Sagan Tosu
Tên đầy đủ | Sagan Tosu Football Club | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Sagan | ||
Thành lập | 1997; 27 năm trước (1997) | ||
Sân vận động | Sân vận động Tosu Tosu, Saga | ||
Sức chứa | 24,130 | ||
Chủ tịch điều hành | Minoru Takehara | ||
Người quản lý | Kenta Kawai | ||
Giải đấu | J1 League | ||
2022 | J1 League, Xếp thứ 11 trên 20 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
| |||
Sagan Tosu (サガン鳥栖, Sagan Tosu?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Tosu, tỉnh Saga, Nhật Bản. Đội bóng hiện thi đấu tại J1 League.[1]
Thành tích
Vô địch | Á quân | Hạng ba | Thăng hạng | Xuống hạng |
Liên đoàn | J. League Cup | Cúp Thiên Hoàng | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Số đội | Xếp hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số bàn thắng | Điểm | Khán giả | ||
1997 | JFL | 16 | 11 | 30 | 112 (1) | - | 17 | 438 | 54 | -16 | 38 | - | Vòng 3 | |
1998 | 16 | 8 | 30 | 11 (3) | - | 16 | 40 | 55 | -15 | 39 | - | Vòng 3 | ||
1999 | J2 | 10 | 8 | 36 | 11 (1) | 2 | 20 (2) | 52 | 64 | -12 | 37 | 3,385 | Vòng 1 | Vòng 3 |
2000 | 11 | 6 | 40 | 13 (2) | 5 | 15 (5) | 41 | 52 | -11 | 48 | 3,714 | Vòng 1 | Vòng 3 | |
2001 | 12 | 10 | 44 | 8 (2) | 4 | 28 (2) | 45 | 82 | -37 | 32 | 3,479 | Vòng 1 | Vòng 4 | |
2002 | 12 | 9 | 44 | 9 | 14 | 21 | 41 | 64 | -23 | 41 | 3,890 | – | Vòng 3 | |
2003 | 12 | 12 | 44 | 3 | 11 | 30 | 40 | 89 | -49 | 20 | 3,172 | Vòng 1 | ||
2004 | 12 | 11 | 44 | 8 | 11 | 25 | 32 | 66 | -34 | 35 | 3,610 | Vòng 4 | ||
2005 | 12 | 8 | 44 | 14 | 10 | 20 | 58 | 58 | 0 | 52 | 7,855 | Vòng 4 | ||
2006 | 13 | 4 | 48 | 22 | 13 | 13 | 64 | 49 | 15 | 79 | 7,465 | Vòng 4 | ||
2007 | 13 | 8 | 48 | 21 | 9 | 18 | 63 | 66 | -3 | 72 | 6,114 | Vòng 5 | ||
2008 | 15 | 6 | 42 | 19 | 7 | 16 | 50 | 51 | -1 | 64 | 7,261 | Tứ kết | ||
2009 | 18 | 5 | 51 | 25 | 13 | 13 | 71 | 51 | 20 | 88 | 5,939 | Vòng 4 | ||
2010 | 19 | 9 | 36 | 13 | 12 | 11 | 42 | 41 | 1 | 51 | 6,633 | Vòng 3 | ||
2011 | 20 | 2 | 38 | 19 | 12 | 7 | 68 | 34 | 34 | 69 | 7,731 | Vòng 2 | ||
2012 | J1 | 18 | 5 | 34 | 15 | 8 | 11 | 48 | 39 | 9 | 53 | 11,991 | Vòng bảng | Vòng 2 |
2013 | 18 | 12 | 34 | 13 | 7 | 14 | 54 | 63 | -9 | 46 | 11,515 | Vòng bảng | Bán kết | |
2014 | 18 | 5 | 34 | 19 | 3 | 12 | 41 | 33 | 8 | 60 | 14,137 | Vòng bảng | Vòng 4 | |
2015 | 18 | 11 | 34 | 9 | 13 | 12 | 37 | 54 | -17 | 40 | 13,450 | Vòng bảng | Tứ kết | |
2016 | 18 | 11 | 34 | 12 | 10 | 12 | 36 | 37 | -1 | 46 | 12,636 | Vòng bảng | Vòng 4 | |
2017 | 18 | 8 | 34 | 13 | 8 | 13 | 41 | 44 | -3 | 47 | 14,194 | Vòng bảng | Vòng 3 | |
2018 | 18 | 14 | 34 | 10 | 11 | 13 | 29 | 34 | -5 | 41 | 15,000 | Vòng bảng | Tứ kết | |
2019 | 18 | 15 | 34 | 10 | 6 | 18 | 32 | 53 | -21 | 36 | 15,050 | Vòng bảng | Tứ kết | |
2020 † | 18 | 13 | 34 | 7 | 15 | 12 | 37 | 43 | -6 | 36 | 4,675 | Vòng bảng | Không đủ điều kiện | |
2021 † | 20 | 7 | 38 | 16 | 11 | 11 | 53 | 35 | 8 | 59 | 7,276 | Vòng bảng | Vòng 4 | |
2022 | 18 | 34 |
- Chú thích
- † Số trận các mùa giải 2020 & 2021 đã giảm do đại dịch COVID-19
- Nguồn: J.League Data Site
Trang phục thi đấu
Màu áo sân nhà | ||||
---|---|---|---|---|
1999 - 2000 | 2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 | 2006 - 2007 |
2008 - 2010 | 2011 - 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
2021 | 2022 - | |||
Màu áo sân khách | ||||
---|---|---|---|---|
1999 - 2000 | 2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 | 2006 - 2007 |
2008 - 2010 | 2011 - 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
2021 | 2022 - | |||
Màu áo khác | ||||
---|---|---|---|---|
2015 Kỷ niệm Hawk Festival | 2016 Ngày phụ nữ | 2016 Kỷ niệm Hawk Festival | 2017 Kỷ niệm Hawk Festival | 2018 Kỷ niệm Hawk Festival |
2019 Kỷ niệm Hawk Festival | 2019 Tri ân cựu cầu thủ F. Torres[2] | 2019 Tri ân cựu cầu thủ F. Torres 2[3] | ||
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức (tiếng Nhật)