NKK SC

NKK S.C.
Tên đầy đủNKK Soccer Club
(trước Nippon Kokan S.C.)
Biệt danhKokan
Thành lập1912
Giải thể1994
SânSân vận động điền kinh Todoroki
Kawasaki, Kanagawa, Japan
Giải đấuJFL cũ Hạng 2

Câu lạc bộ bóng đá Nippon Kokan, hay Câu lạc bộ bóng đá NKK (日本鋼管サッカー部, Nippon Kokan Sakka Bu) từng là một câu lạc bộ bóng đá Nhật Bản thi đấu từ năm 1912 đến 1994. Họ thi đấu tại Japan Soccer League cũ từ năm 1967 cho tới khi giải đấu khép lại. Họ có nguồn gốc từ NKK, một công ty thép mà hiện đang nằm trong JFE Holdings.

Lịch sử

Câu lạc bộ được thành lập năm 1912 dù không tham gia vào bóng đá cho đến những năm 1920. Câu lạc bộ thi đấu trên Sân vận động điền kinh Todoroki ở Kawasaki, Kanagawa và Sân vận động Mitsuzawa ở Yokohama. Từ 1985 đến 1988 họ là một đối thủ đáng gờm cho chức vô địch JSL, và 3 lần liên tiếp giành vị trí á quân

NKK là câu lạc bộ đầu tiên giành cả Cúp Hoàng đế và lên hạng với tư cách nhà vô địch hạng hai, năm 1981. (Yamaha Motors, hiện là Júbilo Iwata, làm được một năm sau đó, và F.C. Tokyo làm điều tương tự năm 2011.)

Khi J. League được thành lập năm 1992, NKK quyết định không lên chuyên nghiệp và tham dự Japan Football League cũ. Họ đá tại JFL hạng nhất nhưng xuống hạng ngay trong cùng năm.

Với sự có mặt của Verdy Kawasaki và câu lạc bộ chuyển từ phía bắc của Toshiba là Consadole Sapporo, cộng thêm sự vươn lên của Fujitsu (nay trở thành Kawasaki Frontale), NKK quyết định giải thể.

Lịch sử thi đấu

  • 1967: Lên hạng Japan Soccer League
  • 1979: Xuống hạng JSL Hạng 2
  • 1981: Vô địch JSL Hạng 2
  • 1982: Xuống hạng JSL Hạng 2
  • 1983: Vô địch JSL Hạng 2
  • 1985: Á quân JSL Hạng 1
  • 1986–87: Á quân JSL Hạng 1
  • 1987–88: Á quân JSL Hạng 1
  • 1990–91: Xuống hạng JSL Hạng 2
  • 1992: League tái cấu trúc. Tham dự Japan Football League Hạng 1. Xuống JFL Hạng 2.
  • 1993: Xếp thứ 3 JFL Hạng 2. Mùa giải cuối cùng

Danh hiệu

Cầu thủ nổi bật

Môn thể thao khác

  • Bóng chuyền – đội nam giành chức vô địch Japan National League một vài lần trong những năm 1960.
  • Bóng chày
  • x
  • t
  • s
Bóng đá cấp câu lạc bộ Nhật Bản
Hạng đấu cao nhất, 1965–nay
Japan Soccer League
1965–1992
Japan Soccer League Hạng 1
từ 1972
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
J.League
1993–nay
J1 League
từ 1999
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ hai, 1972–nay
Japan Soccer League Hạng 2
1972–1992
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
Japan Football League (cũ)
1992–1998
Japan Football League Hạng 1 (cũ)
1992–1993
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
J2 League
1999–nay
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ ba, 1992–1993, 1999–nay
Japan Football League Hạng 2 (cũ)
1992–1993
  • 1992
  • 1993
  • không có hạng đấu thứ ba quốc gia, 1994–1998
Japan Football League
1999–2013
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
J3 League
2014–nay
  • 2014
  • 2015
Hạng đấu cao thứ tư, 2014–nay
Japan Football League
2014–nay
  • 2014
  • 2015
Giải đấu cấp khu vực, 1966–nay
Giải khu vực Nhật Bản
1966–nay
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Cúp Thiên Hoàng, 1921–nay
Cúp Thiên Hoàng
1921–nay
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • Thế chiến II
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
Cúp Liên đoàn, 1976–nay
JSL Cup
1976–1991
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
J.League Cup
1992–nay
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
J1 League
J2 League
J3 League
Tầm nhìn 100 năm
  • Azul Claro Numazu
  • Nara Club
  • Tonan Maebashi
  • Vanraure Hachinohe
  • Tochigi Uva
  • Tokyo Musashino City
  • FC Imabari
Japan Football League
  • Azul Claro Numazu
  • Briobecca Urayasu
  • Fagiano Okayama Next
  • MIO Biwako Shiga
  • Honda FC
  • Maruyasu Okazaki
  • Honda Lock
  • Nara Club
  • FC Osaka
  • ReinMeer Aomori
  • Ryutsu Keizai Dragons
  • Sony Sendai
  • Tochigi Uva
  • Vanraure Hachinohe
  • Verspah Oita
  • Tokyo Musashino City
Câu lạc bộ cũ
(từng tham dự giải toàn quốc)
  • Sagawa Printing
  • Fukushima FC
  • Arte Takasaki
  • Đội dự bị JEF
  • Sagawa Express Tokyo
  • NKK SC
  • Yokohama Flügels
  • ALO's Hokuriku
  • Jatco SC
  • Hagoromo Club
  • Toyota Higashi-Fuji
  • Vận tải Seino
  • Cosmo Oil Yokkaichi
  • Sagawa Shiga
  • Sagawa Express Osaka
  • Eidai SC
  • Teijin SC
  • Thép Nippon Yawata
  • Tosu Futures
  • Profesor Miyazaki
  • Đội U-22 J.League

Tham khảo