J.League Cup 2015

J.League Cup 2015
Yamazaki Nabisco Cup
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Nhật Bản
Số đội18
Vị trí chung cuộc
Vô địchKashima Antlers
Á quânGamba Osaka
← 2014
2016 →

J.League Cup 2015, hay còn được gọi là Yamazaki Nabisco Cup 2015 theo tên nhà tài trợ, là giải đấu lần thứ 40 của giải đấu cúp bóng đá liên đoàn uy tín nhất Nhật Bản và là lần thứ 23 được tổ chức theo thể thức J.League Cup hiện tại.

Thể thức

Các đội bóng từ J. League Hạng 1 sẽ tham dự giải đấu. Gamba Osaka, Kashima Antlers, Kashiwa Reysol và Urawa Red Diamonds được vào thẳng tứ kết do giành quyền tham dự AFC Champions League 2015. 14 đội còn lại sẽ bắt đầu từ vòng bảng, với hai bảng bảy đội. Hai đội xếp đầu mỗi bảng sẽ lọt vào vòng tứ kết cùng với bốn đội giành quyền tham dự AFC Champions League.

Vòng bảng

Bảng xếp hạng

Bảng A

Đội[1] Trận T H B BT BB HS Điểm
F.C. Tokyo 6 3 3 0 8 4 +4 12
Albirex Niigata 6 3 2 1 9 4 +5 11
Sanfrecce Hiroshima 6 2 3 1 9 6 +3 9
Shonan Bellmare 6 2 3 1 5 5 0 9
Sagan Tosu 6 2 2 2 3 4 -1 8
Matsumoto Yamaga 6 1 1 4 8 13 -5 4
Ventforet Kofu 6 0 2 4 4 10 -6 2

Bảng B

Đội[1] Trận T H B BT BB HS Điểm
Nagoya Grampus 6 4 1 1 12 11 +1 13
Vissel Kobe 6 3 2 1 11 5 +6 11
Kawasaki Frontale 6 2 3 1 7 6 +1 9
Montedio Yamagata 6 2 2 2 10 11 -1 8
Yokohama F. Marinos 6 2 0 4 7 7 0 6
Shimizu S-Pulse 6 2 0 4 6 11 -5 6
Vegalta Sendai 6 1 2 3 6 8 -2 5

Vòng loại trực tiếp

Tất cả thời gian là Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9)

  Tứ kết Bán kết Chung kết
                             
Kashima Antlers 2 3 5  
F.C. Tokyo 2 0 2  
  Kashima Antlers 2 4 6  
  Vissel Kobe 1 1 2  
Vissel Kobe 2 2 4
  Kashiwa Reysol 0 3 3  
    Kashima Antlers  
  Gamba Osaka  
  Nagoya Grampus 1 2 3 (9)  
Gamba Osaka (h.p.) (p) 1 2 3 (10)  
  Gamba Osaka 1 2 3
  Albirex Niigata 2 0 2  
Urawa Red Diamonds 0 3 3
  Albirex Niigata 5 0 5  

Ghi bàn hàng đầu

Hạng Cầu thủ CLB Bàn thắng
1 Nhật Bản Watanabe Kazuma Vissel Kobe
7
2 Nhật Bản Asano Takuma Sanfrecce Hiroshima
4
Nhật Bản Yamazaki Ryohei Albirex Niigata
Nhật Bản Ibusuki Hiroshi Albirex Niigata
Nhật Bản Kanazaki Mu Kashima Antlers
3 Brasil Elsinho Kawasaki Frontale
3
Nhật Bản Yamamoto Kosuke Albirex Niigata

Tính tới 12 tháng 10 năm 2015

Nguồn: J.League Data[2]

Tham khảo

  1. ^ a b “2015 J.League Yamazaki Nabisco Cup - League Table”. J.League Official Website. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Bóng đá cấp câu lạc bộ Nhật Bản
Hạng đấu cao nhất, 1965–nay
Japan Soccer League
1965–1992
Japan Soccer League Hạng 1
từ 1972
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
J.League
1993–nay
J1 League
từ 1999
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ hai, 1972–nay
Japan Soccer League Hạng 2
1972–1992
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
Japan Football League (cũ)
1992–1998
Japan Football League Hạng 1 (cũ)
1992–1993
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
J2 League
1999–nay
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ ba, 1992–1993, 1999–nay
Japan Football League Hạng 2 (cũ)
1992–1993
  • 1992
  • 1993
  • không có hạng đấu thứ ba quốc gia, 1994–1998
Japan Football League
1999–2013
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
J3 League
2014–nay
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ tư, 2014–nay
Japan Football League
2014–nay
  • 2014
  • 2015
Giải đấu cấp khu vực, 1966–nay
Giải khu vực Nhật Bản
1966–nay
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Cúp Thiên Hoàng, 1921–nay
Cúp Thiên Hoàng
1921–nay
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • Thế chiến II
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Cúp Liên đoàn, 1976–nay
JSL Cup
1976–1991
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
J.League Cup
1992–nay
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
J1 League
J2 League
J3 League
Tầm nhìn 100 năm
  • Azul Claro Numazu
  • Nara Club
  • Tonan Maebashi
  • Vanraure Hachinohe
  • Tochigi Uva
  • Tokyo Musashino City
  • FC Imabari
Japan Football League
  • Azul Claro Numazu
  • Briobecca Urayasu
  • Fagiano Okayama Next
  • MIO Biwako Shiga
  • Honda FC
  • Maruyasu Okazaki
  • Honda Lock
  • Nara Club
  • FC Osaka
  • ReinMeer Aomori
  • Ryutsu Keizai Dragons
  • Sony Sendai
  • Tochigi Uva
  • Vanraure Hachinohe
  • Verspah Oita
  • Tokyo Musashino City
Câu lạc bộ cũ
(từng tham dự giải toàn quốc)
  • Sagawa Printing
  • Fukushima FC
  • Arte Takasaki
  • Đội dự bị JEF
  • Sagawa Express Tokyo
  • NKK SC
  • Yokohama Flügels
  • ALO's Hokuriku
  • Jatco SC
  • Hagoromo Club
  • Toyota Higashi-Fuji
  • Vận tải Seino
  • Cosmo Oil Yokkaichi
  • Sagawa Shiga
  • Sagawa Express Osaka
  • Eidai SC
  • Teijin SC
  • Thép Nippon Yawata
  • Tosu Futures
  • Profesor Miyazaki
  • Đội U-22 J.League

Bản mẫu:Bóng đá Nhật Bản 2015

  • x
  • t
  • s
6 lần
3 lần
2 lần
1 lần