DJ

Ảnh chụp DJ Bad Ash năm 2018 do Glenn Francis thực hiện

DJ (disc jockey đôi khi được viết là deejay) là người chọn và chơi các bản thu âm trong buổi tiệc.

Có vài dạng DJ khác nhau. Radio DJ hướng dẫn và chơi nhạc tại các đài phát thanh như AM, FM. DJ club thì chọn và chơi nhạc tại các quán bar, vũ trường, hoặc thậm chí là sân vận động (đôi khi là sân khấu). DJ hip hop thì chọn, chơi, và tạo ra nhạc, hoặc trở thành phát thanh viên. Trong một vài nhịp điệu, DJ có thể là người đọc rap chính, hay nói chuyện trong các bản thu âm.

Xem thêm

Sách

  • Poschardt, Ulf (1998). DJ Culture. London: Quartet Books. ISBN 0-7043-8098-6
  • Brewster, Bill & Broughton, Frank (2000). Last Night a DJ Saved My Life: The History of the Disc Jockey. New York: Grove Press. ISBN 0-8021-3688-5 (North American edition). London: Headline. ISBN 0-7472-6230-6 (UK edition).
  • Lawrence, Tim (2004). Love Saves the Day: A History of American Dance Music Culture, 1970-1979 . Duke University Press. ISBN 0-8223-3198-5.
  • Assef, Claudia (2000). Todo DJ Já Sambou: A História do Disc-Jóquei no Brasil. São Paulo: Conrad Editora do Brasil. ISBN 85-87193-94-5.
  • Graudins, Charles A. How to Be a DJ. Boston: Course Technology PTR, 2004.
  • Zemon, Stacy. The Mobile DJ Handbook: How to Start & Run a Profitable Mobile Disc Jockey Service, Second Edition. St. Louis: Focal Press, 2002.
  • Broughton, Frank and Bill Brewster. How to DJ Right: The Art and Science of Playing Records. New York: Grove Press, 2003.

Liên kết khác

  • DJs trên DMOZ
  • BBC Blast - How to become a DJ
  • BBC Blast - Learn how to scratch with DJ Max Cooper

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • DJs trên DMOZ
  • x
  • t
  • s
Nghề DJ và nghệ thuật xoay bàn đĩa (quay đĩa)
Trang thiết bị
  • CDJ
  • Máy trộn nhạc DJ
  • Drum machine
  • Effects unit
    • Reverb
    • Digital delay
  • Tai nghe
  • iPod
  • Magnetic cartridge
  • Mixing console
  • Monitor speaker
  • Phono input
  • PA system
  • Máy quay đĩa
    • Direct-drive turntable
    • SL-1200
  • Máy tính xách tay
  • Microphone (mic)
  • Minutoli
  • Monitor speaker
  • Pitch control
  • Sampler
  • Slipmat
  • Sound system (DJ)
  • Sound system (Jamaican)
  • Speaker enclosure
  • Loa siêu trầm
  • Synthesizer
  • Hai máy quay đĩa và một mic
  • Phần mềm mô phỏng đĩa hát
Kỹ thuật
  • Phối nhạc
  • Phối lại (remix)
  • Back spinning
  • Beat juggling
  • Khớp beat
  • Beatmixing
  • Break
  • Chopped and screwed
  • Chopping
  • Hát lại (cover)
  • Cue
  • Cut
  • Drop
  • Hamster style
  • Harmonic mixing
  • Needle drop
  • Music loop
  • Phrasing
  • Sampling
  • Chà đĩa
  • Slip-cueing
  • Pitch cue
  • Voice-tracking
  • Video scratching
Các kiểu chà đĩa
  • Orbit
  • Tear
  • Transform
  • Flare
  • Chirp
  • Crab
Phát hành và phân phối
  • Phối nhạc DJ
  • Bản thu âm chiến thuật
  • Rare groove
  • Digital pool
  • Dịch vụ phối nhạc
  • Mixtape
Các bài liên quan
  • x
  • t
  • s
Công ty
Nhà phát hành
âm nhạc
  • BMG Rights Management
  • EMI Music Publishing
  • Imagem
  • Sony/ATV Music Publishing
  • Universal Music Publishing Group
  • Warner/Chappell Music
Nhà phân phối
Thể loại âm nhạc
Bộ phận
và vai trò
Khâu sản xuất
Định dạng phát hành
Biểu diễn trực tiếp (live show)
Bảng xếp hạng âm nhạc
Chứng nhận
doanh số đĩa thu âm
Ấn bản
Truyền hình
Kênh truyền hình
Loạt chương trình
Khác
  • Thể loại Thể loại
  • Thể loại Commons
  • x
  • t
  • s
Tiểu thể loại
Theo phong cách
Theo vùng miền
  • Nhịp điệu Baleares
  • Nhạc bay lắc Baltimore
  • Brazilian bass
  • Dutch house
  • Nhạc bay lắc Jersey
  • Chicago house
  • French house
  • Gqom
  • Italo house
  • Kidandali
  • Kwaito
  • Latin house
  • Vinahouse
Liên quan
Thể loại
Điệu nhảy
  • Jacking
  • Footwork
  • Vinahey (múa quạt)
Khác