Tập đoàn SoftBank

SoftBank Group Corp.
ソフトバンクグループ株式会社
Toà nhà Tokyo Shiodome Building, trụ sở chính của SoftBank Nhật Bản 3032
Tên bản ngữ
Hac 3032
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yết
  • TYO: 9984
  • Bản mẫu:OTCPink
  • TOPIX Core 30 Component
Ngành nghềViễn thông, Công nghệ, Thể thao
Thành lập3 tháng 9 năm 1981; 42 năm trước (1981-09-03)
Người sáng lậpMasayoshi Son
Trụ sở chínhTokyo Shiodome Building
(〒105-7317, 1-9-1 Higashi-shimbashi, Minato-ku, Tokyo, Nhật Bản)
Thành viên chủ chốt
Masayoshi Son
(Chủ tịch hội đồng quản trị và CEO)
Ken Miyauchi
(Chủ tịch và COO)
Sản phẩmDịch vụ mặt đất, đường truyền cố định và viễn thông di động, dịch vụ Internet, truyền hình kỹ thuật số
Doanh thu9,15 nghìn tỉ yên Nhật (FY2015)[1]
999,5 tỉ yên Nhật (FY2015)[1]
474,1 tỉ yên Nhật (FY2015)[1]
Tổng tài sản20,7 nghìn tỉ yên Nhật (FY2015)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
2,6 nghìn tỉ yên Nhật (FY2015)[1]
Số nhân viên69,154 (2016)[2]
Công ty con
  • SoftBank Corp. (99.99%)
  • Sprint Corporation (80%)[3]
  • Yahoo! Japan (~35%)
  • Brightstar Corp.
  • GungHo Online Entertainment (58.5%)[4]
ARM Holdings
Websitewww.softbank.co.jp

Tập đoàn SoftBank (tiếng Anh: SoftBank Group Corp., ソフトバンクグループ株式会社, Sofutobanku Gurūpu Kabushiki-gaisha?)[5] là một công ty viễn thông đa quốc gia và tập đoàn Internet của Nhật Bản, được thành lập ngày 3 tháng 9 năm 1981, có trụ sở ở Tokyo, Nhật Bản. Nó có các hoạt động băng thông rộng, viễn thông cố định, thương mại điện tử, Internet, dịch vụ công nghệ, tài chính, truyền thông đại chúngtiếp thị, thiết kế bán dẫn và các lĩnh vực khác.[6] Người đứng đầu công ty cũng là người sáng lập Masayoshi Son. Đây cũng là công ty chủ quản của đội bóng chày Fukuoka SoftBank Hawks từ 2005 đến nay.

Thương vụ với Uber

Cuối năm 2017, báo chí đưa tin Uber đã đạt được thoả thuận nhằm nhận một khoản đầu tư khổng lồ, có thể lên tới 10 tỉ USD từ một khối công ty dẫn đầu bởi Softbank và Dragoneer.[7]

Theo nhiều nguồn tin, Softbank là tác nhân chính thúc đẩy thương vụ hợp nhất giữa Grab và Uber hồi đầu năm 2018. Bởi Softbank không chỉ đầu tư cho Uber, mà còn cho tất cả các đối thủ lớn nhất của Uber như Didi Chuxing ở Trung Quốc, ứng dụng gọi xe 99 tại Brazil, Ola ở Ấn Độ và Grab ở Đông Nam Á.[8]

Theo như tờ Business Insider đã nói, với việc đồng ý Softbank trở thành cổ đông lớn nhất của mình, "Uber đã mời hổ vào chuồng gà mất rồi".[9]

Ghi chú

  1. ^ a b c d e “Investor Relations: Financial Results Highlights”. www.softbank.jp. SoftBank Group Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ “About SoftBank: Corporate Data”. www.softbank.jp. SoftBank Group Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “Additional Purchases of Sprint Corporation Shares”. SoftBank. ngày 6 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ Mike Rose. “Gamasutra - Japan's SoftBank acquires Puzzle & Dragons publisher GungHo”. gamasutra.com.
  5. ^ “Changes of Corporate Names”. Softbank Group. ngày 15 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
  6. ^ “9984:JP”. www.bloomberg.com. Bloomberg L.P. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  7. ^ Hà Thu (13 tháng 11 năm 2017). “Uber sắp bán 10 tỷ USD cổ phần cho Softbank”. VnExpress. Truy cập 27 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ Trung tâm tin tức VTV24 (26 tháng 3 năm 2018). “Tham vọng của Softbank phía sau thương vụ Grab thâu tóm Uber”. Báo điện tử VTV. Truy cập 27 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ Trung tâm tin tức VTV24 (26 tháng 3 năm 2018). “Tham vọng của Softbank phía sau thương vụ Grab thâu tóm Uber”. Báo điện tử VTV. Truy cập 27 tháng 3 năm 2018.

Tham khảo

  • Annual Report (PDF), JP: SoftBank, 2008, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới SoftBank tại Wikimedia Commons
  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
  • SoftBank Group Corporation
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Tập đoàn SoftBank
Công ty thành viên
Bài viết liên quan
  • Fukuoka SoftBank Hawks
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Các công ty Nikkei 225 của Nhật Bản
  • 7&i
  • Advantest
  • ÆON
  • AGC
  • Ajinomoto
  • Alps
  • ANA
  • Amada
  • Aozora Bank
  • Asahi Breweries
  • Asahi Kasei
  • Astellas
  • Bridgestone
  • Canon
  • Casio
  • Chiba Bank
  • Chiyoda
  • Chuden
  • Chugai
  • Citizen
  • Comsys
  • Concordia Financial
  • Credit Saison
  • Dai-ichi Life
  • Daiichi Sankyo
  • Daikin
  • Dainippon Screen
  • Dainippon Sumitomo Pharma
  • Daiwa House
  • Daiwa Securities
  • Denka
  • Denso
  • Dentsu
  • DNP
  • Dowa
  • Ebara
  • Eisai
  • Fanuc
  • Fast Retailing
  • Fuji Electric
  • Fuji Heavy Industries
  • Fujifilm
  • Fujikura
  • Fujitsu
  • Fukuoka Financial
  • Furukawa Co., Ltd.
  • Furukawa Electric
  • GS Yuasa
  • Heiwa Real Estate
  • Hino
  • Hitachi
  • Hitachi Construction Machinery
  • Hitz
  • Hokuetsu Paper
  • Honda
  • IHI
  • INPEX
  • Isetan-Mitsukoshi
  • Isuzu
  • Itochu
  • JFE
  • J. Front Retailing
  • JGC
  • JR Central
  • JR East
  • JR West
  • JSW
  • JT
  • JTEKT
  • JX
  • Kajima
  • KEPCO
  • Kao
  • Kawasaki
  • KDDI
  • Keio
  • Keisei
  • Kikkoman
  • Kirin
  • K Line
  • Kobelco
  • Komatsu
  • Konami
  • Konica Minolta
  • Kubota
  • Kuraray
  • Kyocera
  • Kyowa Hakko Kirin
  • Marubeni
  • Maruha Nichiro
  • Marui
  • Matsui Securities
  • Mazda
  • Meidensha
  • Meiji Holdings
  • MES
  • Minebea
  • Mitsubishi Chemical
  • Mitsubishi Corporation
  • Mitsubishi Electric
  • Mitsubishi Estate
  • Mitsubishi Heavy Industries
  • Mitsubishi Logistics
  • Mitsubishi Materials
  • Mitsubishi Motors
  • Mitsui & Co.
  • Mitsui Chemicals
  • Mitsui Fudosan
  • Mitsui Kinzoku
  • Mitsumi Electric
  • Mizuho
  • MOL
  • MS&AD
  • MUFG
  • NEC
  • NEG
  • NGK
  • Nichirei
  • Nikon
  • Nippon Express
  • Nippon Kayaku
  • Nippon Light Metal
  • Nippon Ham
  • Nippon Paper Industries
  • Nippon Soda
  • Nippon Suisan
  • Nissan
  • Nissan Chemical
  • Nisshin Seifun
  • Nisshin Steel
  • Nisshinbo
  • Nittobo
  • Nitto Denko
  • Sompo Japan Nipponkoa Holdings
  • Nomura
  • NSG
  • NSK
  • NSSMC
  • NTN
  • NTT
  • NTT Data
  • NTT DoCoMo
  • NYK
  • Obayashi
  • Odakyu
  • Oji Holdings Corporation
  • OKI
  • Okuma
  • Olympus
  • Osaka Gas
  • Pacific Metals
  • Panasonic
  • Pioneer
  • Resona
  • Ricoh
  • Sapporo Holdings
  • Secom
  • Sekisui House
  • Sharp
  • Shimz
  • Shin-Etsu
  • Shinsei Bank
  • Shionogi
  • Shiseido
  • Shizuoka Bank
  • Showa Denko
  • Showa Shell
  • SKY Perfect JSAT
  • SoftBank
  • Sojitz
  • Sony
  • Sony Financial
  • SUMCO
  • Sumitomo Chemical
  • Sumitomo Corporation
  • Sumitomo Electric
  • Sumitomo Heavy Industries
  • Sumitomo Metal Mining
  • Sumitomo Mitsui Financial
  • Sumitomo Mitsui Trust
  • Sumitomo Osaka Cement
  • Sumitomo Realty
  • Suzuki
  • T&D
  • Taiheiyo Cement
  • Taisei
  • Taiyo Yuden
  • Takara
  • Takashimaya
  • Takeda
  • TDK
  • Teijin
  • TEPCO
  • Terumo
  • Tobu
  • Toho
  • Toho Zinc
  • Tokai Carbon
  • Tokuyama Corporation
  • Toyo Seikan
  • Tokio Marine
  • Tokyo Dome
  • Tokyo Electron
  • Tokyo Gas
  • Tokyo Tatemono
  • Tokyu
  • Tokyu Land
  • Toppan
  • Toray
  • Toshiba
  • Tosoh
  • Toto
  • Toyobo
  • Toyota
  • Toyota Tsusho
  • Trend Micro
  • Ube
  • Unitika
  • Uny
  • Yahoo! Japan
  • Yamaha
  • Yamato Transport
  • Yasakawa
  • Yokogawa Electric
  • Yokohama Rubber

Bản mẫu:Major information technology companies Bản mẫu:Các nhà cung cấp dịch vụ Internet của Nhật Bản

  • x
  • t
  • s
Nhà mạng
Công ty phần mềm
Công ty bán dẫn
Nhà sản xuất thiết bị cầm tay
Công ty thưong mại
  • Accenture
  • Borqs
  • Sasken Communication Technologies
  • Teleca
  • The Astonishing Tribe
  • Wind River Systems
  • Wipro Technologies
Xem thêm
  • x
  • t
  • s
Lịch sử
Người tiên phong
Môi trường
Ghép kênh
Khái niệm
Loại mạng
Mạng đáng chú ý
Bản mẫu:Japanese mobile phone companies