alps
  • ANA
  • Amada
  • Aozora Bank
  • Asahi Breweries
  • Asahi Kasei
  • Astellas
  • Bridgestone
  • Canon
  • Casio
  • Chiba Bank
  • Chiyoda
  • Chuden
  • Chugai
  • Citizen
  • Comsys
  • Concordia Financial
  • Credit Saison
  • Dai-ichi Life
  • Daiichi Sankyo
  • Daikin
  • Dainippon Screen
  • Dainippon Sumitomo Pharma
  • Daiwa House
  • Daiwa Securities
  • Denka
  • Denso
  • Dentsu
  • DNP
  • Dowa
  • Ebara
  • Eisai
  • Fanuc
  • Fast Retailing
  • Fuji Electric
  • Fuji Heavy Industries
  • Fujifilm
  • Fujikura
  • Fujitsu
  • Fukuoka Financial
  • Furukawa Co., Ltd.
  • Furukawa Electric
  • GS Yuasa
  • Heiwa Real Estate
  • Hino
  • Hitachi
  • Hitachi Construction Machinery
  • Hitz
  • Hokuetsu Paper
  • Honda
  • IHI
  • INPEX
  • Isetan-Mitsukoshi
  • Isuzu
  • Itochu
  • JFE
  • J. Front Retailing
  • JGC
  • JR Central
  • JR East
  • JR West
  • JSW
  • JT
  • JTEKT
  • JX
  • Kajima
  • KEPCO
  • Kao
  • Kawasaki
  • KDDI
  • Keio
  • Keisei
  • Kikkoman
  • Kirin
  • K Line
  • Kobelco
  • Komatsu
  • Konami
  • Konica Minolta
  • Kubota
  • Kuraray
  • Kyocera
  • Kyowa Hakko Kirin
  • Marubeni
  • Maruha Nichiro
  • Marui
  • Matsui Securities
  • Mazda
  • Meidensha
  • Meiji Holdings
  • MES
  • Minebea
  • Mitsubishi Chemical
  • Mitsubishi Corporation
  • Mitsubishi Electric
  • Mitsubishi Estate
  • Mitsubishi Heavy Industries
  • Mitsubishi Logistics
  • Mitsubishi Materials
  • Mitsubishi Motors
  • Mitsui & Co.
  • Mitsui Chemicals
  • Mitsui Fudosan
  • Mitsui Kinzoku
  • Mitsumi Electric
  • Mizuho
  • MOL
  • MS&AD
  • MUFG
  • NEC
  • NEG
  • NGK
  • Nichirei
  • Nikon
  • Nippon Express
  • Nippon Kayaku
  • Nippon Light Metal
  • Nippon Ham
  • Nippon Paper Industries
  • Nippon Soda
  • Nippon Suisan
  • Nissan
  • Nissan Chemical
  • Nisshin Seifun
  • Nisshin Steel
  • Nisshinbo
  • Nittobo
  • Nitto Denko
  • Sompo Japan Nipponkoa Holdings
  • Nomura
  • NSG
  • NSK
  • NSSMC
  • NTN
  • NTT
  • NTT Data
  • NTT DoCoMo
  • NYK
  • Obayashi
  • Odakyu
  • Oji Holdings Corporation
  • OKI
  • Okuma
  • Olympus
  • Osaka Gas
  • Pacific Metals
  • Panasonic
  • Pioneer
  • Resona
  • Ricoh
  • Sapporo Holdings
  • Secom
  • Sekisui House
  • Sharp
  • Shimz
  • Shin-Etsu
  • Shinsei Bank
  • Shionogi
  • Shiseido
  • Shizuoka Bank
  • Showa Denko
  • Showa Shell
  • SKY Perfect JSAT
  • SoftBank
  • Sojitz
  • Sony
  • Sony Financial
  • SUMCO
  • Sumitomo Chemical
  • Sumitomo Corporation
  • Sumitomo Electric
  • Sumitomo Heavy Industries
  • Sumitomo Metal Mining
  • Sumitomo Mitsui Financial
  • Sumitomo Mitsui Trust
  • Sumitomo Osaka Cement
  • Sumitomo Realty
  • Suzuki
  • T&D
  • Taiheiyo Cement
  • Taisei
  • Taiyo Yuden
  • Takara
  • Takashimaya
  • Takeda
  • TDK
  • Teijin
  • TEPCO
  • Terumo
  • Tobu
  • Toho
  • Toho Zinc
  • Tokai Carbon
  • Tokuyama Corporation
  • Toyo Seikan
  • Tokio Marine
  • Tokyo Dome
  • Tokyo Electron
  • Tokyo Gas
  • Tokyo Tatemono
  • Tokyu
  • Tokyu Land
  • Toppan
  • Toray
  • Toshiba
  • Tosoh
  • Toto
  • Toyobo
  • Toyota
  • Toyota Tsusho
  • Trend Micro
  • Ube
  • Unitika
  • Uny
  • Yahoo! Japan
  • Yamaha
  • Yamato Transport
  • Yasakawa
  • Yokogawa Electric
  • Yokohama Rubber
  • x
  • t
  • s
Mặt
Môi
Mắt
Tóc
Móng
Cơ thể
Chủ đề liên quan
  • Điện liệu pháp
  • Thành phần mỹ phẩm
  • Quảng cáo mỹ phẩm
  • Khoa mỹ dung
  • Lịch sử mỹ phẩm
  • Công nghiệp mỹ phẩm
Nhãn hiệu mỹ phẩm lớn
Thể loại Thể loại
Công ty mỹ phẩm
Nhân vật mỹ phẩm
Lịch sử mỹ phẩm