Azul Claro Numazu

Azul Claro Numazu
アスルクラロ沼津
Tên đầy đủFootball Club Azul Claro Numazu
Thành lập1990; 34 năm trước (1990) với tên gọi Numazu Arsenal SC
SânSân vận động điền kinh Shizuoka Ashitaka Athletic Stadium
Numazu, Shizuoka
Sức chứa10,000
Đơn vị
quản lý
Liên đoàn Azul Claro Suruga (NPO)
Chủ tịch điều hànhHiroyoshi Yamamoto
Người quản lýMasataka Imai
Giải đấuJ3 League
202313
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Azul Claro Numazu (アスルクラロ沼津, Asuru Kuraro Numazu?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản có trụ sở tại Numazu, Shizuoka. Đội bóng thi đấu tại J3 League từ năm 2017.

Thành tích

Vô địch Á quân Hạng ba Thăng hạng Xuống hạng
Liên đoàn Cúp Hoàng đế
Mùa giải Giải Hạng đấu Vị trí GP W L D F A GD Pts Khán giả/G
2004 Shizuoka Prefectural
League (Division 2)
8 4
2005 1
2006 Shizuoka Prefectural
League (Division 1)
7 9
2007 11
2008[1] 8 11 2 4 5 20 27 -7 10
2009[2] 2 11 6 2 3 32 30 2 20
2010[3] 3 11 6 3 2 27 18 9 21
2011[4] 2 11 9 0 2 50 23 27 27
2012 Tokai Football
League (Division 2)
6 2 14 8 2 4 22 15 7 26
2013 Tokai Football
League (Division 1)
5 4 14 8 1 5 20 21 –1 25
2014 JFL 4 8 26 8 8 10 26 35 –9 32 1,777
2015 5 30 16 6 8 36 28 8 54 2,198
2016 3 30 18 5 7 47 24 23 59 2,332
2017 J3 3 3 32 16 11 5 60 27 33 59 3,029 Vòng 3
2018 4 32 14 10 8 40 29 11 52 2,857
2019 12 34 11 6 17 35 43 –8 39 2,470
2020 12 34 12 5 17 36 40 –4 41 925 Không đủ điều kiện
2021 14 28 7 6 15 32 44 –12 27 1,482
2022 TBA 34
Chú thích

  • GP = Số trận đã chơi; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Số trận thua; F = Số bàn thắng; A = Số bàn thua; GD = Hiệu số bàn thắng; Pts = Số điểm
  • Khán giả/G = Tỷ lệ trung bình khán giả tham dự sân nhà trong trận đấu thuộc liên đoàn
  • Số trận đấu thuộc các mùa giải 2020 & 2021 bị giảm do COVID-19
  • Nguồn:[5]

Đội hình

Tính đến 13 tháng 7 năm 2022.[6]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Nhật Bản Masataka Nomura
2 HV Nhật Bản Tomoki Fujisaki
3 HV Nhật Bản Tatsuya Anzai
4 HV Nhật Bản Akira Osako
6 TV Nhật Bản Ryoma Kita
7 TV Nhật Bản Kosei Uryu
8 TV Nhật Bản Kenshiro Suzuki
11 TV Nhật Bản Kazuki Someya
13 HV Nhật Bản Yuya Tsukagi
14 TV Nhật Bản Kotaro Tokunaga
15 TV Nhật Bản Takuya Sugai
17 Nhật Bản Noah Kenshin Browne
19 HV Nhật Bản Tomoyuki Maekawa
20 TV Nhật Bản Naoki Sato
22 HV Nhật Bản Terukazu Shinozaki
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 TV Nhật Bản Teruyoshi Ito
27 Malaysia Hadi Fayyadh (mượn từ Fagiano Okayama)
28 HV Nhật Bản Koki Inoue
29 Nhật Bản Taiga Sugimoto
30 TM Nhật Bản Daiki Mitsui (mượn từ Nagoya Grampus)
31 TV Nhật Bản Haruki Toyama
33 TV Nhật Bản Junya Takahashi
37 TV Việt Nam Bùi Ngọc Long (mượn từ Sài Gòn FC)
38 HV Nhật Bản Takumi Hama
45 TM Nhật Bản Hiromu Musha
46 TV Nhật Bản Keigo Iwasaki
47 Việt Nam Nguyễn Văn Sơn (mượn từ Sài Gòn FC)
48 Việt Nam Nguyễn Gia Huy (mượn từ Tiền Giang FC)
Việt Nam Nguyễn Ngọc Hậu (mượn từ Sài Gòn FC)

Trang phục thi đấu

Sân nhà
2017
2018
2019
2020
2021
2022 -
Sân khách
2017
2018
2019
2020
2021
2022 -
Khác
2021
Kỷ niệm 30 năm
2022
Phiên bản
Love Live!
Sunshine!!

Tham khảo

  1. ^ “2008”. rsssf.com. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “2009”. rsssf.com. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “2010 data source”. rsssf.com. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ “2011 data source”. rsssf.com. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ “J. League Data Site”. Truy cập 20 tháng 12 năm 2023.
  6. ^ “Players”. www.azulclaro.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức (tiếng Nhật)
  • x
  • t
  • s
Bóng đá cấp câu lạc bộ Nhật Bản
Hạng đấu cao nhất, 1965–nay
Japan Soccer League
1965–1992
Japan Soccer League Hạng 1
từ 1972
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
J.League
1993–nay
J1 League
từ 1999
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ hai, 1972–nay
Japan Soccer League Hạng 2
1972–1992
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
Japan Football League (cũ)
1992–1998
Japan Football League Hạng 1 (cũ)
1992–1993
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
J2 League
1999–nay
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ ba, 1992–1993, 1999–nay
Japan Football League Hạng 2 (cũ)
1992–1993
  • 1992
  • 1993
  • không có hạng đấu thứ ba quốc gia, 1994–1998
Japan Football League
1999–2013
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
J3 League
2014–nay
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ tư, 2014–nay
Japan Football League
2014–nay
  • 2014
  • 2015
Giải đấu cấp khu vực, 1966–nay
Giải khu vực Nhật Bản
1966–nay
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Cúp Thiên Hoàng, 1921–nay
Cúp Thiên Hoàng
1921–nay
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • Thế chiến II
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Cúp Liên đoàn, 1976–nay
JSL Cup
1976–1991
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
J.League Cup
1992–nay
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
J1 League
J2 League
J3 League
Tầm nhìn 100 năm
  • Azul Claro Numazu
  • Nara Club
  • Tonan Maebashi
  • Vanraure Hachinohe
  • Tochigi Uva
  • Tokyo Musashino City
  • FC Imabari
Japan Football League
  • Azul Claro Numazu
  • Briobecca Urayasu
  • Fagiano Okayama Next
  • MIO Biwako Shiga
  • Honda FC
  • Maruyasu Okazaki
  • Honda Lock
  • Nara Club
  • FC Osaka
  • ReinMeer Aomori
  • Ryutsu Keizai Dragons
  • Sony Sendai
  • Tochigi Uva
  • Vanraure Hachinohe
  • Verspah Oita
  • Tokyo Musashino City
Câu lạc bộ cũ
(từng tham dự giải toàn quốc)
  • Sagawa Printing
  • Fukushima FC
  • Arte Takasaki
  • Đội dự bị JEF
  • Sagawa Express Tokyo
  • NKK SC
  • Yokohama Flügels
  • ALO's Hokuriku
  • Jatco SC
  • Hagoromo Club
  • Toyota Higashi-Fuji
  • Vận tải Seino
  • Cosmo Oil Yokkaichi
  • Sagawa Shiga
  • Sagawa Express Osaka
  • Eidai SC
  • Teijin SC
  • Thép Nippon Yawata
  • Tosu Futures
  • Profesor Miyazaki
  • Đội U-22 J.League