Nonstop

Nonstop hay non-stopthuật ngữ dùng để chỉ một bản nhạc được phối (mix) từ nhiều bài hát khác nhau một cách liền mạch (tương tự như liên khúc), thường được dùng trong giới DJ, phối nhạc Vinahouse (một nhánh nhỏ của dòng nhạc sàn) ở Việt Nam.[1]

Xem thêm

  • Phối nhạc DJ
  • Hòa âm phối khí
  • Xoay bàn đĩa
  • DJ
  • Khớp beat
  • Quẩy

Tham khảo

  1. ^ HN (tổng hợp) (ngày 12 tháng 10 năm 2016). “15 thuật ngữ DJ quen thuộc mà các fan phong trào thường phớt lờ cho qua”. Trang TinNhac.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2020.[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Nghề DJ và nghệ thuật xoay bàn đĩa (quay đĩa)
Trang thiết bị
  • CDJ
  • Máy trộn nhạc DJ
  • Drum machine
  • Effects unit
    • Reverb
    • Digital delay
  • Tai nghe
  • iPod
  • Magnetic cartridge
  • Mixing console
  • Monitor speaker
  • Phono input
  • PA system
  • Máy quay đĩa
    • Direct-drive turntable
    • SL-1200
  • Máy tính xách tay
  • Microphone (mic)
  • Minutoli
  • Monitor speaker
  • Pitch control
  • Sampler
  • Slipmat
  • Sound system (DJ)
  • Sound system (Jamaican)
  • Speaker enclosure
  • Loa siêu trầm
  • Synthesizer
  • Hai máy quay đĩa và một mic
  • Phần mềm mô phỏng đĩa hát
Kỹ thuật
  • Phối nhạc
  • Phối lại (remix)
  • Back spinning
  • Beat juggling
  • Khớp beat
  • Beatmixing
  • Break
  • Chopped and screwed
  • Chopping
  • Hát lại (cover)
  • Cue
  • Cut
  • Drop
  • Hamster style
  • Harmonic mixing
  • Needle drop
  • Music loop
  • Phrasing
  • Sampling
  • Chà đĩa
  • Slip-cueing
  • Pitch cue
  • Voice-tracking
  • Video scratching
Các kiểu chà đĩa
  • Orbit
  • Tear
  • Transform
  • Flare
  • Chirp
  • Crab
Phát hành và phân phối
  • Phối nhạc DJ
    • Nonstop
  • Bản thu âm chiến thuật
  • Rare groove
  • Digital pool
  • Dịch vụ phối nhạc
  • Mixtape
Các bài liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s