Billboard

Billboard
Tổng biên tậpHannah Karp
Cựu tổng biên tậpTony Gervino, Bill Werde, Tamara Conniff
Thể loạiGiải trí
Tần suấtHàng tuần
Nhà xuất bảnLynne Segall
Số lượng phát hành hàng năm17,000 tạp chí mỗi tuần
15,2 triệu khách truy cập mỗi tháng[1]
Sáng lậpWilliam Donaldson and James Hennegan
Năm thành lập1 tháng 11 năm 1894; 129 năm trước (1894-11-01) (với tên gọi Billboard Advertising)
Đơn vị chế bảnEldridge Industries
Quốc giaHoa Kỳ
Trụ sởThành phố New York
Ngôn ngữTiếng Anh
Websitebillboard.com
ISSN0006-2510

Billboard là một tạp chí và trang web của Hoa Kỳ chuyên sản xuất tin tức, video, ý kiến, đánh giá, sự kiện và phong cách liên quan đến ngành công nghiệp âm nhạc. Nó được biết đến với các bảng xếp hạng âm nhạc, bao gồm Billboard Hot 100, Billboard 200 và Billboard Global 200, theo dõi các bài hát và album phổ biến nhất ở các thể loại khác nhau. Nó cũng tổ chức các sự kiện, sở hữu một công ty xuất bản và điều hành một số chương trình truyền hình.

Billboard được thành lập vào năm 1894 bởi William Donaldson và James Hennegan như một ấn phẩm thương mại cho các áp phích quảng cáo. Donaldson sau đó đã mua lại quyền lợi của Hennegan vào năm 1900 với giá 500 USD. Trong những năm đầu của thế kỷ 20, nó đã bao phủ ngành công nghiệp giải trí, chẳng hạn như rạp xiếc, hội chợ và các buổi biểu diễn nghệ thuật, đồng thời cũng tạo ra một dịch vụ thư cho những người giải trí đi du lịch. Billboard bắt đầu tập trung nhiều hơn vào ngành công nghiệp âm nhạc khi máy hát tự động, máy hát đĩa và radio trở nên phổ biến. Nhiều chủ đề mà nó đề cập đã được xuất bản thành các tạp chí khác nhau, bao gồm cả Amusement Business vào năm 1961 để đưa tin về giải trí ngoài trời, để nó có thể tập trung vào âm nhạc. Sau khi Donaldson qua đời vào năm 1925, Billboard đã được truyền lại cho các con của ông và các con của Hennegan, cho đến khi nó được bán cho các nhà đầu tư tư nhân vào năm 1985, và từ đó thuộc sở hữu của nhiều bên khác nhau. Nó thuộc sở hữu của Billboard-Hollywood Reporter Media Group, một bộ phận của MRC Media & Info.

Biểu trưng của Billboard từ tháng 10 năm 1984 đến tháng 1 năm 2013.
  • Bản ấn hành đầu tiên
    Bản ấn hành đầu tiên
  • Giáng sinh, 1896
    Giáng sinh, 1896
  • Kỷ niệm 10 năm ấn hành
    Kỷ niệm 10 năm ấn hành

Đọc thêm

  • Durkee, Rob. American Top 40: The Countdown of the Century. Schriner Books, New York City, 1999.
  • Battistini, Pete, American Top 40 with Casey Kasem The 1970s. Authorhouse.com, 31 tháng 1 năm 2005. ISBN 1-4184-1070-5.

Tham khảo

  1. ^ “Media Kit” (PDF). Billboard. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan âm nhạc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Các bảng xếp hạng Billboard
Billboard
Top Charts
Nghệ sĩ
  • Artist 100
Album
  • Billboard 200
  • Top Album Sales
  • Catalog Albums
  • Independent Albums
  • Comprehensive Albums (đã ngừng)
  • Bubbling Under the Top LPs (đã ngừng)
Bài hát
  • Hot 100
  • Radio Songs
  • Digital Songs
  • Hot Digital Tracks (đã ngừng)
  • Streaming Songs (en)
  • Bubbling Under Hot 100
  • U.S. Afrobeats Songs
Quốc tế
Hits of the World
  • Canadian Albums
  • Canadian Hot 100
  • Hits of the World
    • Brazil Songs
    • Croatia Songs
    • Hong Kong Songs
    • India Songs
    • Indonesia Songs
    • Malaysia Songs
    • Philippines Songs
    • Romania Songs
    • South Korea Songs
    • Mexico Songs
  • Mexico Airplay (đã ngừng)
    • Español
    • Ingles
Hot Trending Songs
  • Hot Trending Songs
Pop
  • Pop Airplay
  • Adult Contemporary (en)
  • Adult Top 40
  • Pop 100 (đã ngừng)
  • Top 40 Tracks (đã ngừng)
Đồng quê
Rock
  • Hot Rock & Alternative Songs
  • Mainstream Rock (en)
  • Alternative Airplay
  • Adult Alternative Airplay
R&B/Hip-Hop
  • Top R&B/Hip-Hop Albums
  • Hot R&B/Hip-Hop Songs
  • R&B/Hip-Hop Airplay
  • Mainstream R&B/Hip-Hop
  • Bubbling Under R&B/Hip-Hop Singles (đã ngừng)
  • Hot Rap Songs
  • R&B Songs
  • Adult R&B Songs
  • Rhythmic
Dance/Điện tử
Christian/Gospel
  • Top Christian Albums
  • Hot Christian Songs
  • Christian Airplay
Breaking and Entering
Kì nghỉ
  • Christmas Holiday Charts
Các bảng xếp hạng khác
  • Comedy Albums
  • Kid Albums
  • World Digital Song Sales
Quốc tế
Billboard Español
  • Top Latin Albums
  • Hot Latin Songs
  • Latin Airplay
  • Latin Pop Albums
  • Latin Pop Airplay
  • Latin Rhythm Albums
  • Latin Rhythm Airplay
  • Regional Mexican Albums
  • Regional Mexican Airplay
  • Tropical Albums
  • Tropical Airplay
Billboard Argentina
Argentina Hot 100
Billboard Brasil
Brasil Hot 100 Airplay (đã ngừng)
Billboard China
  • China Top 100 (đã ngừng)
  • China Airplay/FL (đã ngừng)
Billboard Greece
Billboard Greek Airplay (đã ngừng)
Billboard Indonesia
Indonesia Top 100 (đã ngừng)
Billboard Japan
Billboard Korea
K-pop Hot 100 (đã ngừng)
Billboard Philippines
  • Philippine Hot 100 (đã ngừng)
  • Philippine Top 20 (đã ngừng)
Billboard Türkiye
Türkiye Top 20 (đã ngừng)
Billboard Việt Nam
Music & Media
Danh sách đĩa đơn
và album quán quân
Xem thêm
  • Cuối thập niên (en)
  • Joel Whitburn
  • Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100
  • x
  • t
  • s
Danh sách đĩa đơn quán quân tại Mỹ
1940–1959
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
1960–1979
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
1980–1999
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
2000–2019
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
2020–2029
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
Theo thập niên
  • 1940
  • 1950–1958
  • 1958–1969
  • 1970
  • 1980
  • 1990
  • 2000
  • 2010
  • 2020
Xem thêm
  • x
  • t
  • s
1946–1949
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
1950–1969
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
1970–1989
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
1990–2009
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
2010–nay